Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2. Thể tích khí O2 cần để phản ứng vừa đủ với m gam hỗn hợp X là 3,92 lít. (Biết các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 7,3
B. 14,6.
C. 16,4.
D. 26,5.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 4,928 lít hỗn hợp NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Khối lượng (gam) của 1 lít hỗn hợp hai khí này là (biết các khí đo ở đktc).
A. 1,89
B. 1,87.
C. 1,99.
D. 1,78
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Zn có thể tan trong dung dịch NaOH.
C. Chì có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho các chất: FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3. Số chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo chất khí là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu.
Thế điện cực chuẩn: E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe – Cu là
A. 0,10 V.
B. 0,92 V.
C. 1,66 V.
D. 0,78 V.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?
A. MgSO4.
B. ZnSO4.
C. CaSO4.
D. NiSO4.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d4.
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d5
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Ba, Ag, Pb.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Các dung dịch (dd) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 đặc, nóng, Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.
D. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc, bỏ phần dung dịch, thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 12,67%.
B. 82,20%.
C. 85,30%.
D. 90,28%.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 39,80 gam.
B. 18,90 gam.
C. 37,80 gam.
D. 28,35 gam.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. FeCl3 tạo kết tủa màu xanh nhạt khi tác dụng với dung dịch NaOH
B. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thì có khí H2 bay ra.
C. Khi cho Fe tác dụng với khí clo, nóng ta thu được FeCl2.
D. Khi cho dung dịch gồm FeSO4 và H2SO4 loãng phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng thì dung dịch thuốc tím bị mất màu, xuất hiện màu hồng nhạt.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Những đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen là do
A. không khí bị nhiễm bẩn khí H2S.
B. oxi không khí oxi hóa.
C. không khí có nhiều CO2.
D. Ag tác dụng với H2O và O2 có trong không khí.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Có các quặng sắt: hematit đỏ, manhetit, xiđêrit, pirit (đều chứa hàm lượng tạp chất trơ như nhau). Quặng nghèo sắt nhất là
A. Pirit.
B. Xiđêrit.
C. Manhetit.
D. Hematit đỏ.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Đồng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp)?
A. Dung dịch HCl (không có không khí), O2, Cl2.
B. S, O2, Cl2, dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch HNO3 loãng, dung dịch FeSO4, S.
D. Dung dịch AgNO3, O2, Cl2.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Khối lượng quặng hematit (chứa 20% tạp chất) cần dùng để luyện được 200 kg gang (chứa 3% cacbon theo khối lượng) là (biết hiệu suất của toàn quá trình sản xuất là 80%)
A. 194 kg.
B. 346,43 kg.
C. 433,04 kg.
D. 277,14 kg.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp màng màu xanh. Lớp màng đó chứa
A. CuO.
B. CuCO3.Cu(OH)2
C. Cu2O.
D. CuCO3.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Vàng bị hòa tan trong
A. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc.
B. axit HNO3.
C. axit H2SO4 đặc, nóng.
D. hỗn hợp 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc .
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Có 3 hợp kim: Cu-Mg, Cu-Al, Cu-Ag. Dùng cặp dung dịch chất nào sau đây để phân biệt ba hợp kim trên?
A. NaOH, HCl.
B. Cu(NO3)2, HCl
C. HCl, AgNO3.
D. Mg(NO3)2, HCl.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
FeCl3 (trong nước) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. K2CO3.
B. H2S
C. Cl2.
D. KI.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho 0,02 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 4,32 gam
B. 6,48 gam.
C. 1,12 gam
D. 7,56 gam.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, Al2O3, nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xong, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, Al
B. Cu, Fe, Al2O3
C. Cu, Fe, Al.
D. CuO, Fe, Al2O3
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho các chất Cu, Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: HCl, CuSO4, FeCl3. Số cặp chất phản ứng với nhau là
A. 3
B. 5
D. 2
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho các dung dịch sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: CuCl2, H2S, FeCl2, AgNO3. Số cặp dung dịch tạo kết tủa sau phản ứng là
D. 5
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Để tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp với Fe mà không làm thay đổi khối lượng của Cu ta ngâm hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. FeCl3.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Zn
C. Fe
D. Al
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra đúng nhất là:
A. Dung dịch màu xanh nhạt chuyển sang màu xanh thẫm.
B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh lam đặc trưng.
C. Có kết tủa xanh lam tạo thành và có khí bay ra.
D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:
A. Quặng sắt, chất chảy, khí H2.
B. Quặng sắt, chất chảy, khí CO.
C. Quặng sắt, chất chảy, than cốc.
D. Quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO (đktc) (là sản sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là
A. 16,2 gam
B. 36,3 gam.
C. 30,72 gam.
D. 14,52 gam.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Câu nào sai trong các câu sau?
A. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 là các hợp chất lưỡng tính.
C. Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Sắt có tính khử yếu hơn đồng.