Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Khi nói về dao động điều hòa của một vật (có chu kì T) thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Động năng lại bằng 3 lần thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Động năng lại bằng thế năng sau những khoảng thời gian như nhau.
C. Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau.
D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng những đoạn bằng nhau là 0,25T
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điên dung C. Biết hiệu điện thế cực đại gữa hai đầu cuộn dây là 2 V. Khi dòng điện trong cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị hiệu dụng thì hiệu điện thế hai đầu tụ bằng:
A. 1,414 V.
B. 0,875 V.
C. 0,935 V.
D. 1,871 V.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Khi từ thông qua một mạch biến thiên thì trong mạch sẽ xuất hiện một suất điện động:
A. Xoay chiều.
B. Không đổi.
C. Biến thiên hoàn toàn.
D. Chỉ trong thời gian từ thông biến thiên.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Gọi T là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi e lần. Sau thời gian t = 0,51T, số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu phần trăm?
A. 36%.
B. 60%.
C. 75%.
D. 80%
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho con lắc lò xo đặt thẳng đứng dọc theo trục Ox hướng thẳng xuống dưới, với O là vị trí cân bằng của vật nặng. Vật nặng có thể dao động dọc theo trục lò xo và ở vị trí cân bằng lò xo bị nén đoạn x0. Đưa vật về vị trí mà lò xo không bị biến dạng rồi thả ra không vận tốc ban đầu, vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(10t + ) cm.
B. x = 10cos(10t + π) cm.
C. x = 10cos(10t) cm.
D. x = 10cos(10t - ) cm.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm liên quan đến:
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Tần số âm.
D. Số các họa âm.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Để tăng tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta cần:
A. Tăng lực căng dây.
B. Tăng tiết diện của dây.
C. Chỉ cần thay đổi bầu đàn.
D. Giữ nguyên lực căng dây nhưng thay đổi bầu đàn.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, lần lượt gồm một điện trở hoạt động R, một cuộn thuần cảm L và một tụ điện biến đổi có điện dung C. Điện áp hai đầu mạch là u = U0cosωt. Khi không mắc ampe kế thì UL lệch pha với u hai đầu mạch góc 300. Khi mắc ampe kế có RA = 0 vào hai đầu LC thì ampe kế chỉ 1 A. Số chỉ ampe kế khi mắc vào hai đầu R là:
A. A.
B. √3 A.
C. √2 A.
D. A.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chọn ý sai. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản.
A. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần.
B. Loa biến dao động thành dao động điện từ âm và phát ra âm.
C. Mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu.
D. Sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong một dao động điện từ cao tần.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Để phân biệt bức xạ có cùng bước sóng là tia X hay tia tử ngoại nằm trong vùng trung gian giữa hai tia, người ta dựa vào:
A. Tính đâm xuyên của chúng.
B. Khả năng ion hóa không khí của chúng.
C. Tác dụng lên phim ảnh của chúng.
D. Cách tạo ra chúng
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn dao động tại một nơi trên mặt đất là một:
A. Hyperbol.
B. Parabol.
C. Elip.
D. Đường thẳng.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho mạch điện gồm ba đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AM chỉ gồm cuộn dây có điện trở R0= 20 Ω; đoạn mạch MN chỉ có điện trở R = 60 Ω và đoạn mạch NB chỉ có tụ có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu A và B là điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số f = 50 Hz. Cuộn dây có cảm kháng ZL = 80 Ω. Mắc vôn kế V1 vào hai đầu A, N và mắc vôn kế V2 vào hai đầu M, B. Mắc khóa K vào hai đầu tụ C. Biết các vôn kế V1, V2 có điện trở vô cùng lớn, điện trở của dây nối và khóa k không đáng kể. Khi khóa k đóng thì số chỉ của vôn kế V1 là 170 V. Ngắt khóa k, điều chỉnh điện dung C để trong mạch có cộng hưởng điện. Số chỉ của vôn kế V2 lúc này bằng:
A. 212,5 V.
B. 243,5 V.
C. 145 V.
D. 120 V.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Khi nguyển tử hidro phát bức xạ có bước sóng 486 nm thì năng lượng của nguyên tử hidro đã giảm một lượng bằng:
