Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Chiếu vào Na tia tử ngoại có bước sóng λ = 0,25 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 8.105 m/s.
B. 9.105 m/s.
C. 8,34.105 m/s.
D. 9,34.105 m/s.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz
C. 4,5. 1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chọn câu sai khi nói về sự phát quang
A. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn.
B. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang.
C. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f sẽ phát ra ánh sáng có tần số f’ với f’>f
D. Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng − 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng − 3,4 eVthì nguyên tử phát bức xạ có bước sóng
A. 0,29 μm.
B. 0,487 μm
C. 4,87.10-7 μm.
D. 7,79.10-26 m.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trong các ánh sáng đơn sắc khác nhau sau, ánh sáng nào thể hiện tính chất sóng rõ hơn?
A. ánh sáng đơn sắc đỏ
B. ánh sáng đơn sắc chàm
C. ánh sáng đơn sắc tím
D. ánh sáng đơn sắc lam.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Tại một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 1,4 mm có:
A. vân tối thứ 5
B. vân sáng thứ 5.
C. vân sáng thứ 4.
D. vân tối thứ 4.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Da cam
B. Lục.
C. Đỏ.
D. Tím
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 μm. Tính công thoát electrôn cua kim loai đó.
A. 552.10-19 J
B. 5,52.10-19 J
C. 0,552.10-19 J
D. 55,2.10-19 J
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có iôn đập vào kim loại đó.
C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Loại ánh sáng nào trong số các ánh sáng sau đây gây ra hiên tượng quang điện đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,2 μm.
A. photon có năng lượng e=10eV
B. photon có năng lượng e=0,5.10-19J
C. ánh sáng có tần số f=1015Hz
D. ánh sáng có tần số f=1,5.1014Hz
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ khi k > 1.
B. phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra nếu k = 1.
C. phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh khi k < 1
D. phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra khi k > 1.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al → 3015P + X thì hạt X là
A. pôzitron.
B. prôtôn.
C. nơtron
D. êlectron.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. .Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì
A. ε3 > ε1 > ε2.
B. ε2 > ε1 > ε3.
C. ε1 > ε2 > ε3.
D. ε3 > ε2 > ε1.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Sau 3 h phóng xạ kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 2h
B. 0,5h
C. 1,5h
D. 1h
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Độ hụt khối của hạt nhân 6027Co là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của mỗi hạt nuclôn trong hạt nhân 6027Co là:
A. 48,9 MeV/nuclôn
B. 54,4 MeV/nuclôn
C. 70,5 MeV/nuclôn
D. 70,4 MeV/nuclôn.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 1015 Hz . Tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s. Bức xạ trên là:
A. tia đơn sắc đỏ.
B. tia đơn sắc tím.
C. tia đơn sắc tím.
D. tia hồng ngoại.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một kim loại có công thoát là 2,3 eV. Chiếu vào kim loại đó bức xạ tử ngoại có tần số 1,5.1015 Hz.
Chọn câu sai.
A. Giới hạn quang điện của kim loại là 0,54 μm.
B. Năng lượng photon của bức xạ là 6,21 J.
C. Có hiện tượng quang điện xảy ra.
D. Hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu vào kim loại ánh sáng tím
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng.
C. Quang- phát quang
D. Giao thoa ánh sáng
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 36,0 mm.
B. 6,0 mm
C. 3,6 mm.
D. 6,3 mm.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là
A. No.(1- λt)
B. No. (1- e-λt)
C. No. (1- eλt)
D. No. e-λt
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Hạt nhân 20682Pb có
A. 206 nuclon
B. 124 proton
C. 82 notron
D. 206 proton
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết phôtôn ánh sáng)?
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn (lượng tử ánh sáng).
B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hc/ λ
C. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf
D. Vận tốc của phôtôn trong chân không nhỏ hơn 3.108 m/s.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏhơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn tồn tại trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. động năng các nơtron phát ra
B. động năng các mảnh.
C. năng lượng các photôn của tia gamma.
D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước sóng: λ1 = 0,1875 μm; λ2 = 0,1925 μm; λ3 = 0,1685 μm. Hỏi bước sóng nào dưới đây không gây ra được hiện tượng quang điện?
A. λ2
B. λ1, ,λ3.
C. λ1 ,λ2, λ3
D. λ2, λ3.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Ánh sáng có bước sóng 0,55μm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây?
A. Nhôm
B. kali
C. Bạc
D. Đồng
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
A. Theo chương trình chuẩn
Hạt α có khối lượng mα = 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c2; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 hạt/mol. Khối lượng của proton là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u.Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Heli?
A. 2,74.1011(J)
B. 27,4.1011(J)
C. 18,4.1011 (J)
D. 1,84.1011 (J)
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ:
A. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia a và tia β
B. Tia ɣ và tia β.
C. Tia ɣ và tia β.
D. Tia β và tia Rơnghen.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Chọn câu sai
A. Khi vào từ trường thì tia anpha bị lệch và tia beta không bị lệch.
B. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân tự phát ra những tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Tia β có hai loại β+ và β¯.
D. Tia α bị lệch nhiều hơn tia β trong điện trường
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Tia laze không có đặc tính nào dưới đây?
A. công suất lớn
B. độ đơn sắc cao
C. cường độ lớn
D. độ định hướng cao
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2.
B. 0,225m0c2
C. 0,25m0c2.
D. 0,36m0c2.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ. N là số hạt nhân còn lại tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ, T là chu kì bán rã. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. N = N0e-λ.
B. N = N02-t/T.
C. N = N0eλt.
D. N = N02-λt.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:
A. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
C. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
D. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
B. Theo chương trình nâng cao
Trong phản ứng hạt nhân: 94 Be + α ® X + n. Hạt nhân X là
A. 125B.
B. 126C.
C. 146C.
D. 168O.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện tượng:
A. Giao thoa
B. Phát quang
C. Hồ quang điện
D. Quang điện
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = EN – EK thì sẽ:
A. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
B. chuyển lên trạng thái M.
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Laze là một nguồn sáng phát ra:
A. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn
B. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn
C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
C. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Từ hạt nhân 23688Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là
A. 22284X.
B. 22283X.
C. 22384X.
D. 22483X
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng:
A. N.
B. O
C. M
D. L
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, Aɣ, AZ với AX = 2Aɣ = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEɣ, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEɣ. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. ɣ, Z, X.
B. ɣ, X, Z.
C. Z, X, ɣ.
D. X, ɣ, Z.