Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vục gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là
A. K2SO4
B. KCl
C. CuSO4
D. AgNO3.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3dư.
B. Dung dịch HCl, có sục khí O2 dư.
C. Dung dịch FeCl3 dư.
D. Dung dịch HNO3 dư.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Xét phản ứng trong quá trình luyện gang : Fe2O3 (r)+ 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) ; ∆H>0 Có các biện pháp : (1) Tăng nhiệt độ phản ứng. (2) Tăng áp suẩt chung của hệ (3) Giảm nhiệt độ phản ứng. (4) Dừng chất xúc tác. Yểu tố giúp tảng hiệu suất của phản ứng trên là
A. (1).
B. (1),(2),(4).
C. (3)
D. (2), (3), (4).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Có 3 dung dịch hỗn hợp : (1) NaHCO3 + Na2C03; (2) NaHCO3 + Na2S04; (3) Na2C03 + Na2SO4 Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong sổ các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp trên ?
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3.
B. Dung dịch HC1 và dung dịch KNO3.
C. Dung dịch Ba(OH)2dư.
D. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2, trong một bình kín chứa không khí (gồm 20 % thể tích O2 và 80% thề tích N2) đến khi các phản ứng này xảy ra hơàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
A. 59,46%
B. 42,31%.
C. 26,83%.
D. 19,64%.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với đung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HC1 (loãng) (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Điện phân dung dịch hỗn hợp HC1, NaCl; FeCl3; CuCl2 Thứ tự điện phân ở catot là
A. Cu2+ > Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O).
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O).
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O).
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O).
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị bền là 24 Mg,25 Mg,26 Mg; C1 có 2 đồng vị bền là 35 Cl,37 Cl. Số phần tử MgCl2 tối đa có thể tạo thành là
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam FC3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung địch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,96
B. 1,24.
C. 0,64.
D. 3,2
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X (không chứa muổi amoni) và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và NO. Tỉ khối của Y đối với hiđro là 18,5. Kim loại R là
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Zn
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M HC1 0,3M với những thểtích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch z có pH =12. Giá trị V là
A. 0,424.
B. 0,414.
C. 0,214.
D. 0,134
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm BaCO3 và K2CO3 thu được 29,1gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm luợng % cùa BaCO3 trong X là
A. 32,3%.
B. 41,2.
C. 58,8%
D. 67,7%.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HC1 có nồng độ lần hrợt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít.
D. 0,25 lít.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. axetilen.
B. isopren.
C. stiren.
D. xilen.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Khí cacbon monoxit là thành phần chính của
A. khí lò cao
B. khí dầu mỏ.
C. không khí.
D. khí tự nhiên.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3 M vàBa(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ởđktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,34
B. 49,25
C. 31,52
D. 39,4
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Để phân biệt 3 chất lỏng : benzen, stiren, toluen người ta dùng
A. nước brom.
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2SO4.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Nung nóng hoàn toàn 36,7 gam hẫn hơp NaNO3, Cu(NO3)2- Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ luợng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,5 gam
B. 9,4 gam
C. 18,8gam
D. 28,2 gam.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đốt 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí. Sau phản ứng thu được 16,51 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho V tác dụng với dung dịch xút thấy cần dùng tối đa l00ml dung dịch NaOH 1M. Thề tích hỗn hợp khí Z(gồm H2 và CO, đo ở đktc) cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp Y là
A. 1,288 lít
B. 2,576 lít
C. 2,968 lít
D. 5,936 lít
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho hồn hợp X gồm X mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3 loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,09.
B. 0,135
C. 0,045
D. 0,18
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho 0,2 mol Al vào l00ml dung dịch chứa CuSO4 1,5M và Fe2(SO4)3 xM . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 12,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 0,25.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho 8,64 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 200ml HNO3 loãng, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít 9M (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Nồng độ của dung dịch HNO3 đã sử dụng là
A. 0,9M.
B. 1,1M.
C. 1,8M.
D. 2,0M.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư
B. Dung dịch NaOH.
C. Cu(OH)2
D. CuOH (t°).
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 69,6%
B. 52,50%
C. 47,50%
D. 30,40%
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho phương trình hoá học: FeS04 + KMnO4 + KHSO4 —> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4+ H20 Tổng hệ sổ (số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phán ứng là
A. 54.
B. 52.
C. 40
D. 48.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Khi nói về kim loại kiềm, phát bĩểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chẩt
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Hoà tan 30 gam glyxin; trong 60ml etanol (D = 0,8 g/ml) rồi cho thêm từ khí HCl bão hoà, sau đó đun nóng khoảng 3 giờ. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh rồi trung hoà bằng amoniac thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 32,96 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60%.
