Câu hỏi số 1:

Phần trắc nghiệm:

Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tai trong dd ?

Câu hỏi: 68340

Câu hỏi số 2:

Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2  là: 

Câu hỏi: 68342

Câu hỏi số 3:

 Dung dịch  NaOH có pH = 9.Pha loãng dd 10 lần bằng nước thì dd mới pH bằng? 

Câu hỏi: 68344

Câu hỏi số 4:

 Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất là chất lưỡng tính là:

Câu hỏi: 68345

Câu hỏi số 5:

 Phương trình phản ứng nào sau đây sai? 

Câu hỏi: 68347

Câu hỏi số 6:

 Có bao nhiêu dung dịch có pH < 7 trong các dung dịch sau đây: K2SO4, NH4NO3, CuSO4, NaHCO3, CH3COOH, KHSO4 , BaCl2, Ca(NO3)2,  HClO, Na3PO4, H2SO4.    

Câu hỏi: 68352

Câu hỏi số 7:

Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là

Câu hỏi: 68353

Câu hỏi số 8:

 Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :  N2  \overset{+H_{2}(t^{\circ},xt,p)}{\rightarrow}   NH3  \overset{+O_{2}(Pt,t^{\circ})}{\rightarrow}  (A) \overset{+O_{2}}{\rightarrow}   (B) \rightarrow  HNO3.

Câu hỏi: 68355

Câu hỏi số 9:

 NH3  có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): 

Câu hỏi: 68356

Câu hỏi số 10:

 Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ?

Câu hỏi: 68359

Câu hỏi số 11: Vận dụng

Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm:  

Câu hỏi: 68366

Câu hỏi số 12:

 Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là:   

Câu hỏi: 68367

Câu hỏi số 13:

 Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)? 

Câu hỏi: 68369

Câu hỏi số 14:

 Chọn câu phát biểu sai: 

Câu hỏi: 68371

Câu hỏi số 15: Thông hiểu

 Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết  tủa A gồm những chất nào sau đây? 

Câu hỏi: 68374

Câu hỏi số 16:

 Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng? 

Câu hỏi: 68375

Câu hỏi số 17:

Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V là: 

Câu hỏi: 68377

Câu hỏi số 18:

Thể tích hơn của 4,6 gam một chất hữu cơ A bằng thể tích của 1,6 gam oxitrong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khối lượng mol phân tử của A là:  

Câu hỏi: 68378

Câu hỏi số 19:

 Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g chất hữu cơ X thu đư­ợc 1,76 gam CO2, 0,9 gam H2O và 112ml N2 ở 00C và 2atm. Mặt khác nếu hoá hơi 3 g X thì thu đ­ợc 0,8 lít hơi X ở 1270C và 1,64atm. Tìm công thức phân tử của X.

Câu hỏi: 68381

Câu hỏi số 20:

 Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam chất hữu cơ A người ta thu được 2,65 gam Na2CO3,  1,35 gam H2O,  và 1,68 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của A là:   

Câu hỏi: 68383

Câu hỏi số 21:

(1,0 điểm )

     Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH  0,05 M và Ba(OH)2 0,025 M . Tính pH của dung dịch?

Câu hỏi: 68391

Câu hỏi số 22:

( 1,0 điểm )

 Dẫn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 50ml dd NaOH 1,5 M . Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng? 

Câu hỏi: 68392

Câu hỏi số 23:

(1,5 điểm).

Cho 13,8 gam gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch  HNO3 1 M thu được 6,72 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất thoát ra .

a) Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

b) Tính thể tích dung dịch HNO3 ban đầu biết đã lấy dư 10%

Câu hỏi: 68395

Câu hỏi số 24:

(0,5 điểm).

Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp các chất rắn Fe2O3, MgO, CuO, Al2O3 thì thu được chất rắn (Z). Cho biết thành phần của (Z) và viết phương trình minh họa. 

Câu hỏi: 68397

Câu hỏi số 25:

( 1,0 điểm)

 Cho 8,64 gam Ag vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,4 M và NaNO3 0,6 M. Đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V ml khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính V 

Câu hỏi: 68398