Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = (1).a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1),b)Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1), biết rằng d vuông góc với đường thẳng y = x + 2.
A. Phương trình tiếp tuyến d là y = x + 3; hoặc y = - x – 1.
B. Phương trình tiếp tuyến d là y = - x + 3; hoặc y = x – 1.
C. Phương trình tiếp tuyến d là y = - x + 3; hoặc y = - x – 1.
D. Phương trình tiếp tuyến d là y = x + 3; hoặc y = x – 1.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình 2cos2x + sinx = sin3x.
A. Nghiệm của phương trình là x = + k; x = + k2π.
B. Nghiệm của phương trình là x = - + k; x = + k2π.
C. Nghiệm của phương trình là x = + k; x = - + k2π.
D. Nghiệm của phương trình là x = - + k; x = - + k2π.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải bất phương trình log2(2x).log3(3x) > 1.
A. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho : (0; ) ∪ (3 ; + ∞).
B. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho : (0; ) ∪ (1 ; + ∞).
C. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho : (0; ) ∪ (2 ; + ∞).
D. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho : (0; ) ∪ (4 ; + ∞).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân I = dx.
A. I = - .
B. I = - .
C. I = .
D. I = .
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a√2, SA = SB = SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A. VS.ABC = ; R = .
B. VS.ABC = ; R = .
C. VS.ABC = ; R = .
D. VS.ABC = ; R = .
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Giải phương trình 4x3 + x – (x + 1) = 0 (x ∈ R).
A. Nghiệm của phương trình là .
B. Nghiệm của phương trình là .
C. Nghiệm của phương trình là .
D. Nghiệm của phương trình là .
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0 và đường thẳng d: 4x – 3y + m = 0. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho = 1200, với I là tâm của (C).
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : d1 : (t ∈ R) , d2: (s ∈ R).
Chứng minh d1 và d2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1, d2.
A. Phương trình mặt phẳng cần tìm : y + 2z + 2 = 0.
B. Phương trình mặt phẳng cần tìm : y - 2z + 2 = 0.
C. Phương trình mặt phẳng cần tìm : y - 2z – 2 = 0.
D. Phương trình mặt phẳng cần tìm : y + 2z – 2 = 0.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho số phức z thỏa mãn (1 – 2i)z - = (3 – i)z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. Điểm biểu diễn của z là M(; - ).
B. Điểm biểu diễn của z là M(;).
C. Điểm biểu diễn của z là M(- ;).
D. Điểm biểu diễn của z là M(- ;- ).
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Các đường thẳng BC, BB’, B’C’ lần lượt có phương trình là y – 2 = 0, x – y + 2 = 0, x – 3y + 2 = 0; với B’, C’ tương ứng là chân các đường cao kẻ từ B, C của tam giác ABC. Viết phương trình các đường thẳng AB, AC.
A. AC có phương trình x + y + 2 = 0; AB có phương trình là 2x – y + 2 = 0 hoặc AB có phương trình là x – y + 2 = 0.
B. AC có phương trình x + y - 2 = 0; AB có phương trình là 2x – y + 2 = 0 hoặc AB có phương trình là x – y + 2 = 0.
C. AC có phương trình x + y + 2 = 0; AB có phương trình là 2x – y + 2 = 0 hoặc AB có phương trình là x + y + 2 = 0.
D. AC có phương trình x + y + 2 = 0; AB có phương trình là 2x – y + 2 = 0 hoặc AB có phương trình là x – y - 2 = 0.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng (P) : 2x + y – 2z = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong (P) vuông góc với d tại giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng ∆ .
A. Phương trình đường thẳng ∆: ( t ∈ R).
B. Phương trình đường thẳng ∆: ( t ∈ R).
C. Phương trình đường thẳng ∆: ( t ∈ R).
D. Phương trình đường thẳng ∆: ( t ∈ R).
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 1 + 2i = 0 . Tính |z1| + |z2|.
A. |z1| + |z2| = 1 + 2√5.
B. |z1| + |z2| = 1 - √5.
C. |z1| + |z2| = 1 + √5.
D. |z1| + |z2| = 1 - 2√5.