Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong dãy đồng đẳng cùa axit no, đơn chức thì tính axit giảm khi số nguyên tử cacbon tăng
B. Ancol no đơn chức có gốc hiđrocacbon càng lớn tốc dộ tham gia phàn ứng este hóa càng nhanh
C. Trong mỗi chất béo đều có chứa các gốc axit béo giống nhau
D. Amin bậc ba có tính bazơ mạnh nhất so với amin bậc nhất, bậc hai có cùng gốc hiđrocacbon
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho các chất: C2H4, C2H5Cl, CH3COOC2H3, C6H1206(glucozơ), C2H5CHO, CH3COOH số chất chỉ dùng một phản ứng điều chế được ancol etylic là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm 2 muổi natri của 2 axit hữu cơ đơn chức. Đem X đun với NaOH khan, dư có mặt CaO được hỗn hợp khí Y gồm 2 chất. Cho Y qua Ni. đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, cuối cùng thu được một chất duy nhất chứa 80%C và 20%H về khối lượng. Công thức phân tử 2 chất trong X là (cho H = 1, C= 12,O = 16, Na = 23)
A. C3H302Na và CHO2Na
B. C4H5O2Na và CH02Na
C. C3H3O2Na và C3H502Na
D. C3H302Navà C2H02Na
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2(đktc). Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp như trên tan hoàn toàn trong dung dịch HC1 dư, sinh ra 7,84 lít H2 (đktc). Số gam Al2O3 trong hỗn hợp đầu là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, Al= 27)
A. 1,5 gam
B. 2,55 gam
C. 2,85 gam
D. 0,15 gam
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Có thể dùng phương pháp sunfatđể điều chế axit hiđric nào của halogen?
A. HF và HCl
B. HCl, HBr và HI
C. HF, HCl, HBr và HI
D. HCl và HBr
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 ta có thể phân biệt được các dung dịch:
A. Etanal và etanoic
B. Etanol và etanoic
C. Glucozơ và fomalin
D. Mantozơ và glucozơ
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Có thể dùng chất khử CO (nhiệt độ cao) khử oxit kim loại tương ứng tạo ra các kim loại:
A. Zn, Mg, Ag
B. Al, Ag, Mg
C. Mn, Cu, Al
D. Pb, Fe, Cu
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đom chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là (cho H= 1, C = 12,O = 16, Na = 23)
A. 7,5 gam
B. 37,5 gam
C. 13,5 gam
D. 15 gam
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho phản ứng: CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(S04)3 + Fe(N03)3 + NO + H20. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguvên, tối giản) là
A. 27
B. 30
C. 34
D. 23
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Crackinh C4H10 hỗn hợp chỉ gồm 5 hiđrocacbon có =36,25 đvC. Hiệu suất phản ứng crackinh là (cho H=1, C=12)
A. 20%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho quỳ tím vào dung dịch của từng aminoaxit sau: Axit a,ỵ-điaminobutiric, axit glutamic, glixin, alanin. số dung dịch có hiện tượng đổi màu quỳ là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O thu được sổ mol H2O bằng số mol CO2, hợp chất hữu cơ đó không phải là
A. Este đơn chức tạo bời axit no, mạch hở và ancol no, mạch hờ.
B. Axit hữu cơ no, đa chức.
C. Ancol không no chứa một nối đôi, mạch hở.
D. Anđehit no, đơn chức, mạch hờ
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng: CH4 X X1 X2 X3 X4 có tên gọi là
A. Vinyl axetat
B. Metyl axetat
C. Natri axetat
D. Etyl axet
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Hấp thụ hết amol CI2 vào dung dịch KOH dư, ờ điều kiện thườngvà bmol CI2 vào dung dịch KOH dư, đun nóng ờ 100°C, đều thu được cùng lượng KC1. Tỉ 1ệ b : alà
A. 1
C. 0,6
D. 0,5
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Khẳng định nào sau đày đúng?
A. Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối khi đun nóng chảy.
