Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → Y → HOOC- COOH
Chất Y có thể là:
A. Etanđial
B. Etanđiol
C. Etilen
D. Axetilen
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho sơ đồ: X → Y → C2H5OH
Với X, Y là những hợp chất hữu cơ chỉ chứa các nguyên tố C, H hoặc các nguyên tố C, H,O với số nguyên tử C ≤ 2; X,Y khác nhau và khác C2H5OH. Số cặp X,Y có thể có là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Thủy phân este C4H6O2 trong mối trường kiềm dư, sau đó chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được một chất hữu cơ X có phản ứng tráng bạc. Biết tỷ khối hơi của X so với hidro nhỏ hơn 25. CTCT của este là:
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CHCH3
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư giải phóng 4,48 lít khí ở đktc. Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO ở đktc tối thiểu cần dùng là?
A. 10,08 l
B. 8,96 l
C. 13,44 l
D. 6,72 l
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trong các sơ đồ dưới đây thì sơ đồ thường dùng để tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp là
A. C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH
B. C2H4 → C2H5Cl → C2H5OH
C. CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH
D. C2H4 → C2H5OH
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong các kim loại sau đây: Ag, Au, Al, Fe, Cu thì kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là:
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một thanh Zn đang tác dụng với HCl nếu thêm vài giọt CuSO4 thì
A. Lượng bọt khí H2 bay ra không đổi
B. Lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn
C. Lượng bọt khí bay ra ít hơn
D. Không có bọt khí bay ra
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm, với mục đích chính là:
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al2O3 nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chỉ từ C2H2 để điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
C. 2
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu được V lít khí ở đktc. Giá trị V là?
A. 0,84
B. 1,68
C. 11,2
D. 22,4
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thu được m gam chất rắn khan. m?
A. 91,6
B. 96,4
C. 99,2
D. 97
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO. tính m?
A. 9,6
B. 11,2
C. 14,4
D. 16,0
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 200ml HNO3 loãng đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít NO duy nhất (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là?
A. 5,1M
B. 3,2M
C. 3,5M
D. 2,6M
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là?
A. 40g
B. 48g
C. 20g
D. 32g
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử 60 đvC, chỉ chứa các nguyên tố C,H,O. Số CTCT có thể có của X là?
A. 4
D. 7
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch X là?
A. 5,4 g
B. 6,24 g
C. 8,72 g
D. 9,96 g
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khí NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Tỷ lệ x/y có giá trị là?
A. ½
B. 1/1
C. 3/2
D. 2/1
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Glucozo và fructozo đều có nhóm chức –CHO trong phân tử
B. Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
C. Glucozo và fructozo là 2 dạng thù hình của cùng một chất
D. Glucozo và fructozo đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho 16,25 gam FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thấy có kết tủa xuất hiện. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10,7g
B. 9,0 g
C. 14,6g
D. 11,6g
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với 300ml dung dịch AgNO3 2M đến khi phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,4g
B. 43,2g
C. 54,0g
D. 64,8g
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo ).Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là?
A. 2,97 tấn
B. 3,67 tấn
C. 1,1 tấn
D. 2,2 tấn
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Thổi từ từ luồng khí H2 dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm m gam MgO và m gam CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Kết thúc thí nghiệm hỗn hợp rắn thu được có khối lượng:
A. 1,8m
B. 2m
C. 2,2m
D. 1,4m
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Trộn 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít ở đktc hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO (biết phản ứng không tạo muối NH4NO3). Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H2 là:
A. 17
B. 19
C. 21
D. 23
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni, đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít ở đktc khí X bay ra. Tỷ khối của Z so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là?
A. 5,2 g
B. 2,05 g
C. 5,0 g
D. 4,1g
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500ml dung dịch Fe(NO3)3 có nồng độ aM. Xác định a?
A. 2
B. 0,667
C. 0,4
D. 1,2
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Khi điều chế etilen từ ancol etylic và H2SO4 đậm đặc 1700C có lẫn SO2. Dung dịch nào dưới đây có thể chứng minh sự có mặt của SO2?
A. KMnO4
B. Ba(OH)2
C. Br2
D. CaCl2
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,1 gam muối khan. V là?
A. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozo có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozo thu được làm mất màu vừa đủ 500ml dung dịch Br2 1M trong nước. Tính m?
A. 162
B. 81
C. 324
D. 180
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho 17,6 gam một este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 19,2 gam muối khan. CTCT của este là?
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH3CH2
D. HCOOCH3
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Khi cho brom tác dụng với một hidrocacbon thu được 1 dẫn xuất brom hóa duy nhất có tỷ khối hơi so với hidro bằng 75,5. Hidrocacbon đó là:
A. 2,2,3,3-tetrametylbutan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2,3-đimetylbutan
D. pentan
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Rượu Vodka Hà Nội chai 650ml thường có ký hiệu 39,50, giá trị này cho biết thành phần %:
A. Khối lượng C2H5OH trong rượu Vodka
B. Số mol C2H5OH trong rượu Vodkaancol
C. Thể tích C2H5OH trong rượu Vodka ancol
D. Phần trăm C2H5OH hòa tan trong bất kỳ dung môi nào
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Trong công nghiệp, để sản xuất glixerol người ta đi theo sơ đồ nào?
A. Propan → propyl clorua → propanol → glixerol
B. Propen → anlyl clorua → 1,3-điclo - 2-hidroxyl propan → glixerol
C. Propen → 1,2 điclopropan → 1,2,3-triclopropan → glixerol
D. Propan → 1,2,3-triclopropan → glixerol
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no đơn chức, mạch hở R. Cho 7,6 g X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 43,2 gam kết tủa. CTCT của R là?
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CH2CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH(OH)CH3
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình e nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 6529Cu và 6329Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Biết MCl =35,5. Thành phần % về khối lượng của 6329Cu trong CuCl2 là
A. 12,64%
B. 26,77%
C. 27,00%
D. 34,18%
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Cho các chất sau: CH3-CHO(1); HC ≡ CH(2); H2C=CH2 (3); CH3-C≡ C-CH3(4); HC≡ C-CH3 (5); HCOOH (6). Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo kết tủa màu vàng là:
A. 1,2
B. 3,4
C. 5,6
D. 2,5
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Cho các chất lỏng sau: C2H5OH; C6H6; C6H5NH2; NaHCO3, C6H5ONa. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được bao nhiêu chất?
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Muối clorua thường được dùng để chống mục gỗ và bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn nhằm mục đích tẩy gỉ và chắc mối hàn là:
A. AlCl3
B. BaCl2
C. ZnCl2
D. CuCl2
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các este có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mối este là?
A. 0,3
B. 0,1
D. 0,2
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
X là este của 1 axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam X bằng 90ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn nặng 5,7 gam .Công thức X là?
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Công thức hóa học nào dưới đây là của thạch cao nung nhỏ lửa?
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. 2CaSO4.H2O
D. Ca3(PO4)2
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và hỗn hợp sản phẩm X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Tính m?
A. 22,2
B. 25,95
C. 22,2 ≤m≤25,95
D. 22,2 ≤m≤27,2
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,67% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tố N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là?
A. CH3COONH4
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. H2NCH2COOH
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Oxi hóa 4 gam ancol CH3OH bằng CuO, t0 thu được 5,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, nước và ancol dư. HIệu suất của phản ứng oxi hóa là?
A. 80%
B. 75%
C. 40%
D. 60%
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nito và hơi nước (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nito. Chất X là?
A. CH2=CH-NH-CH3
B. CH3-CH2-NH-CH3
C. CH3-CH2-CH2-NH2
D. CH2=CH-CH2-NH2