Đề thi học kỳ 1 môn Vật Lý 12 trường THPT Lai Vung năm học 2013-2014
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2394
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
Câu 2: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy =10 ) dao động điều hoà với chu kì là
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có
khối lượng m=100g và ∆m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.
Câu 8: Vật nặng có khối lượng 100g, dao động điều hòa với vận tốc v = 10cost (cm/s).
Lấy 2 =10. Năng lượng của vật bằng
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng có biên độ 5cm. Tại VTCB là xo dãn 2,5cm. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là
Câu 10: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian:
Câu 11: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là
Câu 12: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
Câu 13: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
Câu 14: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
Câu 15: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
Câu 16: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
uM=4cos(. Tần số của sóng là :
Câu 17: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng nước là:
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
Câu 19: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha,vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s,AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,B
Câu 20: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω , tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Câu 24: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là :
Câu 25: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
Câu 26: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là :
Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 160cos(100πt)(V) và cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos(100πt - π/4)A . Hai phần tử đó có gíá trị là :
Câu 31: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
Câu 32: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào thời điểm
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết khối lượng của vật là 0,5kg; nó qua vị trí cân bằng với tốc độ bằng 40cm/s Cơ năng của con lắc bằng:
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng :
Câu 36: Nguồn sóng có phương trình (cm). Biết sóng lan truyền có b ước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng cách nguồn sóng 10cm là
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 300cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω , điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
Câu 39: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
Câu 40: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 <φ< 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Ngân Lê Ngân Lê | 26 | 40 | 65% | 42.8 |
2 | Trần Hoài Thương | 25 | 32 | 78% | 60.15 |
3 | Mai Thành Long | 30 | 40 | 75% | 44.77 |
4 | Táo Giao Thông | 23 | 28 | 82% | 61.7 |
5 | Thanh Thảo Nguyễn | 7 | 17 | 41% | 60.83 |
6 | Trung | 26 | 40 | 65% | 58.87 |
7 | lê hưng | 32 | 39 | 82% | 46.68 |
8 | Nguyệt Hạ | 31 | 40 | 78% | 33.27 |
9 | Uyên Nguyễn | 26 | 39 | 67% | 57 |
10 | Nguyễn thị hương huyền | 8 | 10 | 80% | 1.62 |
11 | Nguyen Thi Kieu Oanh | 25 | 39 | 64% | 52.4 |
12 | Bùi Đức Tài | 18 | 40 | 45% | 49.97 |
13 | Xuka Hí | 22 | 37 | 59% | 26.38 |
14 | Hân Nguyễn | 20 | 29 | 69% | 60.63 |
15 | Quang Huy | 32 | 40 | 80% | 34.72 |
16 | Bình Huỳnh | 21 | 37 | 57% | 32.27 |
17 | Mai Pham | 27 | 40 | 68% | 40.72 |
18 | Bùi thị kim nhường | 22 | 35 | 63% | 48.03 |
19 | Nhok Sỹ | 3 | 6 | 50% | 4.02 |
20 | Thu Hương | 19 | 31 | 61% | 44.17 |
21 | nguyễn thị mỹ hạnh | 30 | 40 | 75% | 54.33 |
22 | Hoàng Minh Hiếu | 28 | 36 | 78% | 58.12 |
