Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ
A. dao động vuông góc phương truyền sóng
B. dao động tắt dần
C. dao động song song phương truyền sóng
D. không bị dao động
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì
A. cơ năng tăng 2 lần
B. chu kì tăng hai lần
C. tần số tăng hai lần
D. tần số góc không đổi
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là
A. 2s.
B. 4s.
C. 2√2 s.
D. √2 s
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là là 4m và có 3 đỉnh sóng qua mặt trong 4s. Tốc độ sóng trên mặt nước là
A. 2m/s
B. 12m/s
C. 16m/s
D. 4m/s
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(ωt + φ1)cm, x2 = A2cos(ωt + φ2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi
A. φ2 - φ1 = (2k+1)π.
B. φ2 - φ1 = (2k - 0,5)π.
C. φ2 - φ1 = 2kπ.
D. φ2 - φ1 = (2k + 0,5)π.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.
B. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang . Khi ở li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s . Năng lượng dao động của vật là
A. 0,64 J.
B. 0,064 J.
C. 1,6 J.
D. 0,032 J.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc α0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng
A. 0,5 J
B. 0,005 J
C. 5J
D. 0,05 J
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω, ZL= 60 Ω. Kết luận nào SAI ?
A. Tổng trở của mạch là 30√2 Ω.
B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu của mạch là π/ 4.
C. Hệ số công suất của mạch là √2/ 2
D. Mạch không có cộng hưởng điện.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A. 1,5km/s.
B. 4,2km/h.
C. 5,4km/h.
D. 3,6m/s.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấyπ2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m
B. 0,5 N/m
C. 500 N/m
D. 5 N/m.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một vật nhỏ khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức : F = - 0,8 cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là :
A. 12cm
B. 10 cm.
C. 8cm
D. 6cm
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha so với cường độ dòng điện qua mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1(s) vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2 = (t1+ ) (s) động năng của vật
A. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
B. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
C. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không
D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng
A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
D. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì
A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.
B. số nút bằng số bụng nếu B cố định.
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.
D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm.
A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha
B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1
C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2
D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB)
A. IA = 10IB /6
B. IA = 40 IB
C. IA = 100IB
D. IA = 10000IB
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm.
Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2
A. 11 gợn sóng.
B. 7 gợn sóng
C. 9gợn sóng
D. 5 gợn sóng.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100cm/s
B. 80cm/s
C. 85cm/s
D. 90cm/s
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 100 lần.
B. giảm 20 lần.
C. tăng 400 lần.
D. tăng 20 lần.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC.
D. uR sớm pha π/2 so với uL
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm có L= H và tụ điện C = F được mắc nối tiếp với nhau , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u = 100.cos100πt (v) . Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 100√2 Ω
B. 200 Ω
C. 200√2 Ω
D. 100 Ω
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200sin100 πtV, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i = √2cos(100 πt – π/3) (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
A. L = H
B. L = H
C. L = H
D. L = H
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120 V , 0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ điện trở thuần. Điện áp và công suất ở mạch thứ cấp là
A. 6V ; 96 W.
B. 240 V ; 96 W.
C. 6 V ; 4,8 W.
D. 120 V ; 4,8 W
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 100√3 Ω ;L = 2/π (H); C = F. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho đoạn mạch RC có R = 15 Ω. Khi cho dòng điện xoay chiều có i = I0 cos (100πt ) (A) qua mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch AB là UAB = 50 V, UC = UR. Công suất của mạch là
A. 100 W.
B. 80 W.
C. 60 W.
D. 120 W.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL=14 Ω, điện trở thuần R = 8Ω, tụ điện có dung kháng ZC = 6 Ω, biết hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200(V), Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là:
A. 250 V
B. 100 V
C. 100√2 V
D. 125√2 V
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm.
C. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm.
D. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp Avà B dao động với tần số f=13(Hz) . Tại 1 điểm M cách nguồn AB những khoảng d1=19(cm) và d2=21(cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
A. 10(cm/s)
B. 20(cm/s)
C. 30(cm/s)
D. 26(cm/s)
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với ZL < ZC.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100√2cos(100πt + π)(V),
i = 2,5√2 cos (100πt + π/2)(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ?
A. R, 40 Ω
B. C, F
C. L, H
D. L , H
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt - π/3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn
A. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo.
B. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo.
C. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo.
D. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A. R = 18 Ω, ZL = 30 Ω.
B. R = 18 Ω, ZL = 12 Ω.
C. R = 18 Ω, ZL = 24 Ω.
D. R = 30 Ω, ZL = 18 Ω.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 8cm.
B. 5cm.
C. 21cm
D. 12cm
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = 100√2 cos(100πt - π /2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.