Đề thi đại học môn lý khối A năm 2010 mã đề 716

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 648

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân _{4}^{9}\textrm{Be} đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt a. Hạt a bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng 

Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - \frac{5\pi }{6}) (cm) Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + \frac{\pi }{6} ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là 

Câu 4: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch √3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

Câu 5: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là Tcủa mạch thứ hai là T2 = T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là

Câu 6: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động 

Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \frac{1}{\pi } H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = Ucos 100πt (V), vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \frac{\pi }{2} so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

Câu 8: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là Ax, By, Cz với Ax = 2Ay = 0,5Az. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆Ex, ∆Ey, ∆Ez với ∆Ez < ∆Ex < ∆Ey. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,  điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

Câu 10: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từO. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

Câu 11: Đặt điện áp u = U√2 cos 100ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt ω1 = \frac{1}{2\sqrt{LC}}. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αnhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = \frac{-A}{2}, chất điểm có tốc độ trung bình là 

Câu 15: Tia tử ngoại được dùng 

Câu 16: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2  = 0,56 μm , λ3= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là √5 fthì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trởvà hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt UC1, UR1 và cos φ1  khi biến trở có R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos φ2. Biết UC1 = 2UC2,  UR2 = 2UR1. Giá trị của cos φ1 và cos φ2 là    

Câu 19: Hạt nhân _{84}^{210}\textrm{Po} đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

Câu 20: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 

Câu 21: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.104 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

Câu 23: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u= 2cos40πt và uB  = 2cos(40πt + π) (uA và uBtính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

Câu 24: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

Câu 26: Quang phổ vạch phát xạ 

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị \frac{10^{-4}}{4\pi } F hoặc \frac{10^{-4}}{2\pi } F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trịcủa L bằng

Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

Câu 29: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạvới bước sóng

Câu 31: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En-\frac{13,6}{n^{2}} (eV) ( n = 1, 2, 3 ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

Câu 32: Tại thời điểm t, điện áp u = 200√2 cos(100πt - \frac{\pi }{2}) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100√2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó \frac{1}{300} s, điện áp này có giá trị là

Câu 33: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là \frac{T}{3}. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là 

Câu 35: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = Cthì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = \frac{C_{1}}{2} thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và ulần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

Câu 38: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 

Câu 39: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π= 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

Câu 41: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Câu 42: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từquỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là    

Câu 43: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ= 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng 

Câu 44: Ban đầu có Nhạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

Câu 45: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là

Câu 46: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng 

Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, Sđến M có độ lớn bằng 

Câu 48: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron _{18}^{40}\textrm{Ar}_{3}^{6}\textrm{Li} lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân _{18}^{40}\textrm{Ar} 

Câu 49: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

Câu 50: Biết đồng vị phóng xạ _{6}^{14}\textrm{C} có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là

Câu 51: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều với tốc độ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là

Câu 52: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là

Câu 53: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung Cvà cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện Ccủa mạch dao động một tụ điện có điện dung

Câu 54: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay 

Câu 55: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơlà 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

Câu 56: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định Δ với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen quán tính của vật rắn này đối với trục Δ là 10kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng 

Câu 57: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 58: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định Δ theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Trục Δ qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω, avà p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục Δ được xác định bởi

Câu 59: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m2. Để bánh đà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc ω phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của ω là

