Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm I- Âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vị trí vân sáng trung tâm là:
A. 0,7 mm
B. 0,5 mm
C. 0,4 mm
D. 0,6 mm
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Từ hạt nhân 22688Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là:
A. 22488Ra
B. 21483Bi
C. 20682Pb
D. 21084Po
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ 13153I. Biết rằng sau 24 ngày đêm, lượng chất đó chỉ còn lại một phần tám khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất phóng xạ là
A. 1,25.1017Bq.
B. 4,61.1017Bq.
C. 1,60.1018Bq.
D. 4,61.1016Bq
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo thành khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ .
A. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy
B. thuộc dãy ban-me.
C. có bước sóng trong vùng bức xạ tử ngoại.
D. thuộc dãy pa-sen.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ?
A. 0,14 T
B. 3 T
C. 0,125 T
D. 2 T
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Biết phản ứng nhiệt hạch:21D + 21D → 32He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của 21D là ∆mD = 0,0024u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32He là
A. 5,22 MeV.
B. 9,24 MeV
C. 8,52 MeV.
D. 7,72 MeV.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Điều nào sau không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong nguyên tử hidrô , gọi λ A là bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển của electron từ rất xa về quỹ đạo L , λ B là bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K . Năng lượng ion hóa nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được xác định bởi biểu thức
A. W = hc(λ A+ λ B) / λ A. λ B
B. W = λ A. λ B /hc(λ A- λ B)
C. W = hc(λ A- λ B)/ λ A. λ B
D. W = λ A. λ B /hc(λ A+ λ B)
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a= 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ = 0,76mm) đến vân sáng bậc 1 màu tim (λđ = 0,38mm )là
A. 5,23mm
B. 2,35mm
C. 2,53 mm
D. 3,25mm
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong nguyên tử hidrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidrô , electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m . Qũy đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N
B. L
C. O
D. M
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm
B. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm
D. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số
A. k < 1
B. k > 1
C. k = 1
D. k ≤ 1
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân đủ lớn ?
A. Để tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau
B. Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau.
C. Để giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng.
D. Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A. tác dụng nhiệt mạnh.
B. làm ion hóa chất khí.
C. làm phát quang một số chất.
D. tác dụng lên phim ảnh.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 2713Al. Biết mAl = 26,974u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
A. 2,26 MeV
B. 2260,75 MeV
C. 22,60 MeV
D. 226,075 MeV
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
B. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc .
C. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc , hội tụ .
D. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Nguyên tử đồng vị phóng xạ có: 21084Po có:
A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng 210.
B. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210.
D. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ β- ?
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
B. Tia β- chuyển động trong không khí với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitrôn.
D. Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7μm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng
A. 2 mm.
B. 3 mm.
C. 4 mm.
D. 5 mm.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = - 3,4eV thì nó sẽ:
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
B. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là:
A. 1,59.10-10 m
B. 8,48.10-10 m
C. 2,12.10-10 m
D. 4,77.10-10 m
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân: 2512Mg + X → 2311Na + α. X là hạt nào sau đây ?
A. 31T
B. α
C. p
D. 21H
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 4,0 mm;
B. i = 0,6 mm.
C. i = 0,4 mm
D. i = 6,0 mm;
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Phản ứng hạt nhân sau: 63Li + 11H→ 32He + 42He. Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u, mHe3 = 3,0096u, mHe4 = 4,0015u. Năng lượng toả ra trong phản ứng trên là:
A. 15,25 MeV
B. 9,04MeV
C. 12,25 MeV
D. 21,2 MeV
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Chọn câu đúng
Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng:
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia phóng xạ
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
MeV là đơn vị của
A. khối lượng.
B. công suất.
C. năng lượng.
D. trọng lượng.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 42He.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
D. Tia α ion hóa không khí rất mạnh.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Đồng vị 6027Co là chất phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau thời gian 10 năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 63,3 %
B. 27,2 %
C. 36,7 %
D. 72,8 %
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn thu được
A. có một dải màu cầu vồng từ tím đến đỏ
B. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng màu đỏ ở gần vân trung tâm, màu tím ở xa vân trung tâm.
C. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng, màu tím ở gần vân trung tâm, màu đỏ ở xa vân trung tâm.
