Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Dao động điều hòa là
A. chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vị trí cân bằng xác định.
B. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. dao động mà li độ biến đổi theo qui luật dạng sin hay cosin theo thời gian.
D. hình chiếu của một điểm chuyển động tròn xuống một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Vật có khối lượng 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động điều hòa với tần số f = 10Hz.Lấy . Độ cứng của lò xo bằng
A. 800 N/m.
B. 0,05 N/m.
C. 800p N/m.
D. 15,9 N/m.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m DĐĐH với biên độ 4 cm. Động năng của vật ở li độ 3 cm là
A. 0,1J.
B. 0,0014J.
C. 0,007J.
D. 0,016 J.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Một con lắc đơn dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Dao động của hệ chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do.
D. dao động tuần hoàn.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là:
A. -
C. 5 cm/s.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tìm nhận xét không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 21cm.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 12 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 12cm.
B. 6cm.
C. 4cm .
D. 3cm.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên đây là:
A. 400cm/s.
B. 16cm/s.
C. 6,25cm/s.
D. 400m/s.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
B. hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. hai sóng cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Người ta dựa vào sóng dừng để
A. biết được tính chất của sóng.
B. xác định vận tốc truyền sóng.
C. xác định tần số dao động.
D. đo lực căng dây khi có sóng dừng.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là :
A. v = 60cm/s
B. v = 75cm/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước ,2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz và cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A la 30cm và cách B là 25,5cm nằm trên đường cong cực đại thứ 2 tính từ đường trung trực của AB .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 36cm/s.
B. 72cm/s.
C. 18cm/s.
D. 24cm/s.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
D. đồ thị dao động.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Sóng âm là những dao động cơ có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
C. lớn hơn 2.104 Hz.
D. bất kì.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10-7 W/m2.
B. 107 W/m2.
C. 10-5 W/m2.
D. 70 W/m2.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?.
A. Công suất.
B. Suất điện động.
C. Điện áp.
D. Cường độ dòng điện.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều là . Điện áp hiệu dụng là
A. 220 V
D. 110 V.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Điện áp (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2 H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ là
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1, nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
C. Điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L.
D. Điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Điện áp hai đầu đoạn mạch R L C mắc nối tiếp là(V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 143 W
D. 141 W.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa thì thường sử dụng cách sau
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải đi xa.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V – 100 Hz.
B. 55 V – 25 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 55 V – 50 Hz.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Một máy phát điện xoay chiều, rôto gồm 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là
A. 25Hz.
B. 3600Hz
C. 60Hz.
D. 1500Hz.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Nguyên tắc hoạt động của ĐCKĐB dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì của nó là
A. 0,3 s.
B. 0,15 s.
C. 0,6s.
D. 0,423 s.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
. và Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
C. 2cm.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng gọi là
A. vận tốc truyền
B. bước sóng
C. chu kỳ
D. tần số
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một nhạc cụ phát ra âm, biết hai họa âm liên tiếp có tần số hơn kém nhau 440 Hz. Âm cơ bản của nhạc cụ đó phát ra có giá trị
A. 220 Hz.
B. 440 Hz.
C. 660 Hz.
D. 880 Hz.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ H một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cảm kháng là
A. ZL = 200 Ω
B. ZL = 100 Ω
C. ZL = 50Ω
D. ZL = 25Ω
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Biểu thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và điện trở mắc nối tiếp là
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng diện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A. R = 18 Ω, ZL = 30 Ω
B. R = 18 Ω, ZL = 24 Ω.
C. R = 18 Ω, ZL = 12 Ω
D. R = 30 Ω, ZL = 18 Ω.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một đường dây có điện trở 4 dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nới tiêu thụ. Điện áp hiêu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510 kV. Hệ số công suất của mạch điện này là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là
A. 40kW.
B. 4 kW
C. 16kW.
D. 1,6kW.