Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,224
C. 1,344
D. 0,672
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C2H5COOH
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2O
B. NO2
C. N2
D. NO
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y mạch hở tạo bởi một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Cho m gam Z tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2, thu được 5,6 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Các thể tích đo ở đktc. Tên gọi của Y và giá trị của a lần lượt là
A. metyl axetat; 17,5 gam
B. metyl axetat; 20,6 gam
C. etyl fomat; 17,2 gam
D. metyl fomat; 9,1 gam
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23
B. 27
C. 47
D. 31
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, , Cl-, Ba2+
B. Ca2+, Cl-, Na+,
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-
D. Na+, K+, OH-,
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3COOCH(Cl)CH3
D. ClCH2COOC2H5
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 2,16
C. 4,32
D. 43,20
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Phát biểu đúng là:
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
C. Phenol phản ứng được với nước brom
D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N
D. C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,4M
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37%
B. 64,42%
C. 43,62%
D. 37,58%
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X
B. X, Y, Z
C. Y, Z, X
D. Z, X, Y
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H6
D. C2H2
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe2O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3
B. K2CO3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là:
A. Zn, Ag+
B. Ag, Cu2+
C. Ag, Fe3+
D. Zn, Cu2+
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na Na2S
B. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. 4S + 6NaOH (đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
D. S + 3F2 SF6
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%
B. 40,00%
C. 62,50%
D. 50,00%
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua
B. Anilin
C. Glyxin
D. Etylamin
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2
B. C8H12O4
C. C2H3O
D. C6H9O3
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256
B. 2,128
C. 3,360
D. 0,896
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol
B. glucozơ, saccarozơ
C. glucozơ, etanol
D. glucozơ, fructozơ
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. ion
B. cộng hoá trị phân cực
C. hiđro
D. cộng hoá trị không phân cực
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 32,65%
B. 35,95%
C. 37,86%
D. 23,97%
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. FeO
B. Cu
C. CuO
D. Fe
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH ˃ 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng áp suất của hệ phản ứng
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của a là
A. 5,6
B. 11,2
C. 8,4
D. 11,0
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, CH3COOH
D. HOCH2CHO, CH3COOH
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3
B. Ca(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat)
B. poli(etylen terephtalat)
C. polistiren
D. poliacrilonitrin
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca
B. Li, Na, K
C. Na, K, Mg
D. Li, Na, Ca
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Ca(HCO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là
A. 0,150
B. 0,200
C. 0,280
D. 0,075
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9
B. 4; 3; 6
C. 3; 5; 9
D. 4; 2; 6
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, CO2
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
D. Cl2, AgNO3, MgCO3
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012
B. 0,016
C. 0,014
D. 0,018
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là :
A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH
B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
D. kim loại Cu và dung dịch HCl
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO, O2
D. Ag, NO2, O2
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete
B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 448
B. 224
C. 112
D. 336
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C2H2
B. C4H6
C. C5H8
D. C3H4
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. metyl vinyl xeton
B. propanal
C. metyl phenyl xeton
D. đimetyl xeton
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2
B. C2H4, O2, H2O
C. C2H2, O2, H2O
D. C2H4, H2O, CO
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 6,72
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Cho biết: = - 2,37 V; = - 0,76 V; = - 0,13 V; = + 0,34 V Pin điện hoá có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử
A. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb
B. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu
C. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu
D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 21,6
C. 10,8
D. 43,2
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen
B. But-2-en
C. 1,2-đicloetan
D. But-2-in
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
C. 5
D. 4
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch CH3COONa
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NH4Cl
D. Dung dịch Al2(SO4)3
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2
C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu2+ + 2e
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl
B. (NH4)2CO3
C. BaCO3
D. BaCl2