D. các vân sáng trắng và vân tối cách đều nhau.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng với ánh sáng đơn sắc nhằm khẳng định:
A. Lăng kính làm đổi màu ánh sáng qua nó.
B. Lăng kính không làm đổi màu ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng đơn sắc qua lăng kính không bị lệch.
D. Ánh sáng đơn sắc qua lăng kính vẫn bị lệch về phía đáy lăng kính.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chọn câu đúng.
Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:
A. Một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.
B. Một chất lỏng hoặc khí.
C. Một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Gọi m là khối lượng hạt nhân, m0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng yên, ta có
A. m ≤ m0.
B. m = m0.
C. m < m0.
D. m > m0.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Theo chương trình Chuẩn (8 câu)
Thuyết lượng tử không giải thích được các hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Sự phát quang của các chất.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Quang điện trở là:
A. Điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng.
B. Điện trở của ánh sáng
C. Dụng cụ biến quang năng thành điện năng.
D. Điện trở làm bằng bán dẫn có giá trị thây đổi khi được chiếu sáng
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Ánh sáng huỳnh quang
A. có thể kéo dài thêm một thời gian dài sau khi ngừng ánh sáng kích thích.
B. thường xảy ra với chất rắn.
C. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải
A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.
B. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.
C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.
D. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Chọn câu đúng .
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. huỳnh quang.
C. quang- phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 665,2nm chiếu vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện với công suất 1,5.10-4(W) gây ra được hiện tượng quang điện. Với hiệu suất lượng tử là 40% thì cường độ dòng quang điện có thể đạt giá trị lớn nhất là
A. 12,23μA
B. 32,13μA
C. 2,13μA
D. 80,33μA
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
n tượng quang điện chứng tỏ:
A. Ánh sáng là sóng ngang
B. Ánh sáng có tính chất sóng
C. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
D. Ánh sáng có tính chất hạt
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.1015 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu cực đại của electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 = 1,6.1015 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là :
A. 3,0.10-19 J
B. 4,8.10-19 J
C. 3,5.10-19 J
D. 5,1.10-19 J
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Theo chương trình Nâng cao(8 câu)
Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là
A. E = mc2
B. E = mc
C. E = cm2
D. E = 2mc
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
nhà du hành vũ trụ sống trên con tàu chuyển động với tốc độ v = 0,9998 c ( với c = 3.108 m/s). Nếu người đó làm việc một thời gian là 20 năm trên con tàu đó thì khoảng thời gian trên Trái Đất đã trôi qua là
A. 2000 năm.
B. 500 năm.
C. 1000 năm.
D. 100 năm
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Khi chiếu vào catôt của tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ thì dòng quang điện triệt tiêu khi UAK ≤ - 1,42 V. Nếu UAK = 1,42 V thì động năng của êlectron khi đến anôt sẽ bằng
A. 2,27.10-19 J.
B. 8,54.10-19 J.
C. 0
D. 4,54.10-19 J
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một vật đứng yên có khối lượng m0. Khi vật chuyển động với vận tốc v thì khối lượng của nó có giá trị
A. lớn hơn hay nhỏ hơn m0 tùy tốc độ của vật.
B. nhỏ hơn m0.
C. lớn hơn m0.
D. vẫn bằng m0.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Vật phát quang ra màu lục khi được chiếu ánh sáng đơn sắc lam. Nếu chiếu vào vật bức xạ tím vật sẽ phát ra màu
A. lục .
B. chàm .
C. tím .
D. đỏ .
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cường độ dòng quang điện bão hoà trong tế bào quang điện sẽ thay đổi nếu ta thay đổi
A. tốc độ của chùm sáng kích thích .
B. tần số của ánh sáng kích thích .
C. bước sóng của ánh sáng kích thích .
D. cường độ chùm sáng kích thích .
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, bức xạ chiếu đến catôt có bước sóng , hiệu điện thế hãm là Uh, độ lớn điện tích êlectron là e và hằng số Plăng là h. Bước sóng giới hạn λ0 của kim loại cấu tạo catôt là
A. hcλ/(hc - λeUh)
B. hc/(hcλ - λeUh)
C. (hc +λeUh)/hc
D. hcλ/(hc + λeUh)
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Công suất bức xạ của Mặt Trời vào khoảng 4.1026 W . Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Vậy sau mỗi giây khối lượng Mặt Trời giảm một lượng bằng
A. 4,44.109 kg.
B. 44,4.109 kg.
C. 4,44.109 g.
D. 0,444.109 g.