Đề thi Cao đẳng môn sinh khối B năm 2009 Mã đề 138

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 545

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Nói về bằng chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 2: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, quả hình cầu trội hoàn toàn so với quả hình lê. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 20 centimoocgan (cM). Cho cây thuần chủng thân cao, quả hình cầu lai với cây thân thấp, quả hình lê, F1 thu được 100% thân cao, quả hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây cao, quả hình lê chiếm tỉ lệ là

Câu 3: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là

Câu 4: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là

Câu 5: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

Câu 6: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1

Câu 7: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?

Câu 9: Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau. Biết rằng, cặp gen A,a nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2, cặp gen B,b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 6. Do xảy ra đột biến trong giảm phân nên đã tạo ra cây lai là thể ba ở cặp nhiễm sắc thể số 2. Các kiểu gen nào sau đây có thể là kiểu gen của thể ba được tạo ra từ phép lai trên?

Câu 10: Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là

Câu 11: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi

Câu 12:   Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen

Câu 13: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?

Câu 14: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

Câu 16: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là

Câu 17: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai trò  

Câu 18: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?

Câu 20: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được sinh vật hấp thụ cuối cùng đều

Câu 21: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là

Câu 22: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở FB là

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?

Câu 24: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó

Câu 25: Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên nhiễm sắc thể thường và một gen có 2 alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về hai gen trên là

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

Câu 27: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a, b) nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên?

Câu 28: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ

Câu 29: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm

Câu 30:   Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và

Câu 31: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất, cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại

Câu 32: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với tháp sinh thái?

Câu 34: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là

Câu 35: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích

Câu 36: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu

Câu 37: Ở một loài thực vật, cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 crômatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là

Câu 38: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

Câu 39: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất?

Câu 40: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật    

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?  

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

Câu 44: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?

Câu 45: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

Câu 46: Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:

(1) ABCDEFG                    (2) ABCFEDG

(3) ABFCEDG                    (4) ABFCDEG

Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là  

Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên?

Câu 48: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên nhiễm sắc thể là 12 centimoocgan (cM). Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1 : 1?

Câu 49: Chỉ số IQ là một chỉ số đánh giá

Câu 50: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn. F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng, nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng hợp trong tổng số hạt xanh, trơn ở F1

Câu 51: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là  

Câu 52: Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử?

Câu 53: Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là

Câu 54: Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì

Câu 55: Phêninkêto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin. Sơ đồ phả hệ của một gia đình sau đây bị bệnh này:  Phả hệ trên cho thấy bệnh Phêninkêto niệu (PKU) được quy định bởi

Câu 56: Ở cà chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để lâu mà không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là

Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?

Câu 58: Ở một loài động vật, gen B quy định lông xám, alen b quy định lông đen, gen A át chế gen B và b, alen a không át chế, các gen phân li độc lập. Lai phân tích cơ thể dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

Câu 59: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng

Câu 60: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Nguyễn Thành Tâm 50 50 100% 2.7
2 Lùn Lanh Lợi 50 50 100% 2.93
3 BoyNgeo 50 50 100% 2.75
4 nguyen hongkhuyen 48 50 96% 5.62
5 QUỐC HUY 47 50 94% 17.15
6 nguyen duy ngoc 45 50 90% 27.78
7 TIÊNTRẦN 45 50 90% 24.92
8 Quỳnh Anh 42 49 86% 17.87
9 Ân Khiết 42 50 84% 22.17
10 Đào Thị Sim 40 50 80% 26.95
11 Nguyễn Duy Lộc 40 50 80% 36.97
12 may mắn 38 50 76% 54.4
13 bích hà 37 49 76% 8.48
14 Ngắm Gái Ra Tiền 36 50 72% 30.48
15 Tuấn Anh 36 50 72% 34.32
16 trang thảo dương 35 50 70% 41.78
17 Củ Cải HM 33 50 66% 39.67
18 hanh 33 50 66% 46
19 laikimoanh 31 50 62% 69.42
20 Nguyễn Thanh Tâm 31 50 62% 46.92
21 Chỉn Mìn Sướng 21 26 81% 23.53
22 Tô Thị Thúy Kiều 28 50 56% 53.85
23 Lam Lam 28 50 56% 38.78
24 Do Hai Dang 27 50 54% 1.95
25 JackieSu 18 24 75% 19.08
26 nhat 8 11 73% 10.82
27 đỗ việt dũng 17 50 34% 0.88
28 Tường Cát Ốc 1 2 50% 0.5
29 Nguyễn Trà Giang 0 0 0% 0.15
30 doanmylinh 49 60 82% 43.25
31 Khue Nguyen Dang 7 22 32% 8.43
32 nguyễn thị nhi 53 59 90% 40.03
33 Tho Ngoc Nguyen 31 60 52% 26.62
34 Nguyễn thành nhân 38 59 64% 30.17
35 Nguyễn Thị Xuân 21 40 53% 12.68
36 Trần Thảo 29 60 48% 28.08
37 minh2k5 9 9 100% 21.33
38 Lại Tiến Minh 38 40 95% 24.63
39 Nguyễn Thanh Trà 14 21 67% 72.3
40 nguyễn thảo anh 37 58 64% 58.58
41 Nguyễn Thảo Hân 0 0 0% 0.1
42 Đặng Trường Dương 47 58 81% 22.25
43 Phạm Bá Phú 39 60 65% 74.12
44 Hồng Thắm 24 39 62% 90.13
45 Nguyễn Dương Thanh Trí 30 60 50% 26.33
46 nguyen quoc tri 57 60 95% 37.82
47 Phan Thi Kim Ngan 45 50 90% 40.27
48 thu huong 14 25 56% 32.32
49 HOÁ HỌC 0 1 0% 0.03
50 Happy Chippy 15 49 31% 45.83
51 tran linh 8 36 22% 23.52

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12