23 | Giang Dung | 31 | 40 | 78% | 27.17 |
24 | Tiến | 16 | 24 | 67% | 23.85 |
25 | Next Tung Tăng | 30 | 40 | 75% | 21.32 |
26 | Na Xa | 32 | 40 | 80% | 28.07 |
27 | to trang | 25 | 39 | 64% | 54.42 |
28 | Kim Kim | 10 | 38 | 26% | 6.8 |
29 | to tai linh | 14 | 33 | 42% | 58.37 |
30 | daicatien | 26 | 35 | 74% | 31.57 |
31 | Trần Thị Vân Oanh | 30 | 40 | 75% | 53.35 |
32 | Elina Huỳnh | 22 | 30 | 73% | 60.15 |
33 | Huy Huy | 9 | 24 | 38% | 60.02 |
34 | Mai Thị Hiền | 6 | 14 | 43% | 10.98 |
35 | cao bá công | 1 | 2 | 50% | 2.45 |
36 | Na Chunsa | 32 | 40 | 80% | 51.33 |
37 | Trần Thái Nguyên | 26 | 31 | 84% | 48.97 |
38 | Lê Minh | 21 | 40 | 53% | 29.25 |
39 | Thanh Nhan | 28 | 38 | 74% | 30.55 |
40 | Lê thương thương | 17 | 39 | 44% | 5.38 |
41 | Hades | 6 | 17 | 35% | 39.25 |
42 | Kim Hà | 34 | 40 | 85% | 36.05 |
43 | Hải NT | 28 | 37 | 76% | 28.27 |
44 | Kiều Oanh Nguyễn | 28 | 40 | 70% | 58.02 |
45 | Kendy Phùng | 25 | 39 | 64% | 54.23 |
46 | Nam Kaka | 5 | 11 | 45% | 60.17 |
47 | Hoa Nắng | 9 | 24 | 38% | 26.37 |
48 | Hạnh Trần | 22 | 40 | 55% | 54.83 |
49 | Phạm Võ Xuyên Thịnh | 22 | 40 | 55% | 39.28 |
50 | phan Văn Khoa | 27 | 39 | 69% | 40.4 |
51 | Thắm Nguyễn | 21 | 39 | 54% | 54.6 |
52 | Bé Ngốc | 21 | 27 | 78% | 45.07 |
53 | Mai Đặng | 19 | 36 | 53% | 53.03 |
54 | Đoàn Thị Linh | 20 | 32 | 63% | 26.57 |
55 | Hoàng Hạnh Nguyên | 17 | 36 | 47% | 37.82 |
56 | nguyễn thị minh châu | 25 | 39 | 64% | 22.73 |
57 | Kal | 14 | 20 | 70% | 8.02 |
58 | Đứcc Giiáp | 16 | 31 | 52% | 60.13 |
59 | Diễm Huỳnh | 25 | 40 | 63% | 47.77 |
60 | Rain Sad | 38 | 40 | 95% | 7.8 |
61 | Như Thùy | 26 | 40 | 65% | 40.13 |
62 | Kieu | 15 | 24 | 63% | 27.68 |
63 | Tăng Thị Huỳnh Như | 20 | 27 | 74% | 57.52 |
64 | Doi Giay Pha Le | 12 | 21 | 57% | 30.77 |
65 | Ngô Tấn Đạt | 0 | 0 | 0% | 0.25 |
66 | Thanh Lâm | 11 | 21 | 52% | 20.3 |
67 | Dung Nguyen Ngoc | 23 | 40 | 58% | 42.68 |
68 | Ngô Vinh Hiển | 16 | 34 | 47% | 57.85 |
69 | Bùi bảo Châu | 1 | 1 | 100% | 0.72 |
70 | Khiem Bui Trong | 29 | 40 | 73% | 44.63 |
71 | Phạm Ngọc | 29 | 35 | 83% | 31.05 |
72 | Mét Tồ | 17 | 29 | 59% | 11.1 |
73 | Tuan Nguyen | 25 | 34 | 74% | 35.43 |
74 | Uchiha Xinan | 9 | 29 | 31% | 25.68 |
75 | nguyễn thị thu sương | 19 | 31 | 61% | 25.03 |
76 | Duyên's Joonji | 34 | 37 | 92% | 61.25 |
77 | Ádad Asdsa | 9 | 36 | 25% | 24.72 |
78 | Văn Việtt | 1 | 1 | 100% | 0.38 |
79 | Hanh Tran | 1 | 3 | 33% | 4.63 |
80 | Hoài Lê | 32 | 39 | 82% | 31.28 |
81 | Lê Trung Kiên | 19 | 39 | 49% | 52.25 |
82 | Thiên Di | 23 | 40 | 58% | 22.27 |
83 | Anh Tú | 31 | 40 | 78% | 41.08 |
84 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 31 | 40 | 78% | 50.5 |
85 | Trương Văn Thuận | 21 | 25 | 84% | 60.6 |
86 | Duy Thạch NP | 19 | 40 | 48% | 46.9 |
87 | Anh Tgx | 31 | 37 | 84% | 60.72 |
88 | Hwang Hee Chan | 29 | 40 | 73% | 25.43 |
89 | ĐINH TIẾN CẢNH | 22 | 32 | 69% | 61.47 |
90 | Ngân's Nqkịch's Nqợm's | 12 | 30 | 40% | 25.93 |
91 | Aomike | 4 | 8 | 50% | 12.97 |
92 | đoàn văn toa | 15 | 40 | 38% | 38.02 |
93 | lê văn hùng | 0 | 3 | 0% | 11.42 |
94 | Hiền Renn | 28 | 40 | 70% | 46.62 |
95 | huntelar | 14 | 27 | 52% | 36.23 |
96 | Juni Juni | 37 | 40 | 93% | 22.97 |
97 | phan hong nhung | 21 | 40 | 53% | 21.45 |
98 | Võ Hồng Tươi | 13 | 35 | 37% | 33.43 |
99 | Minh Ngọc Vũ | 4 | 8 | 50% | 7.55 |
100 | Kien Nguyen Trung | 14 | 19 | 74% | 60.18 |
101 | Chỉ Cần Em | 32 | 40 | 80% | 32.35 |
102 | Nôbi Êmon | 3 | 5 | 60% | 4.4 |
103 | Bùi Chí Hậu | 33 | 40 | 83% | 12.62 |
104 | nguyễn | 6 | 10 | 60% | 10.65 |
105 | Lê Minh Đăng | 25 | 39 | 64% | 24.48 |
106 | Thanh Trang Nguyen | 33 | 40 | 83% | 32.78 |
107 | Trinh Lê | 5 | 6 | 83% | 4.72 |
108 | Kay Lãng Tử | 30 | 36 | 83% | 30.43 |
109 | Nguyễn Thanh Nam | 13 | 40 | 33% | 6.68 |