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Hạ Thiên 44 50 88% 16.32
2 Nguyễn Thành Tâm 50 50 100% 2.18
3 Thức 50 50 100% 5.15
4 trần đoan trang 46 50 92% 56.32
5 Nguyễn Duy Lộc 49 50 98% 2.48
6 tran lam 49 50 98% 8.52
7 lê hương 44 50 88% 10.23
8 Ui Ui 46 50 92% 57.33
9 BoyNgeo 41 50 82% 4.73
10 Judas 45 50 90% 86.4
11 Huỳnh Nguyên 45 50 90% 85.5
12 tranvantuong2411 43 47 91% 27.82
13 Nhiep_Phong 42 45 93% 90.2
14 nguyen hung 43 49 88% 6.2
15 cuong 43 50 86% 68.3
16 Do Hai Dang 43 50 86% 4.77
17 chuyện mưa 41 44 93% 58.2
18 trần văn hoan 42 49 86% 83.55
19 english lee 42 50 84% 2.73
20 Nguyễn Thế Duy 42 50 84% 3.45
21 Huy Đập Trai 41 50 82% 2
22 Dang Cenation 41 50 82% 13.48
23 Lùn Lanh Lợi 41 50 82% 3.58
24 Công Công 41 50 82% 83.33
25 lê trọng dương 41 50 82% 78.35
26 Nguyễn Thanh Tùng 41 50 82% 76.07
27 Nguyen The Tinh 41 50 82% 59.75
28 thanh kakao 39 50 78% 55.72
29 Minh Duc Trinh 39 50 78% 62
30 Vu Minhnhat 36 42 86% 92.3
31 pham hieu 35 40 88% 78.03
32 Thuong Kute 35 40 88% 55.1
33 Ryo Ken 34 37 92% 4.42
34 Minh 35 45 78% 90.08
35 tran vu hao 38 50 76% 51.83
36 trantrieui 35 47 74% 69.82
37 pham ngoc ngan ha 36 50 72% 87.4
38 nguyễn quang tiến 35 50 70% 18.1
39 vutieuhuong 36 50 72% 90.85
40 VuducDai 34 50 68% 83.17
41 Tuan Vo 34 50 68% 68.13
42 khuatbaduy 29 37 78% 58.42
43 Xuân Quân 32 49 65% 69.75
44 cuongno1 32 50 64% 45.02
45 Nguyễn Hữu Nam 32 50 64% 89.72
46 nguyenducminh 35 50 70% 60.5
47 Thiên Thần Love 23 27 85% 46.75
48 le van quy 30 50 60% 79.72
49 luong hong 30 50 60% 13.88
50 thế mạnh 30 50 60% 53.45
51 The Vu 30 50 60% 54.92
52 Khoảng Cách 21 25 84% 26.92
53 Lê Văn Dũng 29 50 58% 28.7
54 Phạm Thảo 29 50 58% 3
55 tuan ho 28 50 56% 96.57
56 Bao Le 18 25 72% 27.92
57 Nguyễn Quang Hiếu 21 28 75% 74.47
58 Nguyễn Văn Hiệp 21 32 66% 62.15
59 th 27 50 54% 67.77
60 nguyễn khánh 18 25 72% 34.18
61 cao xuan nguyen 22 37 59% 84.75
62 nguyen thanh long 26 50 52% 59.12
63 vo chi dien 25 50 50% 70.75
64 laikimoanh 25 50 50% 5.15
65 Như Ngọc 20 35 57% 69.23
66 Trương Anh Tuấn 16 25 64% 33.43
67 Long Mai Duc 24 50 48% 85.6
68 nguyen huong 18 27 67% 56.73
69 nguyen canh tuan 23 37 62% 90.18
70 Quy Nguyendinh 27 50 54% 57.68
71 Quynh Trang 23 50 46% 23.42
72 trần thị xuân 23 50 46% 81.53
73 pham tuong vi 11 14 79% 14.97
74 Nguyễn Huy Hạnh 9 10 90% 24.57
75 quan 29 50 58% 58.68
76 Tôn công quyết 11 16 69% 103.95
77 Bùi Trung Hoàng 22 50 44% 2.72
78 NguyenMy 12 21 57% 37.85
79 Tuongvy Dangthi 9 13 69% 80.52
80 Bông Bằng Lăng Đỏ 21 50 42% 91.35
81 Huỳnh Mai Thiên Huy 20 47 43% 90.23
82 bui van tien 6 6 100% 29.67
83 Vuong Tieu Long 7 9 78% 7.28
84 Tien Dinh Duc Dinh 20 48 42% 88.18
85 Hồng Quy 7 10 70% 29.18
86 dingdon 20 49 41% 90.12
87 Duc Thai Le 6 8 75% 11.03
88 Cừu Vui Vẻ 16 39 41% 90.62
89 dinhnguyenngan 5 6 83% 3.98
90 haibang 6 9 67% 10.33
91 Tuan Anh 2 2 100% 6.08
92 Tĩnh Võ 2 2 100% 90.18
93 Pham Thuy 18 50 36% 44.47
94 le huy 2 2 100% 3.85
95 daongocvuong 1 1 100% 8.43
96 nguyen cong dat 1 1 100% 3.6
97 nguyen duy ngoc 1 2 50% 3.32
98 tuan 0 0 0% 0.73
99 Nguyễn Ngọc Sơn 13 58 22% 7.6
100 trinh gia huy 0 0 0% 0.2
101 pham mai linh 0 0 0% 0.43
102 Loi Lele 41 50 82% 77.15
103 tran van cong 34 38 89% 90.17
104 Phùng Tuấn 23 51 45% 57.05
105 Cậu Chủ Nhỏ 18 59 31% 8.7
106 Ntb Delvil 10 13 77% 51.92
107 Linh Trang 29 59 49% 49.47
108 Quyên Trương 25 31 81% 67.45
109 le thi xuan xuan 35 49 71% 85.22
110 nguyen van thanh 0 0 0% 90.05
111 Trà Trộn 0 0 0% 0.05
112 Xloi Anh da Sai 0 0 0% 0.03
113 nguyen ngoc khanh 12 18 67% 39.6
114 Phạm Tây 19 32 59% 57.52
115 Thu Hue 3 9 33% 33.3
116 nguyễn mai 37 50 74% 59.97
117 trần văn minh 37 46 80% 62.85
118 Thế Anh Đỗ 0 0 0% 90.02
119 Tiểu Tuyết Tuyết 42 50 84% 85.68
120 Quá Khứ 4 14 29% 19.02
121 Trần Thảo 17 59 29% 3.58
122 Thu Chipchip 37 57 65% 63.48
123 Võ Minh Khôi 37 49 76% 25.47
124 Phạm Thị Bích Thủy 0 1 0% 10.08
125 HOÁ HỌC 0 1 0% 0.25
126 nguyen duc phong 0 1 0% 0.17
127 Thao Uyen Nghiem Nguyen 17 50 34% 71.07
128 Nguyễn Trọng Nghĩa 15 50 30% 1.97
129 Hourglass Vkt 12 43 28% 7.83
130 Tưởng Không Phê 14 50 28% 2.65
131 van hung 1 10 10% 2.27

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12