B. Các kim loại kiềm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
C. Các kim loại kiềm đều nhẹ hơn nước
D. Khi cho các kim loại kiềm vào dung dịch axit thi trước hết chúng tác dụng với nước
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Đun nỏng hỗn hợp 27,6 gam CH3COOH và 27,6 gam C2H5OH với H2SO4 đặc (hiệu suất phản ứng 50%, cho H = 1, C = 12, O= 16). Khối lượngeste thu được là
A. 26,40 gam
B. 27,6 gam
C. 20,24 gam
D. 40,48 gam
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Để khử hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit đơn chức cần 2,8 lít H2(đktc). Oxi hóa hết 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit này bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 37,8 gam Ag (cho H = 1, C= 12, O= 16, Ag = 108). Hai anđehit trong hỗn hợp đó là
A. CH3CHO và C2H3CHO
B. CH2O và CH3CHO
C. CH3CHOvà CH2=C(CH3)CHO
D. CH2O và C2H3CHO
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho các chất: Fe, Al, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH lần dụng với nhau, có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử xảy ra?
B. 4
C. 5
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Khử hóa hoàn toàn 24 gam một oxit của kim loại M bằng khi H2 được 8,1 gam H2O. Hòa tan toàn bộ lượng kim loại sau phản ứng khử hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng, du được 6.72 lít H2 (đktc). Kim loại M là (cho H= 1, O = 16, Fe = 56, Zn =65, Ni = 59, Pb = 207)
A. Ni
B. Pb
C. Fe
D. Zn
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 11,5 gam Na vào 400ml dung dịch HC1 có nồng độ a M được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan vừa đủ 8,1 gam bột AI được dung Y, dung dịch Y làm hóa xanh giấy quì (cho H = 1, Na = 23, Al = 27, Cl=35,5) Giá trị của alà:
A. 1,0 M
B. 0,5 M
C. 2,0 M
D. 3,5 M
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Khi da người bị bỏng do axit sunfuric đặc, cần rừa ngay bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch Ca(OH)2
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch giấm ăn
D. Dung dịch ancol etylic
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Mg và 0,1 mol AI vào dung dịch chứa đồng thời0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khôi lượng chất rắn thu được là (cho O= 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27)
A. 9,2 gam
B. 12,00 gam
C. 15,73 gam
D. 13,87 gam
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chi thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5 (cho H= 1,C=12, O= 16). Công thức của A và B lần lượt là
A. C2H5OH và CH3OH
B. CH3CHO và CH4
C. C2H2và CH2O
D. C2H4 và CH4
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom là:
A. Axit metacrylic, phenol, anilin
B. Propenol, axit metacrylic, đivinyl oxalat
C. Phenol, axit acrylic, vinyl ađipat
D. Anilin, ancol benzylic, axit axetic
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho NO2 vào dung dịch NaOH dư được dung dịch X. Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch X sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Y gồm các khí:
A. H2 và N2
B. N2 và NH3
C. NO và N2O
D. NH3 và H2
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước được dung dịch Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH có khí mùi khai bay ra. Cho hộn hợp dung dịch FeCl2 và HC1 vào Y thoát ra chất khí có tỉ khối hơi so với H2 là 15. X là
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. NaNO3
D. Urê
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Este X được tạo bởi ancol metylic vàɑ -aminoaxit A. Ti khối hơi của X so với H2 là 51,5 (cho H=1, C = 12, N= 14,O= 16). A là
A. glixin
B. axit glutamic
C. alanin
D. Axita-aminoeaproic
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Hòa lan hoàn toàn 24,8 gam hồn hợp 2 kim loại trong dung dịch HNO3 lấy dư 25% so với lượng cần được dung dịch X và 6,72 lít khí NO {sán phâm khử duy nhất, đktc). Khối lượng HNO3 trong dung dịch ban dầu và lượng muối tạo ra trong dung dịch X lần lượt là (cho H = 1, N = 14, O= 16, Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ag = 108)
A. 94,5 gam và 62,4 gam
B. 94,5 gam và 80,6 gam
C. 88,2 gam và 98,6 gam
D. 88,6 gam và 63,4 gam
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Dãy các dung dịch đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaHCO3, Na2CO3, Na2SiO3
B. Na2CO3, Na3P04, HCl
C. NaNO3, Na3PO4, NaCl
D. Na2CO3, Na3PO4, NaOH
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Điện phân điện cực trơ các dung dịch sau đây một thời gian : dung dịch NaCl (có màng ngăn), dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4(loăng), dung dịchNaOH {loãng), dung dịch Na2SO4. Ờ dung dịch nào pH của dung dịch ứng giảm so với trước phản ứng?
