Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31gam
B. 1,71 gam
C. 2,33 gam
D. 0,98 gam
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuS04. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất ran z. Cho toàn bộ z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 58,52%.
B. 41,48%.
C. 48,15%.
D. 51,85%.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hoà tan 1,35 gam M trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hôn hợp khí gôm NO và NO2 (đlctc) có tỉ khối so với H2 bằng 21. Tìm kim loại M
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl2 và a gam CaCl2. Giá trị a là
A. 15,54
B. 16,98
C. 21,78
D. 31,08
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Khi cho 13,8 gam glixerol (X) tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu cơ (Y) có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất (X) ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng là 73,35 %. Vậy tổng số nguyên tử có trong (Y) là:
A. 20
B. 14
C. 16
D. 18
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tac dụng với khí clo (theo tỉ lệ mol 1:1 ) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan
B. 2-metyipropan
C. 2,2-đimetylpropan
D. etan
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho 0,125 mol anđehit mạch hờ X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cân vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A. C2H2n(CHO)2 (n > 0).
B. CnH2n+1CHO (n > 0).
C. СпН2п-зСНО (n > 2)
D. CnH2n-1CHO (n > 2).
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho 4,6 gam Na vào cốc chứa 45,6 gam nước, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A.
Nồng độ % của dung dịch A là
A. 12,35%.
B. 16%
C. 15%.
D. 9,2%.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối, số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. Khử Oxi
B. Khử Zn
C. Ôxi hoá Cu
D. Ôxi hoá Zn
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cr. số chất và ion có cà tính oxi hóa và khử là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cố một số nhận xét về cacbohidrat như sau:
(1) saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozo, fluctozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc anpha - glucozo
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo
Số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toludin, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là?
A. 6
B. 3
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2, và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. Be Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr và Ba
C. Ca, Sr, Ba
D. Mg, Ca và Ba
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH, để thu được kết tủa thì cần có:
A. x:y < 1:4
B. x:y > 1:4
C. x:y = 1:3
D. x:y = 1:4
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Dẫn từ từ V lít khí CO2 vào một cốc chứa 200 ml dung dịch hai bazơ KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa trắng. Nếu V nằm trong khoảng 0,336 ≤ V ≤ 1,568 thì m sẽ nằm trong khoảng nào?
A. 1,97 ≤ m ≤ 3,94
B. 1,97 ≤ m ≤ 2,995
C. 2,995 ≤ m ≤ 3,94
D. Kết quả khác
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag, giá trị của m là
A. 21,6
B. 16,2
C. 43,2
D. 10,8
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Để khử hoàn toàn 200ml dung dịch thuốc tím 0,2M tạo thành chất rắn màu đen cần V lít khí eten ở đktc. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 2,240
B. 2,688
C. 4,480
D. 1,344
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 gam không tan.
- Phần 2 luyện thêm 4 gam Al thì được hợp kim Y trong đó hàm lượng % của Zn trong Y giảm 33,33% so với X
Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí hidro vượt quá 6 lít (ở đktc).
A. 50%
B. 16,67%
C. 25%
D. 37,5%
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn
B. 2,20 tấn
C. 3,67 tấn
D. 1,10 tấn
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Số ancol bậc II là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức C5H12O là
A. 3
C. 1
D. 8
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Hiđrocacbon X có công thức: (CH3)3C-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp Quốc tế (IUPAC) là
A. 5-metyl-3-isopropylhexan
B. 3-êtyl-2,2,5-trimetylhexan
C. 2-metyl-4-isopropylhexan
D. 4-êtyl-2,5,5-trimetylhexan
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Trong các khoáng chất của canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón ?
A. Thạch cao
B. Apatit
C. đôlômit
D. đá vôi
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ờ 140 C) thì sô ete thu được tối đa là
C. 2
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân từ C7H8O ?
