Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Phần trắc nghiệm:
Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tai trong dd ?
A. NaAlO2 và KOH
B. NaCl và AgNO3.
C. C có phản ứng
D. HNO3 và NaHCO3.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Dung dịch NaOH có pH = 9.Pha loãng dd 10 lần bằng nước thì dd mới pH bằng?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất là chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2
B. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S.
D. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Có bao nhiêu dung dịch có pH < 7 trong các dung dịch sau đây: K2SO4, NH4NO3, CuSO4, NaHCO3, CH3COOH, KHSO4 , BaCl2, Ca(NO3)2, HClO, Na3PO4, H2SO4.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,150; m = 2,33
B. x = 0,020; m = 3,23.
C. x = 0,015; m = 2,33.
D. x = 0,200; m = 3,23.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N2 NH3 (A) (B) HNO3.
A. (A) là N2, (B) là N2O5.
B. (A) là NO, (B) là N2O5.
C. (A) là N2, (B) là NO2.
D. (A) là NO, (B) là NO2.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.
B. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2.
C. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH
D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ?
A. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.
C. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2.
D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.
Câu hỏi số 11: Vận dụng
Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm:
A. CO ; N2
B. CO2 ; N2O
C. NO ; N2O
D. CO2 ; NO
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là:
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?
A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
B. H2SO4,PbO, FeO, NaOH
C. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3.
D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chọn câu phát biểu sai:
A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3.
B. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím
C. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng
Câu hỏi số 15: Thông hiểu
Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)3, Cu(OH)2
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 (trong NO3-) bị khử
B. H+ và O-2 (trong NO3- bị khử)
C. Fe3+ và H+ bị khử
D. Fe2+ và H+ bị oxi hóa
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 16,8lit
B. 5,6 lit và 16,8 lit
C. 11,2 lit
D. 5,6 lit
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Thể tích hơn của 4,6 gam một chất hữu cơ A bằng thể tích của 1,6 gam oxitrong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khối lượng mol phân tử của A là:
A. 46
B. 23
C. 92
D. 115
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2, 0,9 gam H2O và 112ml N2 ở 00C và 2atm. Mặt khác nếu hoá hơi 3 g X thì thu đợc 0,8 lít hơi X ở 1270C và 1,64atm. Tìm công thức phân tử của X.
A. C2H5O2N.
B. C2H5ON
C. C2H6O2N.
D. C2H6O2N2.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam chất hữu cơ A người ta thu được 2,65 gam Na2CO3, 1,35 gam H2O, và 1,68 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của A là:
A. C2H4O2Na
B. C2H3O2Na.
C. C2H5ONa.
D. C3H4O2Na.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
(1,0 điểm )
Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05 M và Ba(OH)2 0,025 M . Tính pH của dung dịch?
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
( 1,0 điểm )
Dẫn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 50ml dd NaOH 1,5 M . Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng?
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
(1,5 điểm).
Cho 13,8 gam gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 1 M thu được 6,72 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất thoát ra .
a) Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 ban đầu biết đã lấy dư 10%
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
(0,5 điểm).
Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp các chất rắn Fe2O3, MgO, CuO, Al2O3 thì thu được chất rắn (Z). Cho biết thành phần của (Z) và viết phương trình minh họa.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
( 1,0 điểm)
Cho 8,64 gam Ag vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,4 M và NaNO3 0,6 M. Đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V ml khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính V