Câu hỏi số 1: Chưa xác định
(1,0 điểm)
Ý nghĩa của văn bản “ Chuyện chức phán sự đền Tản Viên” ( Nguyễn Dữ) ?
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
(6,0 điểm)
Cảm nhận của anh (chị) về nhân vật Từ Hải qua đoạn trích “ Chí khí anh hùng”
( Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm)
Sáng tác của Nguyễn Trãi sau đây, tác phẩm nào được viết bằng chữ Nôm.
A. Quân trung từ mệnh tập
B. Quốc âm thi tập
C. Ức trai thi tập
D. Chí Linh sơn phú.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Khí thế các trận đánh được ví như “sấm vang chớp giật” của quân Lam Sơn đó là trận:
A. Lạng Giang – Lạng Sơn
B. Bồ Đằng – Trà Lân
C. Ninh Kiều
D. Xương Giang
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Ngô Sĩ Liên là tác giả của :
A. Đại Việt sử kí toàn thư
B. Đại Việt sử lược
C. Băng Hồ di sư lục
D. Dư địa chi
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” có câu : Lòng thiếp riêng……mà thôi, chọn từ nào sau đây điền vào chỗ trống.
A. Bi ai
B. Bi sầu
C. Bi thiết
D. Bi thảm
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Vấn đề cơ bản được đặt ra trong đoạn trích “Nỗi thương mình”:
A. Nỗi xót xa ai oán vì nhân phẩm bị chà đạp
B. Vấn đề tình yêu đôi lứa
C. Tệ nạn xã hội
D. Quan tham
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Nguyễn Du đã cắt nghĩa bất hạnh của Thuý Kiều là do mâu thuẫn giữa:
A. Tài và sắc
B. Tài và tâm
C. Tài và mệnh
D. Tài và tình
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là:
A. Tính cảm xúc
B. Tính hàm súc
C. Tính cụ thể
D. Tính hình tượng
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Câu thơ “ Biết bao bướm lả ong lơi,
Cuộc say đầy tháng trận cười suốt đêm”.
Sử dụng phép tu từ nào?
A. Phép điệp
B. Phép đối
C. Phép liệt kê
D. Phép so sánh
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chữ viết của tiếng Việt là?
A. Chữ Hán
B. Chữ Nôm
C. Chữ quốc ngữ, chữ Hán
D. Chữ quốc ngữ, chữ Nôm
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Từ cái riêng mà suy ra cái chung, từ những sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến là thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp
B. Diễn dịch
C. So sánh
D. Tổng hợp
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Câu văn “Ba-sô là một thi sĩ – người hành hương danh tiếng sống ở Nhật vào thế kỉ XVII. Ba- sô là bút danh” đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào sau đây?
A. Liệt kê
B. Nêu ví dụ
C. Nêu định nghĩa
D. Chú thích
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Câu nói “ Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi việc làm, nhưng đều giống nhau nơi lòng nồng nàn yêu nước” , sử dụng thao tác nghị luận nào?
B. So sánh
C. Tổng hợp
D. Phân tích