Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Độ phân cực của liên kết OH trong phân tử phenol là a, trong phân tử axit axetic là b, trong phân tử alcol etylic là c. Sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. a > b > c
B. c > a > b
C. b > c > a
D. b > a >c
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho các đồng phân mạch hở C2H4O2 lần lượt từng chất tác dụng với Na và với dung dịch NaOH. Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho các chất : CuO, Zn(OH)2, NH4HS, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa, MgO, (NH4)2CO3. Có bao nhiêu chất trong số trên vừa phản ứng được với dung dịch Ba(OH)2 vừa phản ứng được với dung dịch KHSO4
A. 6
C. 5
D. 3
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Thực hiện các phản ứng sau: Cho NH3 dư vào dung dịch ZnCl2; Cho NaOH dư vào dung dịch ZnSO4; Sục SO2 dư vào dung dịch H2S; Cho Na dư vào dung dịch FeSO4; Cho NH3 dư vào dung dịch AgNO3; Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. Có bao nhiêu trường hợp trong số trên, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,13 mol este X có công thức (CH3COO)nR, người ta đem dùng dung dịch có 0,24 mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 15,06 gam
B. 10,66 gam
C. 21,32 gam
D. 18,66 gam
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho Na dư vào dung dịch (C2H5OH + H2O) gọi là dung dịch X, thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng dung dịch X. Xác định độ rượu của dung dịch X. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8 gam/ml
A. 900
B. 75,60
C. 79,450
D. 82,370
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho a gam hỗn hợp các kim loại hoạt động tác dụng hết với dung dịch HCl được b mol khí. Cô cạn dung dịch sau các phản ứng trên được c gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c là
A. c = a – 71b
B. c = a + 2b
C. c = a + 71b
D. c = a + b/2
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Dung dịch X chứa 0,07 mol Na+, 0,03 mol SO42-, x mol OH-. Dung dịch Y chứa y mol H+, z mol Ba2+, 0,02 mol NO3-. Trộn X với Y, sau khi phản ứng xong được 500ml dung dịch có pH = 2 và thu được m gam kết tủa. Tính m.
A. 6,99 gam
B. 0,5825 gam
C. 0,3345 gam
D. 3,495 gam
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Este X có công thức C9H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư được 2 muối và nước. Nung nóng một trong 2 muối đó với vôi tôi sút được khí etylen. Công thức của X là
A. CH3COOC6H5
B. C6H5COOC2H3
C. C2H3COOC2H5
D. C2H3COOC6H5
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở C4H6O2 tác dụng được với NaOH và với cả Na
A. 4
C. 2
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho các muối Cu(NO3)2; AgNO3; FeCO3; CaCO3; Fe(NO3)2; KNO3. Có bao nhiêu muối trong số trên khi nung nóng ở nhiệt độ cao trong bình kín không có O2 thì cation kim loại bị oxy hóa hoặc bị khử.
B. 1
D. 4
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho các chất SO2, S, H2SO4, H2S. Có bao nhiêu cặp chất trong số trên, trong mỗi cặp đó 2 chất có thể phản ứng với nhau ở điều kiện thích hợp?
A. 1
B. 2
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Oxy hoá hết m gam một anđêhit X bằng O2 được (m + 1,6) gam một axit no đơn chức Y. Khử hết m gam anđêhit X bằng H2 ở nhiệt độ cao có Ni xúc tác được 6 gam một alcol Z. Công thức của X là
A. HCHO
B. C2H3CHO
C. CH3CHO
D. C2H5CHO
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 2,08 gam một hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và một este no đơn chức cần vừa đủ 0,09 mol O2 thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)
A. 1,568 lit
B. 1,792 lit
C. 1,68 lit
D. 2,016 lit
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Hoà tan hết 6,63 gam một kim loại X hoá trị 2 trong dung dịch HNO3 loãng cho sản phẩm khử duy nhất là NO thoát ra hết thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 4,59 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Xác định kim loại X
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Nung nóng 5,9 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y (có hoá trị không đổi) trong O2 dư cho tới phản ứng hoàn toàn được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit kim loại. Hoà tan hết 5,9 gam hỗn hợp 2 kim loại ban đầu trong dung dịch HNO3 được bao nhiêu lit NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất
A. 2,987 lit
B. 2,24 lit
C. 2,464 lit
D. 2,912 lit
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Alcol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C cho ta 2 olêfin
A. Alcol isopropylic
B. 2,2-đimetylpropan-1-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. alcol tert butylic
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân thơm C8H8O phản ứng được với dung dịch NaOH?
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Dãy nào sau đây gồm các dung dịch cùng nồng độ mol/lit, được sắp xếp theo trình tự pH tăng dần từ trái sang phải
A. HCl, H2SO4, NH4Cl, KNO3, Ba(OH)2, KOH
B. H2SO4, HCl, NH4Cl, KNO3, KOH, Ba(OH)2
C. H2SO4, HCl, KNO3, NH4Cl, KOH, Ba(OH)2
D. HCl, H2SO4, NH4Cl, KNO3, KOH, Ba(OH)2
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho sơ đồ chuyển hoá : Cl2 → KClO3 → O2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → S → H2S → Na2S. Theo dãy trên đã xảy ra bao nhiêu phản ứng oxy hoá khử?
