Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = 2x3 - 3(m + 1)x2 + 6mx (1), với m là tham số thực. a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1. b)Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 2.
A. m = 0 hoặc m = -2.
B. m = 0 hoặc m = 3.
C. m = 0 hoặc m = 2.
D. m = 3 hoặc m = 2.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình sin5x + 2cos2x = 1.
A. (k ∈Z).
B. (k ∈Z).
C. (k ∈Z).
D. (k ∈Z).
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình (x; y ∈R).
A. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (0;1) và (1; - 2).
B. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (0;1) và ( - 1;2).
C. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (0; - 1) và (1;2).
D. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (0;1) và (1;2).
Câu hỏi số 4: Thông hiểu
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x\sqrt {2 - {x^2}} dx} \).
A. I = .
B. I = .
C. I = .
D. I = .
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
A. VS.ABCD = ; d(A,(SCD)) = .
B. VS.ABCD = ; d(A,(SCD)) = .
C. VS.ABCD = ; d(A,(SCD)) = .
D. VS.ABCD = ; d(A,(SCD)) = .
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho a, b , c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = - .
A. Giá trị lớn nhất của P là .
B. Giá trị lớn nhất của P là .
C. Giá trị lớn nhất của P là .
D. Giá trị lớn nhất của P là .
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và AD = 3BC. Đường thẳng BD có phương trình x + 2y – 6 = 0 và tam giác ABD có trực tâm là H(-3; 2). Tìm tọa độ các đỉnh C và D.
A. C(-1; 6); D(4;1) hoặc D(-8; 7).
B. C(-1; 6); D(-4;1) hoặc D(-8; 7).
C. C(-1; 6); D(4;1) hoặc D(8; 7).
D. C(1; 6); D(4;1) hoặc D(-8; 7).
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 5; 0) và mặt phẳng (P): 2x + 3y – z – 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua (P).
A. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (P); tọa độ của B là B(-1; -1;- 2).
B. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (P); tọa độ của B là B(-1; 1;2).
C. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (P); tọa độ của B là B(1; -1;2).
D. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (P); tọa độ của B là B(-1; -1;2).
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng , hộp thứ hai chứa hai viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi , tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
A. Xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu là: p = .
B. Xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu là: p = .
C. Xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu là: p = .
D. Xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu là: p = .
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là H( ; - ), chân đường phân giác trong của góc A là D(5;3) và trung điểm của cạnh AB là M(0;1). Tìm tọa độ đỉnh C.
A. C(9;11).
B. C(- 9;- 11).
C. C(-9;11).
D. C(9;-11).
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; -1;1), B(-1;2;3) và đường thẳng ∆: = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng AB và ∆.
A. Đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và ∆ có phương trình là: = = .
B. Đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và ∆ có phương trình là: = = .
C. Đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và ∆ có phương trình là: = = .
D. Đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và ∆ có phương trình là: = = .
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Giải hệ phương trình :
A. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (- 3;- 1).
B. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (3;- 1).
C. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (- 3;1).
D. Nghiệm (x; y) của hệ đã cho là (3;1).