Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần số dao động là:
A. 1,25 Hz.
B. 2,5 Hz
C. 0,4 Hz.
D. 10 Hz.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(ωt - π/2)(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc :
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm ở vị trí biên x = + A.
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. chất điểm ở vị trí biên x = - A.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một con lắc lò có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li độ x = - 5 cm là :
A. 0,8 J.
B. 0,3 J.
C. 0,6 J.
D. 800 J.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa:
A. Cùng tần số và cùng pha.
B. Cùng tần số và ngược pha.
C. Cùng tần số và ngược pha.π /2
D. Khác tần số và đồng pha.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( φ0 < 150 ). Chọn câu sai khi nói về chu kì con lắc.
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
B. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc khối lượng của con lắc.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = π2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là :
A. 1,2 s.
B. 0,5 s
C. 0,6 s
D. 0,4 s
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x1 = A1 cos(4t –π/3 ) và x2 = A2cos(4t + 2π/3). Đó là hai dao động :
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha.
D. lệch pha π/3.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho hai dao động cùng phương : x1 = 4cos (10t + φ1)( cm ) và x2 = 10cos( 10t + π/2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6 cm khi :
A. φ1 = 0
B. φ1 = π/2
C. φ1 = π/4
D. φ1 = - π/2.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Cho π2 = 10. Động năng cực đại của vật có giá trị :
A. 0,002 J.
B. 0,02 J.
C. 0,05 J.
D. 0,025 J.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của nó sẽ :
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động.
B. chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ riêng của hệ dao động.
C. tần số của hệ tự dao động bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Vận tốc.
B. Biên độ.
C. Tần số
D. Bước sóng.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 2 sóng được tạo ra từ 2 tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng biên độ, cùng pha.
C. cùng tần số, ngược pha.
D. cùng tần số, lêch pha nhau 1 góc không đổi
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một sóng ngang có phương trình là u = 4cos(π.t/0,2 – x/0,5) (mm) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là :
A. 2,5 s
B. 0,4 s.
C. 0,1 s.
D. 0,2 s.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6 m. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 100 m/s
D. 200 m/s
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Phương nào sau đây không phải là phương trình sóng?
A. u = Acos2π(ft –x / λ )
B. u = Acos2π(t/T – x/v)
C. u = Acos 2π( t/T - x / λ)
D. u = Acosω(t –x/v )
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ sẽ :
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những khoảng d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi :
A. d1 = 24 cm và d2 = 20 cm
B. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm
C. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm
D. d1 = 23 cm và d2 = 26 cm
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Sóng cơ học là sự lan truyền :
A. của vật chất môi trường theo thời gian.
B. của pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. của biên độ dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. của tần số dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một sóng cơ truyền có chu kỳ 0,01 s truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng âm.
B. sóng hạ âm
C. sóng siêu âm.
D. sóng điện từ.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng :
A. Cảm ứng điện từ
B. Cộng hưởng điện
C. Tương tác điện từ
D. Tự cảm
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 30 Ω và một tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì điện trở R có giá trị là :
A. 40Ω
B. 100Ω
C. 70Ω
D. 30Ω
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Một đoạn mạch xoay chiều RLC có điện áp hai đầu mạch là u = 200√2cos(100πt + π/2) (V) , cường độ dòng điện qua mạch i = 3√2cos( 100πt + π/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 300 W
B. 600 W
C. 240 W
D. 120 W
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và R,L,C có giá trị không đổi. Điện áp hai đầu mạch là u = 200√2cos2πft (V). Thay đổi tần số f cho đến lúc cộng hưởng điện xảy ra, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị :
A. UR = 100 V
B. UR = 0
C. UR = 200 V.
D. UR = 100√2V.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, quay đều với vận tốc 15 vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số là:
A. 6 Hz
B. 360 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Mạch R,L,C nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện là UR = 80V, UL = 80V, UC = 20V thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là :
A. 180V
B. 120V
C. 100V
D. 80V
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Điện áp u = 200cos100πt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng của đoạn mạch là :
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 100√2 Ω
D. 200√2 Ω
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt đo được là UR = 56 V, UL = 36 V, Uc = 92V. Độ lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu mạch và dòng điện i là :
A. φ = 160
B. φ = -450
C. φ = -160
D. φ = -450
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R = 50 Ω; cảm kháng bằng 90 Ω ; dung kháng bằng 40 Ω . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 200√2 cos100πt (V). Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là :
A. i = 4√2 cos100πt (A)
B. i = 4 cos(100πt + π/4) (A)
C. i = 4 cos(100πt - π/4) (A)
D. i =4√2 cos(100πt – π/4) (A)
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Chọn câu phát biểu sai về máy biến áp :
A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ .
B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí điện năng.
C. Hai cuộn dây đồng quấn vào khung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây giống nhau
D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp thì giống nhau .
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp u = 120√2 cosωt (V). Điện trở R = 100Ω. Khi có cộng hưởng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là :
A. 144 W.
B. 72 W.
C. 288 W.
D. 576 W.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu là máy tăng áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp:
A. 50 kV.
B. 11 kV.
C. 50 V.
D. 44000 V.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai:
A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên.
B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng.
D. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox . Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc :
A. thế năng và động năng đều tăng.
B. thế năng tăng, động năng giảm
C. thế năng giảm, động năng tăng.
D. thế năng và động năng cùng giảm.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là :
B. 50 m/s
C. 25m/s
D. 12,5 m/s
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Trong giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn kết hợp A,B đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là :
A. λ/4
B. λ/2
C. 3λ/4
D. λ
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện :
A. điện áp u cùng pha với dòng điện i
B. điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i góc π/2.
C. dòng điện i chậm pha hơn đện áp u
D. dòng điện i nhanh pha hơn điện áp u góc π/2.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Đặt vào 2 đầu tụ điện C =10-4/π (F) một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I = 1,41 A
B. I = 100 A.
C. I = 2,00 A
D. I = 1,00
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 √2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/ π H và tụ điện có điện dung C = 2.10-4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. √2A.
B. 2A
C. 1A
D. 2√2A.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 liên hệ theo biểu thức:
A. I = I0√2
B. I = I0 /2
C. I = I0 /√2
D. I = I0 / √3
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vị trí trục quay của vật.
D. tốc độ góc của vật.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4 m bằng một lực 60 N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị bằng
A. 15 N.m.
B. 30 N.m
C. 120 N.m
D. 240 N.m
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay.
A. 2 kg.m2
B. 25 kg.m2.
C. 6 kg.m2.
D. 32 kg.m2.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ sóng điện từ.
B. Giao thoa sóng điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Cộng hưởng sóng điện từ.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108m/s.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πqoIo.
B. T = 2π.I0/q0.
C. T = 2πLC.
D. T = 2π q0 /I0.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một mạch dao động có tụ điện C =2.10-3F / π F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị
A. 5.10-4H
B. π /500 H.
C. 10-3 / π H
D. 10-3 / 2π H