Câu hỏi số 1:

Hoàn thành chuỗi phản ứng ( ghi rõ Đk pứ) (1,5 điểm)

Ca3(PO4)  \overset{1}{\rightarrow}  P   \large \overset{2}{\rightarrow}   P2O5   \large \overset{3}{\rightarrow}  H3PO4   \large \overset{4}{\rightarrow}     CO2  \large \overset{5}{\rightarrow}    CO \large \overset{6}{\rightarrow}   Cu

Câu hỏi: 69398

Câu hỏi số 2:

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau. (2 điểm)

Mg(HCO3)2 ;CaCl2;KNO3;K3PO4

Câu hỏi: 69399

Câu hỏi số 3:

Cho 32,12 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và BaCO3 phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl  được dd A và khí 4,48 lít khí CO2 (đktc). (2 điểm)

 a, Xác định khối lượng và % khối lượng mỗi muối cacbonat.

 b, Tinh CM các chất trong dd A( giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể)

Câu hỏi: 69400

Câu hỏi số 4:

Đốt cháy 1,5 (g) X cần dùng vừa đủ O2 thu được 896 ml CO, 224 ml N2 và 0,9 (g) H2O. thể tích các khí đo ở đktc.

 Xác định CTPT của X( biết d X/NO=2.5) 

Câu hỏi: 69401

Câu hỏi số 5:

Cho 40ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,6M và HNO3 0,4M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M . Tính pH của dung dịch thu được ?(1 điểm)

Câu hỏi: 69402

Câu hỏi số 6:

Nung  66,2gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn.

Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy

Câu hỏi: 69403