A. 4,09.10-19 J.
B. 4,09.10-17 J.
C. 4,09.10-18 J.
D. 4,09.10-20 J.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Mạch điện gồm tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây mắc nối tiếp. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu cuộn dây và vôn kế V2 mắc vào hai đầu tụ C. Đặt vào hai đầu của mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi tụ có dung kháng ZC = ZC1 = 60 Ω thì hai vôn kế V1, V2 chỉ cùng chỉ số. Khi tị có dung kháng ZC = ZC2 = 120 Ω thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 900 so với điện áp hai đầu mạch. Coi điện trở của các vôn kế rất lớn và điện trở của các dây nối không đáng kể. Cảm kháng của cuộn dây bằng:
A. 60 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15 Ω.
D. 90 Ω.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân: . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt Na23; α; Ne20 lần lượt là 8,0361 MeV; 7,0989 MeV; 8,0578 MeV; 8,0578 MeV. Phản ứng trên:
A. Tỏa một năng lượng bằng 4,7213 MeV.
B. Thu một năng lượng bằng 4,7213 MeV.
C. Tỏa một năng lương bằng 5,4673 MeV.
D. Thu một năng lượng bằng 1,5413 MeV.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Gọi W1 là năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hidro và W là năng lượng liên kết của một proton trong hạt nhân , ta có:
A. W2 >> W1.
B. W2 = W1.
C. W2 < W1.
D. W2 << W1.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dậy có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U = 120 V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180 V, giữa hai bản tụ điện bằng 60 V. Điện áp hai đầu mạch lệch pha so với điện áp hai đầu tụ góc:
A. 600.
B. 00.
C. 900.
D. 1800.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hai cực của một ống Culitgio có hiệu điện thế 18,2 kV, khi đó cường độ qua ống bằng 0,8 mA. Đối catot có khối lượng 4,2 g, nhiệt dung riêng 120 J/kg.K. Giả sử 99,9% điện năng cung cấp biến thành nhiệt năng làm nóng đối catot. Nhiệt độ đối catot tăng thêm 14800 sau:
A. 24,3 phút.
B. 51,3 phút.
C. 5,13 s.
D. 51,3 s.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một nguồn phóng xạ (chu kì bán rã T = 30 phút) đặt tại O, phát tia phóng xạ đồng đều theo mọi hướng. Đặt một máy đếm xụng tại A có OA = 2 m thì đếm được 360 xung/s. Dời máy đến một vị trí B thì sao 1 giờ 30 phút, máy đếm được 5 xung/s. Khoảng cách OB bằng:
A. 1,6 m.
B. 3 m.
C. 5 m.
D. 6 m.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 2cos(2πt - ) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = √3 cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 15,34 s.
B. 19,42 s.
C. 18,35 s.
D. 20,56 s.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chọn ý sai. Cách biến điệu biên độ được dùng trong truyền thanh bằng các sóng.
A. Dài.
B. Trung.
C. Ngắn.
D. Cực ngắn.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Sóng truyền trên sợi dây dài vô hạn. Biết hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6 cm trên dao động lệch pha góc và vận tốc sóng bằng 360 m/s. Tần số dao động của sóng bằng:
A. 20 Hz.
B. 12 Hz.
C. 30 Hz.
D. 18 Hz.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 20 cm đến 40 cm, khi lò xo có chiều dài 25 cm thì:
A. Thế năng bằng 3 lần động năng.
B. Tốc độ của vật bằng nửa giá trị tốc độ cực đại.
C. Độ lớn lực kéo về bằng nửa giá trọng lực.
D. Động năng bằng 3 lần thế năng.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng S1, S2 cách nhau 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,4 m. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng = 0,60 µm. Biết bề rộng của vùng giao thoa là 15 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 11.
B. 9.
C. 7.
D. 13.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp. Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch, vôn kế V1 mắc vào hai đầu R và L; vôn kế V2 mắc vào hai đầu tụ C. Biết uAB = 60√2cos314 t (V). vôn kế V1 chỉ 100 V; vôn kế V2 chỉ 80 V và ampe kế chỉ 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị:
A. 0,159 H.
B. 0,127 H.
C. 0,255 H.
D. 0,318 H.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, với tụ C biến đổi được: Khi điện dụng tụ là C1 thì cường độ dòng điện trễ pha 450 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và mạch tiêu thụ công suất 100 W. Khi điện dung tụ là C2 thì hệ số công suất mạch là 0,8 và mạch sẽ tiêu thụ công suất:
A. 128 W.
B. 200 W.
C. 256 W.
D. 75 W.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì:
A. Các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hat nhân có tác dụng.
B. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng.
C. Đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu.
D. Đây là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100 πt (V). Điều chỉnh tụ điện để điện áp giữa hai bản tụ điên lệch pha so với điện áp hai đầu mạch u. Lúc này:
A. Hệ số công suất mạch bằng 0,866.
B. Công suất tiêu thụ của mạch bằng 60 W.
C. Mạch có tính dung kháng.
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng 50√2 V.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng:
A. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang nhiều chất khi nó chiếu vào.
C. Có thể dung tia hồng ngoại để tiệt trùng nông sản, thực phẩm.
D. Vật có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ môi trường thì không phát ra hồng ngoại.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều RLC (với cuộn dây thuần cảm), điện áp hiệu dụng đầu mạch là U = 200 V và có tần số f xác định. Biết CR2 = 2L và điện áp URL = U. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C bằng:
A. 75,9 V.
B. 89,4 V.
C. 97,01 V.
D. 178,9 V.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 240cos ωt (V) thì ampe kế chỉ 2 A và dòng điện qua cuộn dây lệch pha 450 so với u. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp không đổi U = 120 V thì số chỉ của ampe kế:
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Vẫn không đổi.
D. Tùy thuộc vào ω.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với các đường cảm ứng từ. Ban đầu xuất điện động hiệu dụng trong khung bằng 60 V. Khi giảm tốc độ quay của khung 2 lần và tăng cảm ứng từ 3 lần thì suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là:
A. 90 V.
B. 300 V.
C. 40 V.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C và mức năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro xác định bởi công thức En = (với n = 1,2..) Bước sóng dài nhất khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K bằng:
A. 121,8 nm.
B. 91,34 nm.
C. 931,4 nm.
D. 39,34 nm.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 5 µF và cuộn dây cảm. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V. Năng lượng từ trương trong cuộn dây cảm lúc hiệu điện thế bằng 3 V là:
A. 0,225.10-4 J.
B. 2,5.10-4 J.
C. 2,275.10-4 J.
D. 5.10-4 J.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng?
A. .
B. .
C.
D.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một hạt nhân phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β-, tạo thành . Hạt nhân ban đầu là:
A.
B.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng: Ban đầu dùng ánh sáng có bước sóng . Sau đó dùng ánh sáng có bước sóng = 1,5 và tăng khoảng cách từ màn đến khe lên gấp đôi. Như vậy, tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng sẽ là:
A. Vân sáng bậc 9 ứng với bước sóng
B. Vân sáng bậc 1 ứng với bước sóng
C. Vân sáng bậc 2 ứng với bước sóng
D. Vân tối thứ 2 ứng với bước sóng
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Khối lượng Mặt trời giảm trong 1 giờ bằng:
A. 4,68.1021 kg.
B. 3,12.1013 kg.
C. 1,56.1013 kg.
D. 2,86.1015 kg.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3m, ánh sáng có bước sóng =0,5 µm. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng = 0,6 µm thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng sẽ:
A. Tăng 6 vân.
B. Giảm 7 vân.
C. Giảm 8 vân.
D. Tăng 7 vân.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu mạch là u = 100 √2cos100 πt (V). Thay đổi R đến các giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80Ω thì công suất mạch như nhau. Tỉ số công suất mạch lúc này so với công suất cực đại mạch khi R thay đổi bằng:
A. 0,8.
B. 1,6.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là:
A. 6.10-10 C.
B. 8. 10-10 C.
C. 2. 10-10 C.
D. 4. 10-10 C.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một cơ hệ gồm hai lò xo (k1 = 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo 1 bị nén 2 cm và lò xo hai dãn đoạn X02. Lực đàn hồi của lò xo 2 tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng:
A. 1,6 N.
B. 2,2 N.
C. 1,0 N.
D. 1,2 N.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật có dạng x = 6cosωt (cm). Trong suốt quá trình dao động thì lực đàn hồi cực đại của lò xo có độ lớn bằng 5 lần độ lớn lực đàn hồi cực tiểu. Khi vật qua vị trí cân bằng 3√3 cm thì vận tốc của vật có độ lớn:
