Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = . a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b)Gọi M là điểm thuộc (C) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ Ox và Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
A. Diện tích tam giác OAB là S =
B. Diện tích tam giác OAB là S =
C. Diện tích tam giác OAB là S = .
D. Diện tích tam giác OAB là S =
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình cos( - x) + sin2x = 0.
A. Nghiệm của phương trình đã cho là x = k, x = π - k2π (k ∈Z).
B. Nghiệm của phương trình đã cho là x = k, x = π + k2π (k ∈Z).
C. Nghiệm của phương trình đã cho là x = - k, x = π + k2π (k ∈Z).
D. Nghiệm của phương trình đã cho là x = k, x = - π + k2π (k ∈Z).
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình (x, y ∈R).
A. Nghiệm (x; y) của hệ là (2;1), (; 2) và ( ; ).
B. Nghiệm (x; y) của hệ là (- 2;1), (; 2) và ( ; ).
C. Nghiệm (x; y) của hệ là (2;1), (; 2) và ( ; - ).
D. Nghiệm (x; y) của hệ là (2;1), (; - 2) và ( ; ).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân I = .
A. I = - 2 + ln2.
B. I = 2 – ln2.
C. I = - 2 – ln2.
D. I = 2 + ln2.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a và đường thẳng A’B tạo với đáy một góc bằng 600. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và B’C’. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và độ dài đoạn MN.
A. VABC.A’B’C’ = ; MN = .
B. VABC.A’B’C’ = ; MN = .
C. VABC.A’B’C’ = ; MN = .
D. VABC.A’B’C’ = ; MN = .
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm m để bất phương trình (x – 2 – m) ≤ m – 4 có nghiệm.
A. m ≥ 1.
B. m ≥ -1.
C. m ≥ -2.
D. m ≥ 2.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng d: x + y – 3 = 0, ∆ : x – y + 2 = 0 và điểm M(-1; 3). Viết phương trình đường tròn đi qua M, có tâm thuộc d, cắt ∆ tại hai điểm A và B sao cho AB = 3√2.
A. Phương trình của (C) là (x + 1)2 + (y + 2)2 = 5.
B. Phương trình của (C) là (x – 1)2 + (y + 2)2 = 5.
C. Phương trình của (C) là (x – 1)2 + (y – 2)2 = 5.
D. Phương trình của (C) là (x + 1)2 + (y – 2)2 = 5.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; -1;3) và đường thẳng d: = = . Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua d.
A. A’(- 2; -3;5).
B. A’(2; -3;5).
C. A’(2; -3;- 5).
D. A’(2; 3;5).
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + (2 – i)2 = 4 + i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + z) .
A. w có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -1.
B. w có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -1.
C. w có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.
D. w có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 1.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(-3;2) và có trọng tâm là G(; ). Đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua điểm P(-2;0). Tìm tọa độ các điểm B và C.
A. B(-7;2), C(- 3; -3) hoặc B(-3; -3), C(-7; 2).
B. B(7;2), C(- 3; 3) hoặc B(-3; 3), C(7; 2).
C. B(7;2), C(- 3; -3) hoặc B(-3; -3), C(7; 2).
D. B(7;2), C( 3; -3) hoặc B(3; -3), C(7; 2).
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1; 3;2) và mặt phẳng (P) : 2x – 5y + 4z – 36 = 0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A.
A. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 6)2 = 45.
B. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 6)2 = 45.
C. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là (x – 1)2 + (y - 2)2 + (z – 6)2 = 45.
D. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z – 6)2 = 45.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Giải phương trình z2 + (2 – 3i)z – 1 – 3i = 0 trên tập hợp C các số phức.
A. Nghiệm của phương trình đã cho là z = -1 - 2i hoặc z = -1 + i.
B. Nghiệm của phương trình đã cho là z = -1 + 2i hoặc z = -1 + i.
C. Nghiệm của phương trình đã cho là z = -1 + 2i hoặc z = 1 + i.
D. Nghiệm của phương trình đã cho là z = 1 + 2i hoặc z = -1 + i.