Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một con lắc lò xo (m = 100 g, k = 100 N/m) treo thẳng đứng. Từ bị trí cân bằng nâng vật lên đến vị trí lò xo bị nén một đoạn X rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Thời gian từ khi buông vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một cuộn dây (R;L) mắc vào điện áp u = U0cos2πft. Khi mắc nối tiếp với cuộn dây tụ C thì công suất tiêu thụ của mạch vẫn không đổi. Như vậy:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Tần số quay của rôt luôn bằng tần số dòng điện trong:
A. Tất cả các loại máy phát điện xoay chiều.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C mắc nối tiếp. Biết UAN = UMB, độ lệch pha của uMN so với uAB bằng:
A. 450.
B. 900.
C. 1350.
D. 0.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Chọn ý sai. Một ứng dụng của tia gamma là dùng để:
A. Tiệt trùng nông sản.
B. Chụp ảnh.
C. Chữa bệnh ung thư.
D. Sấy, sưởi.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đầu A một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông với sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết biên độ và chu kì dao động là 2 cm và 1,6 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc đầu A bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Li độ của một điểm cách đầu A 1,6 m ở thời điểm 3,2 s bằng:
A. 0.
B. 2 cm.
C. - 2 cm.
D. 1 cm.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Xét một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(8πt - ) (cm). Tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 2 √3 cm theo chiều (+) đến vị trí có li độ x2 = 2 √3 cm theo chiều (+) bằng:
A. 12√3 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 48√3 cm/s.
D. 24√6 cm/s.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Xét điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V): Tại thời điểm t thì u = 100V và đang giảm. Tại thời điểm t' = t + s thì u' bằng:
A. - 100 V.
B. 100 V.
C. 141,4 V.
D. 57,7 V.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một con lắc đơn (l = 20 cm; m = 100 g) treo tại nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng góc α = 0,1 rad, rồi truyền cho con lắc một vận tốc v0 theo phương vuông góc sợi dây về vị trí cân bằng. Biết con lắc dao động điều hòa. Thế năng khi vật đã đi được quãng đường 4 cm (kể từ lúc truyền vận tốc cho con lắc bằng):
A. 1,96.10-3 J.
B. 19,6.10-3 J.
C. 9,8.10-4 J.
D. 9,8.10-3 J.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Điện áp xoay chiều uAB = 100 √2cos100πt (V) đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Độ lệch pha của Ucd bằng:
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 150 V.
D. 50 V.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cơ thể con người:
A. Không phát ra bức xạ nào cả.
B. Phát ra bức xạ thuộc vùng hồng ngoại.
C. Phát ra bức xạ vùng sóng cực ngắn.
D. Có thể phát ra các bức xạ thuộc vùng tử ngoại.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Năng lượng nghỉ của một vật có khối lượng 1 g bằng:
A. 25 kWh.
B. 25.103 kW.
C. 25.106 kWh.
D. 25.109 kWh.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Hiện tượng cầu vồng chính là hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Bắn hạt He có động năng 4 MeV vào hạt đang đứng yên thu được hạt p và hayjt X. Giả thiết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Cho mHe = 4,0015 u; mx = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 930,5 MeV/c2. Động năng hạt proton bằng:
A. 0,156 MeV.
B. 0,212 MeV.
C. 0,413 MeV.
D. 0,125 MeV.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là U, ở hai đầu cuộn dây Ucd = U√3 V, giữa hai bản tụ điện UC = U. Hệ số công suất của cuộn dây bằng:
A. 0,707.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,866.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Chùm tia electron có đặc điểm gì khi đập vào vật rắn sẽ phát ra tia X?