D. 4
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và một kim loại hoá trị (II) M' . Cho X vàọ nước thấy các kim loại tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch Y thây xuât hiện kêt tủa. Hai kim loại trên có thể là các kim loại nào trong các kim loại sau:
A. Na và Ca
B. K và Mg
C. Na và Zn
D. K và Al
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. NaOH, Na, CaCO3
B. Na, CuO, HCl
C. NaOH, Cu, NaCl
D. Na, NaCl, CuO
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHC03 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biêt các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80
B. 160
C. 60
D. 40
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị khong đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chât tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Zn
C. Mg
D. Ca
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. số tơ tổng hợp là
B. 5
D. 2
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu đươc 15,4, gam C02. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 11,4
B. 11,1
C. 13,2
D. 12,3
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dich X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kêt tủa là
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các -amino axit: glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là
B. 18
C. 24
D. 12
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn họp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hâp thụ toàn bộ sản phâm cháy băng dung dịch NaOH dư khối lương dung dịch tang thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 12,06 gam
B. 18,96 gam
C. 9,96 gam
D. 15,36 gam
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%
B. 15,73%
C. 15,05%
D. 18,67%
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanol
B. etanal
C. etan
D. axit etanoic
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho X là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xày ra hoàn toàn thu được 8,6 gam hôn hợp muôi. Tính sô gam glixerol thu được?
A. 2,3
B. 6,9
C. 3,45
D. 4,6
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Thuỷ phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucôzo và saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đỏ cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucôzơ trong hôn hợp X là
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 23,35%
D. 12,17%
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khỉ H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là:
A. 4,4
B. 2,2
C. 6,6
D. 8,8
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dich HNO3 đăc, nóng là
A. 11
B. 20
C. 10
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Trong các kim loại kiềm: Li, Na, K và Cs, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cs
B. K
C. Li
D. Na
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Với các công thức phân tử: C2H4, C3H6, C4H8 và C5H10, số chất mạch hở có đồng phân cis - trans là
B. 1
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Nước đó thuộc loại nước
A. có độ cứng tạm thời.
B. có độ cứng vĩnh cừu.
C. có độ cứng toàn phần.
D. là nước mềm
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Điện phân 100ml dung dịch A chứa AgN03 0,2M, Cu(N03)2 0,1M và Zn(N03)2 0,15M với cường độ dòng điện I = 1.34A trong 72 phút, số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là
A. 3,45 gam
B. 2,80 gam
C. 3,774 gam
D. 2,48 gam
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho phương trình hóa học cùa phản ứng:
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?
A. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chât oxi hóa
C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử
D. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Hợp chất X công thức phân tử C4H10O, khi cho X qua ống sứ chứa CuO đun nóng thì sinh ra xeton. Tên gọi của X là:
A. sec-butilic
B. ter-butilic
C. iso-butilic
D. n-butilic
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cho suất điện động chuẩn (E°) của các pin điện hoá: E°(x-y) = 1,1V; E°(x-z) = 0,5V, E°(t-z) = 0,18V
(X Y Z T là bốn kim loại). Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa T - Y (E° (t - y)) là:
A. 0,92V
B. 0,60V
C. 0,32V
D. 0,78V
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo dạng mạch hở ?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh
C. Phản ứng lên men thành rượu.
D. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Cho dung dịch Fe(NỌ3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S, H2SO4 loãng, H2S; H2SO4 đặc; NH3, AgNỌ3, Na2CỌ3, Br2. số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5
C. 7
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chi chứa một chất tan và có pH = 12. Chứng tỏ:
A. chỉ có HCl bị điện phân
B. HCl và KCl đều bị điện phân hêt
C. chi có KCl bị điện phân
D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phân
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
B. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
D. nước brom, axit axetic, Na
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Hai este đều mạch hở và là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C6H10O2. Khi cho hỗn hợp hai este này tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được hỗn hợp gôm hai rượu đơn chức có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong đó có một rượu no và một rượu không no. Tên gọi của hai este là
A. etyl metacrilat và vinyl butirat
B. n-propyl acrilat và anlyl propionat
C. etyl metacrilat và vinyl propionat
D. n-propyl acrilat và anlyl axetat
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:
A. Al2O3 và Fe
B. Al2O3, Fe và Fe3O4
C. Al, Fe và Al2O3
D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Nếu vật làm bàng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
B. kẽm đóng vai trò catot và bị ọxi hóa.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Phản ứng trùng hợp tổng quát được mô tả như sau: nA => (A)n. Trong đó n là:
A. Số monome
B. Số mắt xích
C. hệ số polime hóa
D. Hệ số trùng hợp
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Điện phân dung dịch NaCl (dùng điện cực trơ và có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na" và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử nước và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-
D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa nước và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl-