Đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B năm 2012 - mã đề 263

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 517

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

Câu 2: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 3: Năm 1953, Milơ và Urây đã làm thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan. Trong thí nghiệm này, loại khí nào sau đây không được sử dụng để tạo môi trường có thành phần hoá học giống khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất?

Câu 4: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là

Câu 5: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau: ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

Câu 6: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất? 

Câu 7: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, nhái là động vật tiêu thụ 

Câu 8: Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do 

Câu 9: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 10: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

Câu 11: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là

Câu 12: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là

Câu 13: Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến.

(2) Giao phối ngẫu nhiên.

(3) Chọn lọc tự nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:

Câu 14: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Nếu xảy ra tự thụ phấn thì theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở F2 là

Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở

Câu 16: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai XAXa x XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:

Câu 17: Các tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là

Câu 18: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được

Câu 19: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường. Nếu giảm phân II diễn ra bình thường thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là

Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?

Câu 21: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định. Trong kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A hoặc alen B thì cho lông nâu, khi không có alen trội nào thì cho lông trắng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb, theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở F1, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ

Câu 22: Trong một quần thể giao phối, nếu các cá thể có kiểu hình trội có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn các cá thể có kiểu hình lặn thì dưới tác động của chọn lọc tự nhiên sẽ làm cho

Câu 23: ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai:

\frac{aB}{ab}DD  x   ♂ \frac{Ab}{aB} dd

 Cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là

Câu 24: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

Câu 25: Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Hai lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là

Câu 26: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho một cây thân cao, quả tròn giao phấn với cây thân thấp, quả dài (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó cây thân thấp, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Theo lí thuyết, số cây thân cao, quả tròn ở F1 chiếm tỉ lệ

Câu 27: Tần số các alen của một gen ở một quần thể giao phối là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?

Câu 28: Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại thuộc về

Câu 29: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

Câu 30: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho

Câu 31: Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên khi

Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?

Câu 33: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con có kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ

Câu 34: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng (P), thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Tính theo lí thuyết, trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ

Câu 35: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 – III.13 trong phả hệ này là

Câu 36: Cho các ví dụ sau:

(1) Sán lá gan sống trong gan bò.

(2) Ong hút mật hoa.

(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm.

(4) Trùng roi sống trong ruột mối.

Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là:

Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số cây hoa đỏ. Chọn ngẫu nhiên hai cây hoa đỏ, xác suất để cả hai cây được chọn có kiểu gen dị hợp tử là

Câu 38: Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%. Tần số các alen A và a trong quần thể này lần lượt là

Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDdEe × AabbDdee cho đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ

Câu 40: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng cùng loài (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài; 24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là:

Câu 41: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?

Câu 42: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ ba, ở một tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu loại tế bào khác nhau về bộ nhiễm sắc thể?

Câu 43: Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến

(2) Chọn lọc tự nhiên.

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên.

(4) Giao phối ngẫu nhiên.

Cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là

Câu 44: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:

(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.

(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.

(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.

(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.

Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là

Câu 45: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng thất thoát tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu hao do

Câu 46: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiểu gen? 

Câu 47: Cho các quần xã sinh vật sau:

(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng.

(2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế.

(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi.

(4) Rừng lim nguyên sinh.

(5) Trảng cỏ.

Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn là

Câu 48: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng? 

Câu 49: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 50: Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDd × AaBbDd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 

Câu 51: Ở người, những hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường?

Câu 52: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp gen? 

Câu 53: Khi nghiên cứu một dòng đột biến của một loài côn trùng được tạo ra từ phòng thí nghiệm, người ta thấy trên nhiễm sắc thể số 2 có số lượng gen tăng lên so với dạng bình thường. Dạng đột biến nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra sự thay đổi trên?

Câu 54: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở là

Câu 55: Theo thuyết tiến hoá trung tính của Kimura, phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 56: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?

Câu 57: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:

(1) Quần xã đỉnh cực.

(2) Quần xã cây gỗ lá rộng.

(3) Quần xã cây thân thảo.

(4) Quần xã cây bụi.

(5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.

Trình tự đúng của các giai đoạn là

Câu 58: Trong hệ sinh thái trên cạn, thực vật hấp thụ nitơ qua hệ rễ dưới dạng

Câu 59: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Nguyễn Thành Tâm 60 60 100% 2.48
2 Do Hai Dang 60 60 100% 2.37
3 BoyNgeo 60 60 100% 3.43
4 nguyen duy ngoc 59 60 98% 5.98
5 Lùn Lanh Lợi 58 60 97% 4.22
6 Phan Mai Linh 58 60 97% 49.92
7 Ty Bon Bon 53 57 93% 35.1
8 Nguyễn Duy Lộc 53 59 90% 26.52
9 TIÊNTRẦN 52 60 87% 30.95
10 Đào Thị Sim 50 59 85% 18.62
11 Thảo Dương 50 60 83% 40.12
12 QUỐC HUY 50 60 83% 16.3
13 Đào Thị Hải Yến 49 59 83% 23.85
14 Dung Tien Mai 48 60 80% 29.9
15 Hoàn Thị Hảo 45 60 75% 33.9
16 Vũ Vui Vẻ 41 50 82% 34.82
17 Ngọc Nam Võ 40 50 80% 34.53
18 nguyen hongkhuyen 40 50 80% 7
19 Quỳnh Anh 42 57 74% 24.38
20 Chỉn Mìn Sướng 43 60 72% 29.5
21 trang thảo dương 41 60 68% 34.55
22 Tuấn Anh 35 44 80% 21.2
23 nhan 32 47 68% 54.45
24 may mắn 32 48 67% 46.32
25 Tun Tis Pham 35 58 60% 17.12
26 hanh 35 58 60% 39.5
27 Nguyễn Thanh Tâm 30 60 50% 35.55
28 bích hà 22 60 37% 14.85
29 tran linh 19 56 34% 67.27
30 HOÁ HỌC 1 2 50% 0.1
31 Hi Simon 37 50 74% 24.63
32 Người Không Tên 26 59 44% 14.1
33 Mai Thị Kim Anh 29 45 64% 35.92
34 Phan Mai Linh 0 0 0% 90.05
35 Linh Nguyen 15 19 79% 16.93
36 Mon Mon 17 58 29% 15.23
37 Pham Bich Van 28 57 49% 51.72
38 Hoang Anh Nguyên 55 59 93% 23.65
39 Thu ThỦy 37 57 65% 75.45
40 Đỗ Mạnh Cường 24 32 75% 38.48
41 Phan Thi Kim Ngan 54 59 92% 46.55
42 Nguyễn Dương Thanh Trí 27 59 46% 11.78
43 zan nguyen 43 59 73% 39.37
44 Trịnh Hữu Dương 43 59 73% 16.98
45 minh tri 48 59 81% 44.72
46 Nguyễn Vânn 39 59 66% 28.02
47 Hoang Thien Nhi 0 0 0% 0.15
48 nguyen quoc tri 53 59 90% 39.4
49 Con Nít Ranh 19 24 79% 35.92
50 Hoanglinh Love Dino 1 1 100% 0.47
51 học đậu đại 24 59 41% 14.93
52 nguyễn thị hương 51 59 86% 20.35
53 Nguyễn Thị Xuân 21 30 70% 8.08
54 PÉ TÝ 16 23 70% 9.97
55 Candy Bitter 32 58 55% 63.1
56 tran hai yen 50 59 85% 46.6
57 phung 1 5 20% 2.02
58 ღ๖Uchiha๖Itachiღ 14 55 25% 7.78

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12