Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( )
A. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Lực hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
B. lực liên kết giữa các nuclôn.
C. lực liên kết giữa các prôtôn.
D. lực liên kết giữa các nơtrôn.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các nuclôn.
B. các prôtôn.
C. các nơtrôn.
D. các êlectrôn.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Thời gian bán rã của là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 6,25%.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Nói về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Dãy Paschen thuộc vùng hồng ngoại.
B. Dãy Lyman thuộc vùng tử ngoại.
C. Dãy Balmer thuộc vùng tử ngoại và vùng ánh sáng khả kiến.
D. Dãy Lyman thuộc vùng hồng ngoại.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen là fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của electron rời catôt không đáng kể. Cho biết: h = 6,625.10–34J.s; c=3.108m/s; e= 1,6.10–19 C. Động năng của electron đập vào đối catốt là:
A. 8,25.10-15J
B. 3,3125.10-15J
C. 4.10-15J
D. 6,25.10-15J
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 1mm, hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nhau là 1,2mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,6nm
B. 0,6pm
C. 0,6mm
D. 0,6µm
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chất Rađon () phân rã thành Pôlôni () với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một khối lượng 20g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại
A. 2,5g.
B. 0,5g.
C. 5g.
D. 10g.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Khi electron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao M, N, O, … nhảy về mức có năng lượng L, thì nguyên tử hiđrô phát ra các vạch bức xạ thuộc dãy
A. Lyman.
B. Balmer.
C. Paschen.
D. Brackett.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia X.
C. Vùng hồng ngoại.
D. Vùng tử ngoại.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho bước sóng của bốn vạch trong dãy Balmer: = 0,656μm; = 0,486μm.; = 0,434μm; = 0,410μm. Hãy xác định bước sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự di chuyển của electron từ quĩ đạo N về quĩ đạo M.
A. 1,875μm.
B. 1,255μm.
C. 1,545μm.
D. 0,840μm.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng khi nói về pin quang điện.
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó cơ năng biến thành điện năng
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ= 0,42μm vào catôt của một tế bào quang điện thì phải dùng hiệu điện thế hãm Uh = 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát của electron của kim loại làm catốt là
A. 1,5eV.
B. 3eV.
C. 1,2eV.
D. 2eV.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạc hnày bằng
A. 5.10 – 6 s.
B. 4.10 – 6 s.
C. 2.10 – 6 s.
D. 3.10 – 6 s.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là λ=0,6μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng bậc3
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 2
D. vân sáng bậc 2.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một lượng chất phóng xạ sau 42 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 14 năm
B. 5,25 năm.
C. 21 năm
D. 126 năm.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Khối lượng của hạt nhân là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,9110u.
B. 0,0811u.
C. 0,0691u.
D. 0,0561u.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Số hạt nhân có trong 1 gam nguyên chất là
A. 4,13.1021hạt.
B. 6,55.1021hạt.
C. 2,53.1021hạt.
D. 1,83.1021hạt.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt bằng
A. 7,5MeV.
B. 7,1eV.
C. 7,1MeV.
D. 28,4MeV.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất kim loại làm catot.
B. điện trường giữa A và K.
C. hiệu điện thế UAK của tế bào quang điện.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào catod.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ vạch hấp thụ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. cả ba loại quang phổ trên.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 3,8.10-7m là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng trong ñó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm phát quang một số chất.
B. làm iôn hóa không khí.
C. tác dụng sinh học.
D. tác dụng nhiệt.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Một mẫu chất phóng xạ rađôn(Rn222) có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây ?
A. 25 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 1 ngày.
D. 7,2 ngày.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Khi một mạch dao động lý tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
C. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa Young các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Cho λđỏ = 0,76m; λtím = 0,40m. Khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc 2 đến vân sáng tím bậc 2 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là
A. 24mm.
B. 2,4mm.
C. 2,4nm.
D. 4,8mm.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A0. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là
A. 13,25nm.
B. 1,325nm.
C. 1235nm.
D. 123.5nm.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=1,5m. Khoảngcách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3.6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,48μm.
B. 0,76μ m.
C. 0,4μm.
D. 0,6μ m.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt của một ống tia Rơnghen là 24kV. Nếu bỏ qua động năng của elctrron bứt ra khỏi catốt thì bước sóng ngắn nhất do ống tia Rơnghen này phát ra là
A. 5,2pm.
B. 52pm.
C. 32pm.
D. 2,8pm.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống Rơnghen phát ra là 6.1018Hz. Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt là
A. 12kV.
B. 25kV.
C. 30kV.
D. 18kV.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Quang phổ hồng ngoại của hơi nước có một vạch màu bước sóng là 2,8μm. Tần số dao động của sóng này là
A. 1,7.1013Hz.
B. 1,7.1015Hz.
C. 1,07.1014Hz.
D. 1,7.1014Hz
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10-19J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?
A. 0,276μm.
B. 0,375μm.
C. 0,425μm.
D. 0,475μm.