A. Đơn sắc.
B. Hội tụ cao.
C. Động năng lớn.
D. Vuôn góc vật rắn.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho mạch MN gồm ba đoạn nối tiếp: Đoạn MP chỉ có tụ C, đoạn PQ chỉ có điện trở R và đoạn QN chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hai đầu mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng UMN; vôn kế (V1) mắc vào hai đầu M,Q và chỉ 80 V, vôn kế (V2) mắc vào hai đầu P, N và chỉ 60 V. Điện áp hai đầu các vôn kế lệch pha nhau 900. Giá tri UMN là:
A. 46,7 V.
B. 55,6 V.
C. 70,7 V.
D. 100 V.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động theo trục Ox thẳng đứng hướng lên với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Ở vị trí cân bằng lò xo bị nén. Đưa vật về vị trí mà lò xo nén 4 cm rồi thả ra không vận tốc ban đầu, vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi vật đi quãng đường 9 cm (kể từ lúc thả vật), vật có vận tốc:
A. 30√3 cm/s.
B. 20√3 cm/s.
C. - 60 cm/s.
D. -30√3 cm/s.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch và ở hai đầu các linh kiện này lần lượt là U, UR, UL. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu UR = 0,5U thì φ = 600.
B. Nếu UR = U thì φ = 0.
C. Nếu |UL – UC| = UR thì φ = 450.
D. Nếu UR < U thì φ ≥ 0
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Dây AB căng nằm ngang dài 2 cm. Đầu B cố định, A là nguồn dao động hình sin và cũng là nút. Giữa A và B có 4 nút. Xét điểm M và N trên dây lần lượt cách A 20 cm và 1,4 m. Như vậy, M và N:
A. Dao động cùng pha.
B. Không dao động.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động vuông pha.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC: Gọi q = Q0sinωt là điện tích tức thời của một bản tụ điện. Biểu thức năng lượng từ ở cuộn thuần cảm là:
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Khi chiếu chùm tử ngoại vào dung dich fluorexein thì dung dịch này phát ra ánh sáng:
A. Màu lục.
B. Trắng.
C. Màu đỏ.
D. Màu vàng.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng xạ này là:
A. năm.
B. năm.
C. năm.
D. năm.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Trong nghiên cứu phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch, người ta biết:
A. Nhiệt độ của vật đó.
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 nối tiếp với tụ điện có điện dung C1. Đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 nối tiếp với một tụ điện có điện dung C2. Tổng mạch AB là ZAB = ZAM + ZMB với ZAM và ZMB là tổng trở của đoạn mạch AM và MB. Mối liên hệ giữa R1, R2, C1 và C2 là:
A. R1.C2 = R2.C1.
B. R1.R2 = C1.C2.
C. R1.C1 = R2.C2.
D. R1 + R2 = C1 + C2.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Fa-ra-đây:
A. Vòng dây dẫn kín đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra điện trường xoáy.
B. Ở ngoài vòng dây dẫn kín không có điện trường xoáy.
C. Chỉ ở vòng trong dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xoáy.
D. Tại mỗi điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lêch khỏi vị trí cân bằng góc α0 = 300 rồi thả không vận tốc đầu. Tốc độ vật nặng khi Eđ = 2Et bằng:
A. 0,94 m/s.
B. 2,38 m/s.
C. 3,14 m/s.
D. 1,28 m/s.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch là i = 2cos100πt (A) t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ dòng điện bằng:
A. √3 A.
B. -√3 A.
C. -√2 A.
D. √2 A.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Vạch thứ nhất và thứ hai trong dãy Laiman của quang phổ hidro ứng với các bước sóng = 0,1220 µm và = 0,1028 µm. Cho hằng số Plang h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Năng lượng của photon ứng với vạch phổ Hα là:
A. 3,56.10-19 J.
B. 2,04.10-19 J.
C. 3,04.10-19 J.
D. 2,86.10-19 J.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Màu sắc của ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bằng:
A. Cường độ sáng.
B. Tần số.
C. Vận tốc truyền.
D. Bước sóng.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trong nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, khi:
A. Tốc độ góc của khung càng gần tốc độ góc của từ trường thì momen của ngẫu lực từ càng nhỏ.
B. Khung quay càng nhanh thì tốc độ biến thiên của từ thông qua khung càng tăng.
C. Momen ngẫu lực điện từ bằng momen ngẫu lực cản thì khung quay đều với tốc độ góc bằng tốc độ góc của từ trường.
D. Tốc độ góc của khung bằng tốc độ góc của từ trường thì momen của ngẫu lực lớn nhất.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
là chất phóng xạ α biến thành hạt chì Pb. Coi khối lượng hạt nhân gần bằng số khối (tính bằng u) của hạt nhân đó và coi hạt đứng yên khi phóng xạ. Bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng hạt chì?
