Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = (1)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ .
A. y = x + 2
B. y = -x - 2
C. y = -x
D. y = x - 2
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình = √3
A. x = + k2π
B. x = - + k2π ( k ∈ Z)
C. x = + k ( k ∈ Z)
D. x = - + k ( k ∈ Z)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải phương trình: 2 + 3 - 8 = 0 (x ∈ R)
A. x = -4
B. x = -2
C. x = 4
D. x = 2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân: I = (cos3 x – 1)cos2 xdx
A. I = - +
B. I = +
C. I = -
D. I = - -
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = 2a, ;CD = a góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x(x + y + z) = 3yz, ta có: (x + y)3 + ( x + z)3 + 3(x + y)(x + z)(y + z) ≤ 5(y + z)3
A. (a - b)c ≤ 2c2 và 3ab ≤ (a - b)2 ≤ 3c2 Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z
B. (a + b)c ≤ 2c2 và 3ab ≤ (a + b)2 ≤ 3c2 Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z
C. (a - b)c ≤ 2c2 và 3ab ≤ (a + b)2 ≤ 3c2 Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z
D. (a + b)c ≤ 2c2 và 3ab ≤ (a - b)2 ≤ 3c2 Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6; 2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng Δ : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB .
A. AB: y - 5 = 0 AB: x - 4y - 19 = 0
B. AB: y - 5 = 0 AB: x + 4y + 19 = 0
C. AB: y - 5 = 0 AB: x - 4y + 19 = 0
D. AB: y + 5 = 0 AB: x - 4y + 19 = 0
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x − 2 y − z − 4 = 0 và mặt cầu (S) :x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6 z − 11 = 0. Chứng minh rằng mặt phẳng ( P )cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
A. H (-3; 0; 2). r = 4
B. H (3; 0; -2). r = 4
C. H (-3; 0; -2). r = 4
D. H (3; 0; 2). r = 4
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2
A. A = -20
B. A = 20
C. A = -10
D. A = 10
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng ∆: x + my – 2m + 3 = 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất
A. m =
B. m = 0
C. m = 0 hoặc m =
D. m = 0 hoặc m = -
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z −1 = 0 và hai đường thẳng ∆1: = = , ∆2: = = . Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau
A. M(0 ; 1 ; -3) M( ; ; )
B. M(0 ; -1 ; 3) M( ; ; )
C. M(0 ; 1 ; 3) M( ; ; )
D. M(0 ; -1 ; -3) M( ; ; )
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Giải hệ phương trình: (x , y ∈ R)
A. (x , y) = (2 ; 2) và (x , y) = (-2 ; -2)
B. (x , y) = (2 ; 2) và (x , y) = (-2 ; 2)
C. (x , y) = (2 ; 2) và (x , y) = (2 ; -2)
D. (x , y) = (-2 ; 2) và (x , y) = (-2 ; -2)