Câu hỏi số 1: Chưa xác định
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y = x3 + 3x2 – 1.2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ bằng – 1.
A. Phương trình tiếp tuyến là y = 3x + 2.
B. Phương trình tiếp tuyến là y = - 3x + 2.
C. Phương trình tiếp tuyến là y = 3x – 2.
D. Phương trình tiếp tuyến là y = - 3x – 2.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình 4coscos + 2(8sinx – 1)cosx = 5.
A. (k ∈ Z).
B. (k ∈ Z).
C.
D. (k ∈ Z).
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình (x, y ∈ R).
A. Hệ có hai nghiệm (x; y) là (1; 1) và ( - 3; 7).
B. Hệ có hai nghiệm (x; y) là (1; - 1) và ( 3; 7).
C. Hệ có hai nghiệm (x; y) là (1; 1) và ( 3; 7).
D. Hệ có hai nghiệm (x; y) là (1; - 1) và ( - 3; 7).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân I = dx.
A. I = 2 + 3ln2.
B. I = - 2 – 3ln2.
C. I =2 – 3ln2.
D. I = - 2 + 3ln2.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy , SA = SB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. Thể tích khối chóp S.ABCD là V = (đơn vị thể tích).
B. Thể tích khối chóp S.ABCD là V = (đơn vị thể tích).
C. Thể tích khối chóp S.ABCD là V = (đơn vị thể tích).
D. Thể tích khối chóp S.ABCD là V = (đơn vị thể tích).
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện 3x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + .
A. Giá trị nhỏ nhất của A bằng - 8.
B. Giá trị nhỏ nhất của A bằng 8.
C. Giá trị nhỏ nhất của A bằng 7.
D. Giá trị nhỏ nhất của A bằng - 7.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; - 2; 3), B(- 1; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z + 4 = 0.1) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng , có tâm thuộc đường thẳng AB và (S) tiếp xúc với (P).
A. 1) A’(- 1; - 4; 1); 2) Mặt cầu (S) có phương trình là (x - 4)2 + (y – 3)2 + (z + 2)2 = hoặc (x + 6)2 + (y – 5)2 + (z + 4)2 = .
B. 1) A’(- 1; - 4; 1); 2) Mặt cầu (S) có phương trình là (x + 4)2 + (y – 3)2 + (z + 2)2 = hoặc (x + 6)2 + (y – 5)2 + (z - 4)2 = .
C. 1) A’(- 1; - 4; 1); 2) Mặt cầu (S) có phương trình là (x + 4)2 + (y – 3)2 + (z + 2)2 = hoặc (x + 6)2 + (y – 5)2 + (z + 4)2 = .
D. 1) A’(- 1; + 4; 1); 2) Mặt cầu (S) có phương trình là (x + 4)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = hoặc (x + 6)2 + (y – 5)2 + (z + 4)2 = .
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 – 3i)z + ( 4 + i) = - (1 + 3i)2. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. z có phần thực bằng 2, phần ảo bằng 5.
B. z có phần thực bằng – 2, phần ảo bằng - 5.
C. z có phần thực bằng – 2, phần ảo bằng 5.
D. z có phần thực bằng 2, phần ảo bằng - 5.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0. 1) Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). 2) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
A. 1) Phương trình mặt phẳng (Q) là x + 2y – 2 = 0; 2) M(0; 1; 0).
B. 1) Phương trình mặt phẳng (Q) là x - 2y – 2 = 0; 2) M(0; 1; 0).
C. 1) Phương trình mặt phẳng (Q) là x + 2y + 2 = 0; 2) M(0; 1; 0).
D. 1) Phương trình mặt phẳng (Q) là x + 2y – 2 = 0; 2) M(0;- 1; 0).
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Giải phương trình z2 – (1 + i)z + 6 + 3i = 0 trên tập hợp các số phức.
A. Phương trình có hai nghiệm là z = 1 + 2i và z = 3i.
B. Phương trình có hai nghiệm là z = 1 -2i và z = - 3i.
C. Phương trình có hai nghiệm là z = 1 + 2i và z = - 3i.
D. Phương trình có hai nghiệm là z = 1 -2i và z = 3i.