A. Dung dịch CuSO4
B. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH
C. Dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, dung dịch Na2SO4
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí ( đkttc) gồm CO2 và NO. Tỷ khối hơi so với H2 là 18,5 ( cho H = 1, C = 12, N =14, O = 16, Fe = 5). Giá trị của m là
B. 3,44
C. 4,6
D. 5,16
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Có 4 chất lỏng riêng biệt: phenol, stiren, ancol benzylic, anilin. Hóa chất để nhận ra 4 chất lỏng trên là
A. HC1, Br2
B. Na,Br2
C. HCl , NaOH
D. Na, HCl
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Tính chất vật lí của các kim loại thuộc nhóm II A biến thiên không đều đặn vì
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể khác nhau
B. Điện tích hạt nhân nhỏ
C. Bán kính nguyên tử lớn
D. Lớp ngoài cùng chỉ có phân lớp s
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4, NaHCO3, CH3COOH, KNO3, Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần, biết các dung dịch này có cùng nồng độ mol:
A. H2SO4, CH3COOH, NaHCO3, KNO3, Na2CO3
B. H2SO4, CH3COOH, KNO3, NaHCO3, Na2CO3
C. Na2CO3, NaHCO3, H2SO4, CH3COOH, KNO3
D. H2SO4, NaHCO3, CH3COOH, KNO3, Na2CO3
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Khi cho các chất: Fe, Fe3O4, FeS, FeS2 phản ứng với H2SO4 đặc. tạo khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất). Nếu sắt và các hợp chất sắt có số mol bằng nhau, phản ứng nào sau đây tạo lượng khí SO2 lớn nhất?
A. Fe + H2SO4 đặc, nóng—»
B. Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng-»
C. FeS2 + H2SO4 đặc, nóng-»
D. FeS + H2SO4 đặc, nóng-»
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Sục khí SO2 vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa?
A. Dung dịch H2S
B. Dung dịch KMnO4 loãng
C. Nước Br2
D. Dung dịch NaOH
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Cho các hồn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1: ( CH3OH + C3H7OH); Hỗn hợp 2: (CH3OH + C2H5OH); Hỗn hợp 3: (CH3CH2CH2OH + (CH3)2CHOH). Đun các hỗn hợp đó với dung dịch H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 140°c và 170°c hỗn hợp ancol nào sau phản ứng thu được 3 ete nhưng chi thu được 1 anken?
A. Hỗn hợp 1
B. Hỗn hợp 2
C. Hỗn hợp 3
D. Cả 3 hỗn hợp
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Dùng chất nào sau đây không thể tinh chế được Ag từ hồn hợp Ag, Fe, Cu?
A. Dung dịch HCl, O2
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Fe2(SO4)3
D. Dung dịch AgNO3
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl1M, khuấy đều để các phàn ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan (cho H = 1, O= 16, Fe = 56). Giá trị của V là
A. 0,6
B. 1,4
C. 1,2
D. 0,4
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho 3,6 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, rồi đem toàn bộ sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3thu được 21,6 gam Ag (cho H = 1, C=12, O= 16, Ag = 108). Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2
B. C4H4O2
C. C2H4O2
D. C4H602
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cặp tên nào sau đây là của cùng một hợp chất ?
A. Fomandehit và metanol
B. Axit axetic và propanoic
C. .isopren và 2-metylbut-l-en
D. Ancol isobutylic và 2-metylpropan-l-ol
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác. nung'nóng được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6 và C2H2 và H2 dư. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối hoi so với H2 là 8 (cho H = 1, c=12, O = 16, Br = 80). Thể tích O2(đktc) để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ờ trên là
A. 44,80 lít
B. 26,88 lít
C. 22,40 lít
D. 33,60 lít
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vao brom dư đến phàn ứng hoàn toàn thấy có 25,6 gam brom tham gia phản ứng( choH = 1, C = 12, O = 16, Br = 80). Giá trị của m là
A. 10
B. 2,08
D. 2
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Trung hoà 1 mol a-amino axit X cần 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo cùa X là
A. H2N-CH2-CH2 -COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH 2-COOH.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế ancol etylic?
