Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2010 mã đề 253

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 645

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là

Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.                             (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.     (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.  (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

Câu 3: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là

Câu 4: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là:

Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 \dpi{100} \xrightarrow[]{dung dich Br_{2}}\dpi{100} \xrightarrow[]{NaOH}\dpi{100} \xrightarrow[]{CuO,t^{0}}\dpi{100} \xrightarrow[]{O_{2},xt}\dpi{100} \xrightarrow[]{CH_{3}OH,t^{0},xt} E (Este đa chức). Tên gọi của Y là

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:  Triolein \dpi{100} \xrightarrow[]{+H_{2}du(Ni,t^{0})}\dpi{100} \xrightarrow[]{+NaOH du,t^{0}}\dpi{100} \xrightarrow[]{+HCl} Z Tên của Z là

Câu 9: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là

Câu 10: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

Câu 11: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là

Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 14: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

Câu 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:

Câu 16: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

Câu 17: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:

Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

Câu 19: Một phân tử saccarozơ có

Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3

Câu 23: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

Câu 24: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là

Câu 25: Phát biểu đúng là:

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là

Câu 28: Phát biểu không đúng là:

Câu 29: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

Câu 30: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol \dpi{100} HCO_{3}^{-} và 0,001 mol \dpi{100} NO_{3}^{-}. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là

Câu 31: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: \dpi{100} _{13}^{26}\textrm{X}\dpi{100} _{26}^{55}\textrm{Y}\dpi{100} _{12}^{26}\textrm{Z} ?

Câu 33: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là

Câu 34: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

Câu 35: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

Câu 36: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol \dpi{100} SO_{4}^{2-} và x mol OH- . Dung dịch Y có chứa: \dpi{100} ClO_{4}^{-}, \dpi{100} NO_{3}^{-}, và y mol H+; tổng số mol \dpi{100} ClO_{4}^{-} và \dpi{100} NO_{3}^{-} là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là

Câu 37: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:

Câu 38: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:

Câu 39: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là

Câu 40: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu  được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

Câu 41: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là

Câu 42: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là

Câu 43: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là

Câu 44: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

Câu 45: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2

Câu 46: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

Câu 47: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:

Câu 48: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là

Câu 49: Trong phản ứng: K2Cr2O7  + HCl → CrCl3  + Cl2  + KCl  +  H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là

Câu 51: Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

Câu 52: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là

Câu 54: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là

Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là

Câu 57: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là:

