Đề thi đại học môn lý khối A năm 2009 mã đề 135

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 706

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Đặt điện áp  U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R√3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 =  450 nm và  λ2= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (V) có Ukhông đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ωbằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là 

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì 

Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 

Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: _{1}^{3}\textrm{T} + _{1}^{2}\textrm{D} → _{2}^{4}\textrm{He} + X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV//c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

Câu 9: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? 

Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 

Câu 11: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: 

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =  R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là

Câu 15: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng 

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó 

Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

Câu 19: Máy biến áp là thiết bị 

Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

Câu 21: Quang phổ liên tục

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm \frac{0,4}{\pi } (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trịcực đại bằng

Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.  Gọi = UR, UL, Ulần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \frac{\pi }{2} so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?

Câu 24: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 =  0,18 μm, λ2 =  0,21 μm và λ3 =  0,35 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J. s, c = 3.108m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?  

Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 26: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = \frac{1}{10\pi } (H), tụ điện có C = \frac{10^{-3}}{2\pi } (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là  UL = 20√2 cos(100πt + \frac{\pi }{2} ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

Câu 29: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + \frac{\pi }{4} ) (cm) và x2 = 3cos(10t + \frac{3\pi }{4}) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp Svà Scách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2= 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng Svà S

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Câu 32: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 

Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ởtrạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

Câu 36: Trong sự phân hạch của hạt nhân _{92}^{235}\textrm{U}, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?  

Câu 37: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp? 

Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Câu 39: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \frac{1}{4\pi } (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150√2 cos120πt (V)  thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:

Câu 41: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là \frac{\pi }{2} thì tần số của sóng bằng 

Câu 42: Từ thông qua một vòng dây dẫn là φ = \frac{2.10^{-2}}{\pi } cos(100πt + \frac{\pi }{4}) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

Câu 43: Đặt điện áp u = U0 (100πt -\frac{\pi }{3}) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \frac{2.10^{-4}}{\pi } (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 44: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: 

Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được

Câu 46: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π= 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có  N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là

Câu 49: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? 

Câu 50: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng

Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định

Câu 52: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10s tiếp theo là 

Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt + \frac{\pi }{3}) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \frac{1}{2\pi } (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Câu 54: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là 

Câu 55: Lấy chu kì bán rã của pôlôni _{84}^{210}\textrm{Po} là 138 ngày và NA  = 6,02.1023 mol-1. Độ phóng xạ của 42mg pôlôni là

Câu 56: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9.8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

Câu 57: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là

Câu 58: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - \frac{\pi }{4}) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là \frac{\pi }{3} Tốc độ truyền của sóng đó là

Câu 59: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π= 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là