B. 75%
C. 80%.
D. 85%.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu được V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giả trị của V là
A. 0,84
B. 1,68.
C. 11,2.
D. 22,4.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho một đinh sắt sạch vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Thêm tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 thấy bọt khí thoát ra nhanh và nhiều hơn do
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học.
B. phản ứng tạo H2SO4nên phản ứng với Fe mạnh hơn HCl.
C. xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá.
D. có cả Cu tạo thành tham gia phản xảy ứng với dung dịch HCl.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3, ZnO và FeO vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít NO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO thu được chất rắn Y và hỗn hợp khíZ. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu dược 15 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho các phát biểu sau: (a) Khi dổt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hưởng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. A. 5.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng : CaC03 —> CaC2 —> C2H2 —> vinylaxetilen —> CH2=CH-CH=CH2 —> cao su buna. Số phản ứng oxi hóa -khử trong sơ đồ trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử là C8H14C4. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol Y và Z. Phân tử ancol Z có số nguyên tử cacbon gấp đôi phân tử ancol Y. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho 1 olefin còn Z cho 3 olefin là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân cis — trans). Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5OOC-COOCH(CH3)CH2CH3.
B. CH3OOC-CH2-COOCH(CH3)CH2CH3.
C. C2H5OOC-CH2-COOCH2CH2CH3
D. C2H5OOC-COOC(CH3)3.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Trong các phân tử polime : tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tính bột (amilopcctin), poli(vinyl clorua), nhựa phenoifomanđehit những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là
A. Xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).
B. Tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.
C. Xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenolíbmanđehit
D. Tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Đổt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là
A. 6,45 gam
B. 5,46 gam.
C. 7,40 gam.
D. 4,20 gam.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Khi điều chế ancol etylic thường chứa tạp chất anđehit fomic và andehit axetic. Để tách hết anđehit ra khỏi ancol người ta có thể dùng hoá chất là
A. Na.
B. NaHSO3
C. P2O5.
D. NaHC03.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 97% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: hs 15% hs85% hs80% . Metan Axetilen Vinyl clorua PVC Muốn tổng hợp 1,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 7245 m3
B. 7027.m3
C. 3622m3
D. 3514 m3
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho 7,1 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và (CHO)2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu đựợc 55,2 gam hỗn hợp rắn. Khối lượng (CHO)2 có trong X là
A. 1,3 gam
B. 1,9 gam
C. 5,8 gam
D. 5,2 gam.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một ariđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 31,25%
D. 40,00%
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
X có công thức phân tử là C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,1 gam chất rắn. X là
A. H2NC3H6COONH4.
B. H2NCH2COONH3CH2CH3.
C. H2NC2H4COONH3CH3.
D. (NH2)2C3H7COOH.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Thủy phân hoàn toàn 10,0 gam một loại chất béo cần 1,2 gamNaOH. Từ 1,0 tấn chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 1028 kg.
B. 1038 kg.
C. 1048 kg.
D. 1058 kg.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hoá bằng CuO (t°) tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc ?
A. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với NaOH ?
C. 5.
D. 6.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 38,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trinh lên men đạt 87,5%, khối lượng glucozơ đã dùng là
A. 19,8 gam.
B. 17,325 gam.
C. 39,6 gam
D. 34,65 gam.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức Y và9,2 gam ancol đơn chức Z. Cho ancol Zbay hơi ở 127°c và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích là 8,32 lít. Công thức của X là
A. CH3CH2OOC-COOCH2CH3.
B. CH(COOCH3)3.
C. C2H5OOC-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OOC-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Clo hóa PP (polipropilen) thu được một loại tơ clorin trong đó clo chiếm 17,53%. Trung bình
B. 4
C. 2
D. 3
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
X là một α-aminoaxit, có tỉ khối hơi so với He là 36,75. Lấy 7,35 gam X tác dụng với dung dịch HC1 0,5M thấy vừa hết 100ml, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M đồng thời tạo thành 12,575 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOCH3.
B. HOOC-C(CH3)(NH2)-COOCH3.
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X bằng 90ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,7 gam chất rắn. Công thức X là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo cùa X là
A. HCHO.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. C3H5CHO.