Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Để khử hoàn toàn 200ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc) . Giá trị tối thiểu của V là :
A. 2,240
B. 2,688
C. 4,480
D. 1,344
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hỗn hợp R gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và este Z được tạo thành từ ancol và axit trên. Đốt cháy 2,2 gam Z rồi hấp thụ sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 6,2 gam Mặt khác 2,2 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 2,05 gam muối. X và Y là
A. HCOOH VÀ C3H7OH
B. CH3COOH VÀ C2H5OH
C. C2H3COOH VÀ CH3OH
D. C2H5COOH VÀ CH3OH
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường được dung làm trong nước đục vì
A. Quá trình thủy phân tạo ra Al(OH)3 kéo chất bẩn lắng xuống
B. Thủy phân trong nước sẽ tạo H2SO4 có khả năng phân hủy chất bẩn
C. Phân li ra K+, Al3+ có khả năng hấp thụ chất bẩn
D. Phèn chua có khả năng hấp thụ chất bẩn trên bề mặt
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Polime X có hệ số trùng hợp là 120000 và khối lượng mol phân tử trung bình là 5040000 g/mol. X là
A. PE
B. PS
C. PP
D. PVC
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X(đktc) gồm CO, CO2, H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 8,96 lít NO(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%
B. 28,57%
C. 14,28%
D. 57,15%
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Một muối halogen có công thức FeX3. Cho 5,92 gam muối FeX3 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,28 gam kết tủa. Công thức của muối là
A. FeI3
B. FeF3
C. FeBr3
D. FeCl3
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit: butyric, iso – butyric với số mol bằng nhau rồi cho sản phẩm vào dung dịch nước voi trong dư được 20 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 8,8
B. 2,2
C. 6,6
D. 4,4
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cuốn sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng thấy bọt khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. Kim loại X là
A. Pt
B. Zn
C. Sn
D. Cu
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18
B. 23
C. 17
D. 15
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho m gam Na hòa tan hết vào 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 22,2 gam
B. 28,4 gam
C. 14,2 gam
D. 18,2 gam
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo trinitrat ( hiệu suất là 80%) là
A. 42,34 lít
B. 42,86 lít
C. 34,29 lít
D. 53,57 lít
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Người ta điều chế dung dịch CuSO4 trong công nghiệp dựa trên cơ sở phản ứng nào?
A. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
C. 2Cu + 2H2SO4 loãng + O2 → 2CuSO4 + 2H2O
D. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K , Mg
B. Be, Mg, Ca
C. Li, Na, Ca
D. Li, Na, K
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Có bao nhiêu ancol bậc 2 ứng với công thức C5H12O?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Dùng khí CO để khử hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO và 0,05 mol Fe2O3 thu được hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 dư và Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn đó trong hỗn hợp chất rắn đó trong H2SO4 đặc nóng dư. Khối lượng muối thu được là
A. 20 gam
B. 60 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCl có pH=1 để thu được dung dịch pH=2 là
A. 200 ml
B. 150ml
C. 20ml
D. 15ml
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Điều nhận định không đúng khi so sánh giữa tinh bột và protein là
A. Đều có phản ứng thủy phân
B. Phân tử protein luôn chứa nguyên tử N
C. Đều là hợp chất có công thức phân tử lớn
D. Protein và tinh bột đều dễ tan trong nước nóng
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho 1,82 gam hỗn hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn X thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3
B. CH3COONH3CH3
C. CH3CH2COONH4
D. HCOONH2(CH3)2
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Ở điều kiện thích hợp : chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđêhit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H2, H2O, CO
C. C2H4, H2O, CO
D. C2H2, O2, H2O
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđêhit. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. CH3-COO-CH=CH2
C. C2H5-COO-CH=CH2
D. HCOO-CH=CH2
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho 100ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 1M và AlCl3 2M tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 9,8 gam
B. 6,4 gam
C. 10,2 gam
D. 8 gam
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Hòa tan hết 13,9 gam hỗn hợp gồm Mg-Al-Cu bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 20,16 lít khí NO2 duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X khối lượng muối khan thu được là
A. 79,6 gam
B. 69,7 gam
C. 76,9 gam
D. 67,9 gam
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một hời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam( giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt ). Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 2,16 gam
B. 0,84 gam
C. 1,72 gam
D. 1,40 gam
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho m gam Glucozơ lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,25
B. 14,4
C. 22,5
D. 45
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho các chất :FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc thu được SO2 là:
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Có phản ứng sau : CaCO3 (r) CaO(r) +CO2(k) >0 Để tăng hiệu suất của phản ứng cần :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2