Câu 58: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là 

Câu 59: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là

Câu 60: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 thukhoa2015 60 60 100% 6.88
2 Lùn Lanh Lợi 50 50 100% 5.77
3 Do Hai Dang 50 50 100% 1.68
4 Tuy Nguyen 50 50 100% 2.63
5 Nguyễn Thế Duy 50 50 100% 2.33
6 Nguyễn Thành Tâm 50 50 100% 2.3
7 BoyNgeo 50 50 100% 3.72
8 trần văn hoan 48 49 98% 50.63
9 Vũ Vui Vẻ 48 50 96% 70.27
10 Đăng Danh 44 48 92% 76.97
11 nguyễn văn thành 44 50 88% 88.68
12 Vu le Van 43 50 86% 44.93
13 lê hương 43 50 86% 62.15
14 trần đoan trang 40 50 80% 87.95
15 Ngô Hoàng Anh Đức 40 50 80% 90.13
16 chungvau 39 50 78% 74.28
17 Pro Chang Ngoc 38 50 76% 61.52
18 Minh Duc Trinh 38 50 76% 68.13
19 Trịnh Xuyến Chi 38 50 76% 69
20 Nguyễn Hữu Nam 36 47 77% 90.25
21 nguyen van a 35 46 76% 75.85
22 Vu Kim Anh 36 50 72% 48.67
23 Trần Vũ Hồng Tân 34 45 76% 4.37
24 Minh 33 43 77% 90.08
25 Minh Nguyễn 35 50 70% 85.58
26 Lùn Mít 35 50 70% 90.25
27 Xeko Hi 35 50 70% 2.63
28 Wan Win 34 48 71% 75.78
29 Kh 34 49 69% 89.63
30 lương hạnh 33 50 66% 3.53
31 vn plut 33 50 66% 63.07
32 nguyenducminh 32 50 64% 45.5
33 Khoảng Cách 25 30 83% 35.68
34 quan 31 50 62% 87.77
35 Nguyen Kien 29 47 62% 90.07
36 Pham Thi bac 30 50 60% 79.37
37 pham ngoc ngan ha 27 48 56% 90.18
38 thattinh 27 49 55% 83.03
39 Hồng Quy 20 28 71% 91.23
40 0o0oo0o0 26 50 52% 52.05
41 Đỗ Việt Dũng 12 13 92% 7.38
42 Alex Cuong 9 10 90% 56
43 Nguyen Thanh Cong 10 16 63% 8.83
44 Nguyen Trung 21 50 42% 78.98
45 Khánh Sỹ 21 50 42% 65.5
46 huy trinh quang 9 16 56% 37.75
47 le van quy 20 50 40% 46.62
48 Thái Bùi 5 6 83% 18.02
49 The Vu 12 27 44% 20.03
50 Vũ Ngọc Anh 8 16 50% 13.38
51 An Pique 13 35 37% 21.97
52 Chương 2 3 67% 4.82
53 lelananh 6 15 40% 90.03
54 Trần Hải Bằng 7 18 39% 32.93
55 Tien Dinh Duc Dinh 14 40 35% 77.03
56 thao 2 4 50% 20.5
57 HOÁ HỌC 1 1 100% 0.23
58 Cường Corn 3 8 38% 11.55
59 Oh Hay 17 50 34% 2.03
60 Hải Đông 35 50 70% 87.8
61 l̶̡̗̣̋̿͊̉̈̈́͛͋̍̊̕͠ê̴̟̤̯͓͍̫͇̪̺͉̰̇́͒̔͊͑̑͘ ̸̡̪̲̣͈̀̈̿͐͌͋̒͜͝͠c̶̡̮͚̥͚͓̆͜͜͠ô̵̝̮̫͓̤̙̔̓̃̍͗̔̄͛̍͜͝ͅn̶̡͚͕̪̪̟̱̯͖̭͑̚͠g̶̡̹̲̥̖̭̝̽̍̓͛̾̄͗̽̈̀̄̾̕ t̵̢̗̺͎̳̥͔̮̮̺̫̲́́́̈́͗̀̓̈̾͠͝ư̶̩͇͙̻͕̝͎̦̫̏̆̈́̾̚ḁ̴̺͔̞͔̲̲̰͔͈̪̂́̇́̑͂̚͜n̷̡̡̞͋̍̒̈́̾͗̈́́̍͗̄̕ 12 36 33% 28.6
62 Nguyen Ngoc Lan 1 2 50% 1.67
63 Hắc Ám Huyết Lệ 21 60 35% 16.75
64 Thu Nguyễn 35 50 70% 17.83
65 Nguyễn Thu Hà 42 57 74% 50.93
66 Trần Văn Phúc 28 50 56% 72.05
67 Le Dinh Phu 32 42 76% 63.5
68 Trịnh Hữu Dương 42 60 70% 55.17
69 Nam Ngố 0 3 0% 5.62
70 Thảo Hae 10 21 48% 13.45
71 Trần Văn Dũng 27 51 53% 90.97
72 Hiền Cule's 32 39 82% 54.77
73 Cường Duy 16 43 37% 35.47
74 Nguyễn Minh Châu 47 60 78% 22.02
75 le van 23 35 66% 10.3
76 Yui Chan 24 60 40% 15.8
77 Dong Nguyen 19 34 56% 90.08
78 Chú Bé Đồng Quê 16 31 52% 90.78
79 Hoàng Minh Hiếu 48 59 81% 14.47
80 Như Quỳnh 46 59 78% 45.7
81 Thùy Linh 36 50 72% 56.12
82 Anh Trung 0 1 0% 0.37
83 Phạm Thị Bích Thủy 0 1 0% 7.68
84 Tuongvy Dangthi 8 26 31% 88.25
85 lan anh 16 50 32% 26.18
86 Nguyen Thi Kim Quyen 13 50 26% 5.82
87 Đức Long 12 49 24% 22.23
88 Fani Phuong 10 48 21% 6.33
89 Nguyễn Hữu Quốc 17 54 31% 69.33

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12