Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Tìm x biết = 1
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Rút gọn biểu thức A =
A. A = 5
B. A = 4
C. A = 3
D. A = 2
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải phương trình x2 – 6x + 8 = 0
A. x = -2; y = -4
B. x = -2; y = 4
C. x = 2; y = -4
D. x = 2; y = 4
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải hệ phương trình
A. (x;y) = (-1;-1)
B. (x;y) = (-1;1)
C. (x;y) = (1;-1)
D. (x;y) = (1;1)
Cho đường thẳng (d1) : y = x + 1
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Vẽ đường thẳng (d1)
A. Click để xem đáp án
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm tọa độ giao điểm (d1) và (d2) : y = -x + 3 bằng phép tính
A. (x;y) = (-1;-2)
B. (x;y) = (-1;2)
C. (x;y) = (1;-2)
D. (x;y) = (1;2)
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm a và b để đường thẳng (d) : y = ax + b đi qua điểm M nằm trên (d2) có hoành độ bằng 2 và song song với (d1)
A. (d) : y = -x + 1
B. (d) : y = -x - 1
C. (d) : y = x + 1
D. (d) : y = x - 1
Cho phương trình x2 – 2x – (m -3 ) = 0 (1)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Gọi x1 + x2 là hai nghiệm của phương trình khi m = 9. Không giải phương trình, hãy tính giá trị các biểu thức x1 + x2, x1x2 và x12 + x12
A. x1 + x2 = 2; x1x2 = 6; x12 + x22 = 16
B. x1 + x2 = -2; x1x2 = -6; x12 + x22 = 16
C. x1 + x2 = 2; x1x2 = -6; x12 + x22 = -16
D. x1 + x2 = 2; x1x2 = -6; x12 + x22 = 16
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x13 + x23 = 8
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 6. Kéo dài AB về phía B, trên đường kéo dài lấy điểm C sao cho BC = 3. Trên đường tròn (O) lấy điểm D sao cho BD = 3. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt AD tại M
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Chứng minh tứ giác BCMD nội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn này
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chứng minh : ∆ADM = ∆BCM và tam gíac AMB cân
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy r = 5 và thể tích V = 100π
Tính chiều cao và độ dài đường sinh của hình nón
A. h = 8; = 10
B. h = 9; = 11
C. h = 11; = 12
D. h = 12; = 13