B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2
C. Giảm nhiệt độ và giảm nhiệt độ khí CO2
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Có ba chất X, Y, Z đề chứa C, H, O. Đốt cháy cùng lượng mol ba chất đều thu được CO2 và H2O như nhau, tỉ lệ : = 3: 4. Công thức phân tử ba chất là
A. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3
B. C3H8O, C4H8O2, C5H8O4
C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3
D. C3H8O, C3H8O2, C3H8O4
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Tên gọi của aminoaxit có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH là
A. Axit α -aminopropionic
B. Axit α -aminoaxetic
C. Axit β -aminopropionic
D. Axit β –aminoaxetic
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ba hidrocacbon C3H8, C4H10, C5H12 thì thu được 11,2 lít CO2 ở đktc và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,2
B. 8,2
C. 6,2
D. 7,8
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho các nguyên tử và ion sau : Ca2+, K+, Cl-, và Ar . Các nguyên tử và ion này có bán kính
A. Bằng nhau vì chúng có cùng cấu hình electron (1s22s22p63s23p6)
B. Giảm theo thứ tự : Ca2+ > K+ > Ar > Cl-
C. Giảm theo thứ tự: Cl- >Ar >K+ > Ca2+
D. Giảm theo thứ tự : K+ > Ca2+ > Ar >Cl-
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Este X ( có khối lượng phân tử là 103 đvc) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 ) và một aminoaxit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,75
B. 27,75
C. 26,25
D. 24,25
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozo tôn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Glucozo tác dung được với nước Brom
C. Khi glucozo ở dạng mạch vòng thì tất cả nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
D. Ở dạng mạch hở, glucozo có 5 nhóm OH liền kề nhau
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Bốn chất lỏng sau: HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5OH. Hóa chất cần để phân biệt chúng là nước Brom và
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. Cu(OH)2
D. AgNO3/NH3
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho sơ đồ sau CH4 → X → Y → C2H5OH. Biết Y không phản ứng với AgNO3/NH3. X và Y lần lượt là
A. C2H2 và CH3CHO
B. HCHO VÀ C6H12O6
C. C2H2 VÀ C2H4
D. Cả A, B, C
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so vói H2 là 27. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần để hấp thụ hết 4,48 lít khí X ở đktc là
A. 0,4 lít
B. 0,2 lít
C. 0,8 lít
D. 0,6 lít
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Đốt cháy hết hai chất hữu cơ chứa C, H, O kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phân tử chứa một loại nhóm chức rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và có 7 gam kết tủa. Hai chất đó là
A. C2H4(OH)2 VÀ C3H6(OH)2
B. CH3OH VÀ C2H5OH
C. HCHO VÀ CH3CHO
D. HCOOH VÀ CH3COOH
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Có bốn lọ đựng các dung dịch sau: AlCl3, Na2SO4, Na2CO3, FeCl3. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được bốn dung dịch đó?
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. Quỳ tím
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Trong phản ứng 5H2O2 + 2KMnO4 +3 H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O Trong phản ứng trên H2O2 đóng vai trò là
A. Chất khử và chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Chất khử và chất oxi hóa
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin, trong đó clo chiếm 63,38% về khối lượng . Trung bình số mắt xích của PVC tác dụng được với 1 mol clo là
A. 4
C. 3
D. 1
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Este iso – amylaxetat có mùi chuối chín được điều chế từ axit axetic và ancol nào dưới đây?
A. CH3-CH2CH2CH(OH)CH3
B. CH3CH2CH2CH2OH
C. CH3CH2CH(CH3)CH2OH
D. (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho các dung dịch : NaOH(1), Ba(OH)2 (2) , CH3COONa (3), HCl (4) có nồng độ mol bằng nhau thì pH được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. 4 < 1 < 2 <3
B. 4 < 3 < 1 <2
C. 4< 3 < 2 <1
D. 4< 2 < 1 < 3
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol HCl, 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 với hai điện cực trơ đến khi ở catot thu được 3,2 gam Cu thì ở anot thu được lượng khí ở đktc là
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ khí SO3 sinh ra bằng
A. H2SO4 (đặc)
B. H2SO4(loãng)
C. Hơi H2O
D. H2O (lỏng)
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung dịch chưa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40
B. 16,53
C. 12,00
D. 12,80
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen – terephtalat ); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat ), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (5)
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc , nóng thu thu được 1,344 lít khí NO2( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78
B. 78,05% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
D. 21,95% và 2,25
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Benzen Nitrobenzen anilin Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Có bốn dung dịch sau : NH3, FeSO4, BaCl2, HNO3. Trộn từng cặp dung dịch với nhau thì số phản ứng xảy ra là
B. 4
D. 6
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 13,4 gam chất rắn. Hiệu suất của quá trình là
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với ancol etylic là
A. HBr (t0), Na, CuO (t0) , CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO(t0) , C6H5OH(phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH(xúc tác)
D. Na2CO3, CuO(t0), CH3COOH(xúc tác), (CH3CO)2O