A. 3
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho 2 este đồng phân mạch hở X và Y có cùng công thức C4H6O2 và của cùng một axit. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong môi trường axit được hỗn hợp Z. Toàn bộ Z tham gia phản ứng tráng bạc được 0,4 mol Ag. Vậy 0,1 mol Y phản ứng hết với dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A. 8,2gam
B. 6,8gam
C. 13,29gam
D. 9,6 gam
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho 0,2 mol CH3COOH phản ứng hết với một alcol đơn chức X được 14,8 gam một este. Công thức của alcol là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Hoà tan hết 1,68 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và V lít một khí là N2O. Cô cạn dung dịch X được 11,16 gam muối khan. Tính V
A. 1,12 lit
B. 0,448 lit
C. 0,168lit
D. 0,896 lit
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho 18,9 gam một kim loại X có hoá trị không đổi phản ứng với O2 được 29,1 gam rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl được 0,15 mol H2. Xác định kim loại X
A. Cu
B. Al
D. Mg
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Dùng ít nhất mấy thuốc thử để phân biệt các chất riêng biệt CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
D. Không dùng thuốc thử nào
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Chất nào sau đây bị thuỷ phân khó nhất?
A. Anlyl clorua
B. Phenyl clorua
C. Benzyl clorua
D. Etyl clorua
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Mọi chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH đều là alcol
B. Mọi chất hữu cơ khi tham gia phản ứng tráng bạc đều có nhóm –CHO trong phân tử
C. Mọi este khi bị thuỷ phân đều cho alcol
D. Mọi chất hữu cơ phản ứng được với dung dịch NaOH đều là axit
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 60. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
A. Chu kỳ 3 nhóm IIIA
B. Chu kỳ 2 nhóm IB
C. Chu kỳ 4 nhóm VIA
D. Chu kỳ 4 nhóm IIA
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho cân bằng hoá học của các chất khí A, B, C, D : aA + bB pC +qD. Ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất trong bình kín bằng 1,2 at thì tỷ lệ % số mol chất B là 70%. Khi áp suất bằng 3 at thì tỷ lệ % số mol chất B bằng 45%. Nhận xét nào sau đây đúng
A. p + q = a + b
B. p + q > a + b
C. p + q < a + b
D. a = p; b < q
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho kim loại Ba vào mỗi dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, NH4Cl, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch trong số trên phản ứng thu được kết tủa?
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho 2,31 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ có cùng công thức C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được 0,79 gam hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím tẩm ướt. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 1,52 gam
B. 2,18 gam
C. 1,86 gam
D. 1,42 gam
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 8,26 gam một alkyl amin được 0,07 mol N2 và hỗn hợp X gồm (CO2 + H2O). Hấp thụ toàn bộ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 82,74 gam
B. 23,64 gam
C. 47,28 gam
D. 70,92 gam
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam phốt pho trong O2 dư được rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác dụng vừa hết với Ca(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng 2 : 5 được 5,82 gam muối. Tính m
A. 0,93 gam
B. 1,55 gam
C. 1,24 gam
D. 1,86 gam
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Nhúng một lá chì dư (Pb = 207) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 a mol/lit. Sau khi phản ứng xong khối lượng lá chì giảm 1,769 gam. Tính a
A. 0,04M
B. 0,05M
C. 0,012M
D. 0,065M
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Có bao nhiêu chất là poliamit trong số các polime sau: tơ clorin, sợi visco, tơ capron, nilon 6,6, nhựa novolac, tơ lapsan, tơ olon
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Có bao nhiêu chất trong số: mantozơ, saccarozơ, amylo, amylopectin, xenlulozơ khi bị thuỷ phân trong môi trường axit cho các sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. 2
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Cu, Al vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng được dung dịch có màu xanh và rắn B gồm các kim loại. B gồm kim loại nào
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Cu, Ag
C. Ag, Cu
D. Ag, Fe
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho 0,01 mol alanin tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH được chất hữu cơ X. Cho toàn bộ X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl được bao nhiêu gam chất hữu cơ Y
A. 1,115 gam
B. 1,255 gam
C. 1,395gam
D. 2,355 gam
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 11,61gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và một alcol đơn chức được 0,555 mol H2O và 0,435 mol CO2. Xác định công thức axit
A. C2H4O2
B. CH2O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Nung nóng 22,56 gam Cu(NO3)2 được 18,24 gam rắn X. Tính khối lượng CuO trong rắn X
A. 3,2 gam
B. 1,6 gam
C. 2,4 gam
D. 4 gam
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Trong bình kín dung tích không đổi chứa 0,4 mol H2 và 0,1 mol N2. Thực hiện phản ứng tạo thành NH3 với hiệu suất 80%, rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. Tính áp suất khí trong bình sau phản ứng, nếu áp suất trước phàn ứng là 4000 at.