A. Thủy phân dẫn xuất halogen C2H5Cl trong dung dịch kiềm.
B. Hiđrat hóa eten.
C. Đem glucozơ lên men ancol.
D. Cho CH3CHO tác dụng H2 có Ni, đun nóng.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn toàn vào nước, thu được 6,72 lít H2{đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì % khổi lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29% (cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Be = 9, Mg=24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137). Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là
A. Ca
B. Sr
C. Mg
D. Ba
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho các dung dịch CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6(glucozơ),CH3CHO, C3H7OH. Những dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là:
A. CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6
B. CH3COOH, C3H5(OH)3, CH3CHO
C. CH3COOH. C3H5(OH)3, C6H12O6, CH3CHO
D. CH3COOH, C3H5(OH)3
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí H2 bằng phản ứng giữa Zn với H2SO4 loãng, người ta thường cho thêm lượng nhỏ chất nào vào để phản ứng xảy ra nhanh và thu được nhiều H2 hơn?
A. Dung dịch NaNO3
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch ZnSO4
D. Dung dịch CuSO4
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Anđehit X no, đa chức, mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Từ X cần số phản ứng ít nhất để điều chế cao su Buna là
A. 3
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Nhóm mà tất cả các chất đều là chất lưỡng tính là:
A. Al(OH)3, (NH4)2C03, NaHC03, Na2C03
B. Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3
C. Al2O3, A1(0H)3, (NH4)2C03, Na2C03
D. Al2O3, A1(0H)3, (NH4)2C03, Na2C03
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Cho dãy chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất trong dãy phản ứng với CH3CHO là
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai xeton X1, X2 thuộc cùng dây đồng đẳng thu được 41,8 gam CO2 và 17,1 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hết với H2{xt: Ni, t°) rồi cho toàn bộ sản phấm tạo thành tác dụng với Na (dư) thấy thoát ra 2,8 lít H2 (đktc). Biết X1 chiếm 60% về số mol trong X, công thức phân tử cùa X1, X2 lần lượt là (Cho C= 12; O = 16; H = 1)
A. C3H6O và C5H10O
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C4H802 và C5H10O
D. C3H6O và C4H80
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Cho sơ đồ: C3H7O2N (X) (Y) Z (sản phẩm chính) Chất Z có thể là
A. axit-2-brom propanoic
B. axit-3-brom propanoic
C. axit propanoic
D. axit lactic
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Cho dãy chất: Cu(OH)2, Ni(OH)2, Fe(OH)2, Ag2O, ZnO. số chất trong dãy tan được trong dung dịch NH3 là
B. 2
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Axit axetic tác dụng dược với nhóm chất nào dưới đây?
A. Natri phenolat và natri cacbonat
B. Natri etylat và o-crezol
C. Natri fomat và etyl axelat.
D. Natri phenolat và phenol
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Cho hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy có 3,136 lít khí NO là sản phầm khử duy nhất thoát ra (ớ đktc) và còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là (cho Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24
B. 2,56
C. 1,92
D. 2,8
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hoá (H= 100%) m gam hỗn hợp A thu được hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có d B/A = a. Giá trị a trong khoảng:
A. 1 <a< 1,36
B. 1,36 <a<1,53
C. 1,53 <a< 1,62
D. 1,62 <a< 1,75
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam rượu no đơn chức C. Cho C bay hơi ở 127°C và 600 mmHg sẽ được V = 8,32 lit. Công thức cấu tạo của X là:
A. CHCOOCH3
B. CH3CH2OOCCOOCH2CH3
C. CH3CH2OOCCOOCH2CH3
D. C2H5OOCCH2CH2COO2H5
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Chất hĩru cơ X có 1 nhóm amino và 1 chức este, % khối lượng của N trong X bằng 15,73%. Xà phòng hoá m gam X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,7250
B. 3,3375
C. 6,6750
D. 5,6250
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 86,4 gam kết tủa, biết MA < MB. Công thức cấu lạo của A là
A. HCHO
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5