A. 20π cm/s.
B. 10π√3 cm/s.
C. 20π√3 cm/s.
D. 10π cm/s.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Bề mặt catot của một tế bào quang điện nhận được công suất chiếu sáng P = 5 mW từ chùm bức xạ có bước sóng = 0,45 µm. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số photon mà catot nhận được trong một giây là:
A. 1,13.1016.
B. 1,13.1016.
C. 1,40.1016.
D. 2,20.1016.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Chọn ý sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều:
A. Có bản chất là sóng điện từ.
B. Có lưỡng tính sóng - hạt.
C. Làm ion hóa không khí.
D. Gây ra một số phản ứng hóa học
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một đặc tính vật lí của âm là:
A. Độ cao.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Âm sắc.
D. Độ to.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Biết năng lượng liên kết của là 7,6 MeV; Khối lượng hạt notron và proton lần lượt bằng 1,00867u và 1,00728u; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt U235 bằng:
A. 235,000u.
B. 234,992u.
C. 234,128u.
D. 234,658u.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang , đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung, trên dây có sóng dừng. Tại điểm P cách đầu B một đoạn d thì P dao động theo phương trình UP = (mm) (với d tính bằng cm và t tính bằng s). Điểm gần nhất dao động với biên độ 2 mm cách B một khoảng:
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Vật rắn quay quanh một trục cố định ∆. Gọi Wđ, I và L lần lượt là động năng quay, momen quán tính và momen động lượng của vật đối với trục ∆. Mối liên hệ giữa Wđ, I và L là:
A. Wđ = 2I.L2.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cho mạch RLC nối tiếp; trong đó u1; u2; u3; uAB lần lượt là điện áp tưc thời hai đầu R, L, C và hai đầu AB. Tần số dòng điện là ω. Biểu thức nào sau đây đúng?
B. u2= - u3.
C. u = u1 + u2 + u3.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là:
A. 3 rad/s2.
B. 12 rad/s2.
C. 8 rad/s2.
D. 6 rad/s2.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một đĩa phẳng quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đỏi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa:
A. Không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. Chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. Chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
D. Có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định ∆ với vận tốc góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này đối với trục ∆ 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng:
A. 2,0 N.m.
B. 2,5 N.m.
C. 3,0 N.m.
D. 3,5 N.m.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện giảm thì điện áp ở hai đầu điện trở thuần:
A. Luôn giảm.
C. Luôn tăng.
D. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Chọn ý sai. Proton:
A. Có điện tích bằng e = 1,6.10-19 C.
B. Có khối lượng rất lớn so với khối lượng notron.
C. Là hạt so cấp bền.
D. Còn là hạy nhân của nguyên tử Hidro
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi dùng nguồn đơn sắc có bước sóng = 0,589 µm thì quan sát được 13 vân sáng trên đoạn AB, với A và B là hai vân sáng. Khi dùng nguồn đơn sắc bước sóng , thì trên đoạn AB quan sát được 11 vân sáng, với A và B là hai vân sáng. Bước sóng có giá trị:
A. 0,7068 µm.
B. 0,7657 µm.
C. 0,686 µm.
D. 0,6706 µm.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động x1 = 5cos(10t + π) (cm), x2 = 10cos(10t - ). Lực kéo về có giá trị bằng:
A. 50√3 N.
B. 5 N.
C. 5√3 N.
D. 0,5√3 N.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai. Sao chổi:
A. Chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo tròn.
B. Có kích thước và khối lượng nhỏ (vài kilomet).
C. Cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi như tinh thể băng, amoniac, metan...
D. Có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời từ vài năm đến trên 150 năm.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Chọn phát biếu sai khi nói về phóng xạ:
A. Trong một quá trình phóng xạ, phóng xạ α thường đi kèm với phóng xạ β.
B. Trong một quá trinh phóng xạ, phóng xạ β- có thể đi kèm với phóng xạ β+.
C. Khi hạt nhân đứng yên phóng xạ α thì hạt nhân con có động năng nhỏ hơn động năng hạt nhân α.
D. Hạt nhân là đồng vị phóng xạ của nguyên tố ( không phóng xạ).
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Chọn ý sai. Bức xạ điện từ có tần số càng lớn sẽ:
A. Làm ion hóa không khí càng mạnh.
B. Có tính đâm xuyên càng mạnh.
C. Càng có tác dụng nhiệt mạnh.
D. Càng dễ gây ra hiện tượng quang điện ngoài.