A. 2820at
B. 1540 at
C. 2720 at
D. 1820 at
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho phản ứng của anđêhit thơm 2C6H5CHO + 2KOH → C6H5COOK +C6H5CH2OH Trong phản ứng trên anđêhit đóng vai trò
A. Chất oxy hóa
B. Chất khử
C. Chất vừa oxy hoá vừa khử
D. Chất tham gia phản ứng trao đổi
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một tetrapeptit X chỉ gốm các mắt xích - aminoaxit khác nhau (mỗi aminoaxit có một nhóm –NH2, một nhóm –COOH). Số đồng phân peptit của X là
A. 8
B. 12
C. 18
D. 24
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Cho V lit CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch có 0,4 mol NaOH. Sau khi phản ứng xong làm khô dung dịch (không xảy ra phản ứng) thu được 19,9 gam rắn khan. Tính thể tích CO2 tham gia phản ứng
A. 8,96 lit
B. 3,36 lit
C. 6,72 lit
D. 10,08 lit
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Nung nóng m gam hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CuO với 1 lượng thiếu CO được 28,8 gam rắn B và 15,68 lit CO2 (đktc). Tính giá trị m
A. 40 gam
B. 25 gam
C. 35 gam
D. 50 gam
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích một hyđrocacbon X được 5 thể tích CO2(cùng điều kiện). Khi cho X phản ứng thế Clo theo tỷ lệ mol 1 : 1 được 4 sản phẩm monoclo. X có tên là
A. Isobutan
B. n-pentan
C. Isopentan
D. Neopentan
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam một hyđrocacbon X. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong được 5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng thêm 11,4 gam. Xác định công thức X
A. C3H8
B. C4H8
C. C3H4
D. C5H12
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho các axit : axetic, fomic, oleic, panmitic, propionic, stearic, butyric, linoleic, oxalic. Có bao nhiêu axit trong số trên thường có mặt dưới dạng este trong thành phần chất béo
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Ở điều kiện thích hợp NH3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuCl2, NaOH, H2SO4
B. KNO3, FeCl3, KI , HNO3
C. CuO, Cl2, O2, AgNO3
D. H2S, BaO, FeCl2, ZnSO4
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Nhóm nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tạo liên kết hyđro giữa các phân tử của mỗi chất trong nhóm đó
A. CH3CHO, CH3OH, CH3COOH
B. CH3COOCH3, CH3-CO-CH3, C3H7OH
C. HCOOH, H2O, C2H5OH
D. HCOOCH3 ,CH3OH, HCOOH
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Hoà tan hoàn toàn 8,37 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong dung dịch H2SO4 đặc nóng được sản phẩm khử duy nhất là 1,12 lit H2S (đktc). Tính khối lượng muối thu được
A. 32,37 gam
B. 27,57 gam
C. 25,65 gam
D. 29,49gam
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Cho các polime: poliamit, poliete, polieste, poliphenol fomalđehit, polivinyl clorua. Có bao nhiêu trong số các polime kể trên không bền trong môi trường kiềm
D. 1
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Cho các cặp dung dịch Ca(OH)2 và H3PO4; NaOH và HCl; ZnCl2 và NaOH; HCl và Na2CO3; NH3 và CuSO4. Có thể nhận biết được 2 chất trong bao nhiêu cặp kể trên mà không cần dùng hoá chất khác
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm Lisin và axit glutamic. m gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết dung dịch có a mol NaOH hoặc phản ứng vừa hết dung dịch có a mol HCl. Tính tỷ lệ % số mol Lisin trong hỗn hợp X
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 75%
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Cho một mẩu Na vào dung dịch có a mol ZnCl2. Sau khi phản ứng xong được 3a/2 mol H2 và các sản phẩm khác gồm
A. 2 muối
B. NaOH dư và 1 muối
C. Kết tủa và 2 muối
D. Kết tủa và 1 muối
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Cho 0,58 gam một axit hữu cơ mạch thẳng có công thức (CHO)n tác dụng hết với dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối khan
A. 0,69 gam
B. 1,28 gam
C. 0,96 gam
D. 0,8 gam
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Cho cao su thiên nhiên tác dụng với HCl được cao su hyđroclo chứa 20,58% Clo về khối lượng. Trung bình một phân tử HCl tác dụng với bao nhiêu mắt xích cao su thiên nhiên
C. 1
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Cho các hyđrocacbon: ankan mạch hở, xycloankan, anken, ankin, alkyl benzen. Có bao nhiêu trong số các loại hyđrocacbon kể trên ở điều kiện thích hợp có thể tham gia phản ứng thế
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Cho phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anhyđrit axetic và phenol với tỷ lệ mol 1:1 được hỗn hợp sản phẩm X. Toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH dư được 30,8 gam muối khan. Tính m
A. 23,4 gam
B. 21,56gam
C. 30,84 gam
D. 22,8 gam