Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Câu nào phát biểu đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 liên kết đôi được gọi là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tố cacbon và hiđro
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Sản phẩm chính của phản ứng Propen với HBr là:
A. Propan.
B. 2-Brompropan.
C. 1-Brompropan
D. 1,2- Đibrompropan
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC thì số ete thu được là?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Axít no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n - 1OH (n≥3).
B. CnH2n +1CHO (n≥0).
C. CnH2n + 1COOH (n≥0).
D. CnH2n + 1OH (n≥1).
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol của H 2O lớn hơn số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Anken
B. Ankađien
C. Ankin
D. Ankan
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A gồm CH 4 và C2H6 thu được 3,136 lít khí CO 2.Các thể tích đều đo ở đktc.
Thành phẩn % thể tích của CH4 và C2H6 lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 50% và 50%
C. 60% và 40 %
D. 30% và 70 %
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Để làm sạch khí etilen có lẫn khí axetilen người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?
A. dd brom
B. dd AgNO3/NH3
C. dd KMnO4
D. dd NaOH
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Công thức chung của dãy đồng đẳng Anken là
A. CnH2n
B. CnH2n+2
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Số đồng phân của ankin C4H6 tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hệ số cân bằng của phương trình: CH 3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O CH3COONH4 + Ag + NH4NO3 là:
A. 3,2,4,3,2,2,1
B. 4,2,2,3,2,1,3
C. 4,2,2,3,2,1,3
D. 2,3,2,2,3,4,3
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho phản ứng: C6H5CH3 + Br2 có sản phẩm chính là:
A. o-bromtoluen
B. m-bromtoluen
C. p-bromtoluen
D. Cả a và c
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đốt cháy 2,24 lít (đktc) khí C 3H6 , toàn bộ khí CO2 thu được dẫn toàn bộ đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20 g
B. 30 g
C. 35 g
D. .25 g
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
A. CH4<CH3OH<CH3CHO<CH3COOH
B. C2H6<C2H5OH< CH3COOH < CH3CHO
C. CH3COO H <C2H5OH< C2H6 < CH3CHO.
D. C2H6< CH3CHO< C2H5OH< CH3COOH.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Công thức phân tử của anol no đơn chức mạch hở ,trong phân tử có chứa 8 hiđro là :
A. C3H7OH
B. C3H8O
C. C5H8O
D. C6H8OH
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Axít axetic phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd Br2, dd NaOH
B. Na, CH3COOH, Na2CO3
C. dd NaOH, Na, Na2CO3, C2H5OH
D. dd Br2, Na, dd NaOH, H2O
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit, vậy ancol A là:
A. ancol bậc III
B. ancol bậc II
C. ancol bậc I hoặc ancol bậc II
D. ancol bậc I
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Tự luận
Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có.
CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 11g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và H2O.
a) Xác định CTPT của 2 ancol.
b) Mặt khác tiến hành phản ứng oxi hóa một lượng 2 ancol như trên bằng CuO . Sản phẩm oxi hóa thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam Ag kết tủa? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho biết: MC=12; MH=1; MO=16; MCa=40; MAg= 108