Câu 60: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy h =  6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s và  me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Nguyễn Thành Tâm 50 50 100% 2.98
2 Do Hai Dang 49 50 98% 3.52
3 Lùn Lanh Lợi 49 50 98% 3.33
4 trần văn hoan 49 50 98% 91.13
5 Hạ Thiên 49 50 98% 17.62
6 Vu Minhnhat 47 49 96% 59.6
7 tran trinh 47 50 94% 8.2
8 Judas 47 50 94% 55.5
9 Nguyễn Thanh Tùng 47 50 94% 43.05
10 Loc Vo 47 50 94% 48.73
11 Minh Hoàng 47 50 94% 38.57
12 Vũ Huyền 47 50 94% 41.45
13 Nguyễn Thế Duy 46 49 94% 5.98
14 BoyNgeo 49 50 98% 4.07
15 thanglq 46 50 92% 48.47
16 Nguyễn Duy Lộc 46 50 92% 2.38
17 nguyễn văn thành 48 50 96% 62.48
18 Minh Duc Trinh 45 50 90% 36.57
19 Lê Thị Yến 45 50 90% 74.13
20 Nguyen Kien 44 50 88% 90.25
21 Thuong Kute 43 50 86% 67.15
22 Chuột Chúa 42 47 89% 64.58
23 Nhiep_Phong 43 50 86% 71.5
24 nguyenducminh 42 50 84% 57.13
25 gà hust 42 50 84% 53.97
26 Suong Nhok 41 50 82% 35.7
27 Nguyễn Hữu Nam 41 50 82% 83.33
28 lê trọng dương 41 50 82% 66.55
29 Phan Le 40 50 80% 89.87
30 TranHoangLong 40 50 80% 38.92
31 pham ngoc ngan ha 40 50 80% 62.5
32 Ty Bon Bon 40 50 80% 89.42
33 keengs 39 49 80% 26.4
34 tran le 45 50 90% 40.52
35 pham hieu 36 41 88% 30.58
36 thanh kakao 39 50 78% 52.73
37 Trâm Cầy 39 50 78% 69.05
38 huy trinh quang 38 50 76% 54.52
39 Công Công 38 50 76% 89.2
40 Nguyễn Vũ 33 39 85% 57.38
41 Lê Văn Dũng 36 50 72% 45.92
42 Nguyễn Thiện 35 50 70% 50.02
43 th 35 50 70% 68.73
44 thế mạnh 32 42 76% 40.5
45 tuấn anh 34 50 68% 73.42
46 Chuot Nhat 33 50 66% 7.65
47 Trần Hải Bằng 33 50 66% 44.97
48 Nguyễn Văn Hiệp 38 50 76% 65.85
49 tiendat 31 50 62% 71.32
50 Quy Nguyendinh 30 36 83% 50.43
51 NguyenMy 24 31 77% 54.87
52 The Vu 30 50 60% 40.85
53 Wong Fei 29 47 62% 66.78
54 Trần Vỹ 19 19 100% 87.27
55 Yoshikun Alice 26 31 84% 31.12
56 cuong 26 34 76% 25.68
57 Xuân Quân 29 50 58% 62.08
58 pham tuong vi 20 23 87% 29.87
59 Trái Tim Cô Đơn 26 43 60% 56.85
60 nguyen huong 33 50 66% 69.8
61 Pham Dang Bang 19 20 95% 8.98
62 haibang 20 27 74% 27.28
63 luthithanhca 34 50 68% 50.03
64 vo chi dien 27 50 54% 67.77
65 Phạm Thảo 27 50 54% 49.73
66 le duc manh 21 33 64% 62.22
67 Trần Thị Hương 26 50 52% 17.8
68 quan 25 50 50% 62.78
69 Thao Uyen Nghiem Nguyen 30 50 60% 81.43
70 hoàng thanh tùng 30 50 60% 65.1
71 Nơi Tôi Thuộc Về 18 33 55% 35.15
72 nguyen duc phong 13 18 72% 8.97
73 nguyễn thị phương thảo 17 30 57% 90.07
74 Nguyen Quoc Anh 22 50 44% 78.77
75 Quang Huy 21 50 42% 71.67
76 Lương Khắc Tùng 27 50 54% 84.12
77 Trần Đức Duy 6 6 100% 12.77
78 Phan Thị Hoa Lài 9 16 56% 13.82
79 ʚɞViệt Thắngʚɞ 6 7 86% 30.92
80 Thích Thì Nhích 16 38 42% 15.7
81 Kute Nhoklun 26 50 52% 4.25
82 Cobehattieu Quach 8 16 50% 9.85
83 Pham Son 19 50 38% 31.52
84 nguyen thanh long 19 50 38% 50.58
85 Vũ Ngọc Anh 9 15 60% 18.55
86 nguyen thi thanh loan 9 21 43% 13.62
87 Trà Trộn 18 50 36% 45.48
88 nguyen duy ngoc 3 5 60% 6.3
89 HOÁ HỌC 2 4 50% 0.25
90 Sợ Anh 1 2 50% 1.83
91 daongocvuong 1 2 50% 25.43
92 Huy Phạm 48 60 80% 76.17
93 hỒNG nGỌC 21 22 95% 15.38
94 Kim Khanh 36 39 92% 59.27
95 Tran Huu Vy 0 0 0% 3.22
96 pham mai linh 0 0 0% 3.22
97 Cậu Chủ Nhỏ 16 60 27% 21.42
98 tuan 0 0 0% 0.63
99 nguyễn thị hoài phương 39 60 65% 5.05
100 tuan 0 0 0% 0.48
101 Lâm AD 0 0 0% 0.83
102 Đức Cường 35 44 80% 60.3
103 hẩn vai 8 15 53% 35.25
104 Doãn Điệp 50 59 85% 51.52
105 Dong Nguyen 36 41 88% 90.78
106 Trần Thảo 21 60 35% 16.12
107 dinhkien 0 0 0% 0.55
108 trinh gia huy 0 0 0% 0.78
109 Đỗ Duy Hải 52 60 87% 72.33
110 Trung Kien Nguyen 1 2 50% 1.03
111 Quyên Trương 29 33 88% 40.33
112 Nguyễn Hồng Hải 49 56 88% 71.63
113 trần hoàng yến 26 60 43% 60.42
114 daothanhminh 30 51 59% 59.83
115 Thiên Nhi 16 38 42% 12.78
116 Le Dinh Phu 50 60 83% 64.47
117 Ngọc Anh 33 37 89% 5.57
118 Thảo Lê 22 39 56% 73.85
119 nguyen van a 0 0 0% 0.13
120 Kiddo Kun 25 40 63% 18.08
121 le huy 0 0 0% 1.3
122 Tớ Là Lính 38 49 78% 25.43
123 Quân Hoàng 33 43 77% 8.72
124 Loi Lele 52 56 93% 46.82
125 Như Quỳnh 49 55 89% 31.42
126 Hue Hoang 19 45 42% 48.33
127 Thanh Dung 22 53 42% 53.25
128 Diệp Anh Ốc Vít 43 50 86% 48.55
129 nguyen van linh 1 3 33% 4.65
130 BatisUoc Zheng 28 60 47% 40.35
131 phan khactri 0 1 0% 0.12
132 trần thị xuân 0 1 0% 0.4
133 Đắc Tâm - Hỗ trợ chung 0 1 0% 0.4
134 Thầy Phạm Quốc Vượng 9 29 31% 2.18
135 Trương Anh Tuấn 5 16 31% 29.68
136 Nguyễn thúy 14 50 28% 16.08
137 Trân Lùn 11 44 25% 2.48
138 Pzo Pra 15 50 30% 22.17
139 Virgo Kam 6 27 22% 28.13
140 Trần Ngọc Sâm 11 50 22% 17.95
141 Oanh Oanh 10 50 20% 8.4
142 Mot Thoi DE Nho 12 50 24% 3.08
143 lungoanh 9 50 18% 21.5
144 Nguyễn Tuấn Anh 7 50 14% 0.72

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12