Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 150ml dung dịch FeSO4 1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn có khối lượng là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56, Ba = 137)
A. 45,75 gam
B. 62,2 gam
C. 12 gam
D. 46,95 gam
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Để xà phòng hoá hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp hai este được tạo ra từ hai axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở cần dùng 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng xà phòng hoá là (Cho H=1, C=12, Na=23, O=16)
A. 3,68
B. 6,38
C. 2,98
D. 5,28
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho 8,9 gam alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học) thu được khối lượng chất rắn khan là (Cho H=1, C=12, Na=23, O=16, Cl=35,5, N=14)
A. 18,4 gam
B. 19,8 gam
C. 8,05 gam
D. 12,55 gam
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Dãy gồm các chất đều có khả năng làm mất màu nước brom là
A. Xiclobutan, propilen, axetilen, butađien.
B. Propilen, axetilen, glucozơ, triolein
C. Benzen, etilen, propilen, axetilen, tripanmitin
D. Propilen, axetilen, butađien, saccarozơ
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hoá học?
A. Cho từ từ dung dịch CH3COOH loãng vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện tượng gì, sau một thời gian thấy có sủi bọt khí
B. Cho quỳ tím vào dung dịch bezyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
C. Cho từ từ anilin vào dung dịch HCl thấy anilin tan dần vào dung dịch HCl
D. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2.
B. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2
C. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím
D. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Ankan có mạch cacbon không phân nhánh là ankan mà trong phân tử chỉ chứa nguyên tử C
A. bậc II và bậc III
B. bậc I và bậc IV
C. bậc I và bậc II
D. bậc III và bậc IV
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong phòng thí nghiệm khi điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl đặc, đun nóng, để loại bỏ khí HCl lẫn trong Cl2 người ta thường rửa khí này bằng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch H2SO4
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Ki thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala - Gly, Gly - Ala và tripeptit Gly - Gly -Val. Phần trăm khối lượng của N trong X là (Cho H=1, C=12, N=14, O=16)
A. 15%
B. 20,29%
C. 11,2%
D. 19,5%
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Thuỷ phân hoàn toàn 88,8 gam một triglixerit thu được 9,2 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (Cho H=1, C=12, N=14, O=16)
A. C17H31COOH và C17H33COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Hoà tan hết m gam hỗn hợp Cr và Zn vào dung dịch HCl (dư, đun nóng) thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp đó vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội (dư) đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm số mol của Cr và Zn trong m gam hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 70.59% và 29,41%
B. 80% và 20%
C. 75% và 25%
D. 25% và 75%
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hoà tan hết 10,8 gam Ag váo dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất còn lại là (Cho Ag=108, N=14, O=16, K=39)
A. 19,94
B. 8,5
C. 14,1
D. 19,14
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Hợp chất mà bằng một phản ứng hoá học không thể tạo ra HNO3 là
A. NaNO3
B. N2O
C. NO2
D. N2O5
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Ion nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất? (Cho Fe (Z=26), Cr (Z=24), Cu (Z=29), Al (Z= 13))
A. Fe2+
B. Cu2+
C. Cr3+
D. Al3+