A. 1,9%.
B. 98,1%.
C. 2,7%.
D. 97,3%.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Các photon trong chùm sáng đơn sắc bất kì không giống nhau về:
A. Năng lượng.
B. Phương truyền.
C. Tốc độ.
D. Tần số.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho mp = 1,0073u; u = 931,5 MeV/c2; c = 3.108 m/s. Proton có động năng Kp = 1,4 MeV thì mang một động lượng có độ lớn:
A. 2,733.10-20 kgm/s.
B. 2,310.10-20 kgm/s.
C. 2,930.10-20 kgm/s.
D. 2,507.10-20 kgm/s.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Xét phản ứng: . Biết năng suất tỏa nhiệt của than là 3.104 kJ, khối lượng doteri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1 kg than là:
A. 34,5.10-8 kg.
B. 34,5.10-8 kg.
C. 39,3.10-8 kg.
D. 19,8.10-8 kg.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Cho đoạn mạch RLC không phân đoạn mạch, với tụ C có điện dung thay đổi. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào hai đầu tụ C. Điện áp hai đầu mạch u = U√2cos2πft. Biết U, f, R và L không đổi. Khi C = C1 và khi C = C2 thì số chỉ vôn kế không đổi. Khi C = C0 số chỉ vôn kế đạt giá trị cực đại. Ta có:
A. C0 = C1 + C2.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc thì:
A. Dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Dòng điện qua mạch chậm pha so với điện áp hai đầu mạch.
C. Dòng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Dùng ánh sáng có bước sóng = 0,75 µm thì tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm 3,75 mm là vân sáng bậc 5. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng thì thấy tại M là vân tối thứ 8 (tính từ vân trung tâm). Bước sóng bằng:
A. 0,45 µm.
B. 0,6 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,54 µm.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai:
A. Điện trường tĩnh gắn liền với hệ điện tích và định xứ xung quanh hệ điện tích đó.
B. Điện từ trường xuất hiện tại nơi có điện trường hoặc từ trường biến thiên và lan truyền đi.
C. Khi di chuyển một điện tích một vòng kín trong điện từ trường thì trường này không sinh công.
D. Lực mà điện từ trường tác dụng lên một điện tích điểm không phải là lực "xuyên tâm".
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện qua mạch là 600. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên là:
B. 600.
C. 1200.
D. 750.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Một khung dây quay đều trong một từ trường đều vuông góc với trục quay của khung với vận tốc n = 180 vòng/phút. Tại t = 0, vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,01 Wb. Biểu thức của từ thông gửi qua khung:
A. φ = 0,01cos(6πt + ) Wb.
B. φ = 0,01cos(3t + ) Wb.
C. φ = 0,01cos(3t +) Wb.
D. φ = 0,01cos(6πt + ) Wb.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
A. Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích nó.
B. Các photon trong chùm laze luôn cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Tia laze là chùm sáng song song.
D. Tia laze chỉ được tạo ra từ những tinh thể rắn.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp. Điện trở của cuộn dây không đáng kể. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = I0cos100πt. Nếu thay điện trở R bởi một tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch giảm √2 lần. Coi điện áp xoay chiều giữa A và B không bị ảnh hưởng bới phép thay này. Điện dung của tụ điện bằng:
A. 15,9 µF.
B. 21,2 µF.
C. 31,8 µF.
D. 63,7 µF.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ tự gọi chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và của roto là T1, T2, T3 thì:
A. T1 = T2 > T3.
B. T1 < T2 = T3.
C. T1 > T2 = T3.
D. T1 = T2 < T3.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Con lắc lò xo có m = 0,4 kg; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,032 J.
B. 0,64 J.
C. 0,064 J.
D. 1,6 J.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 30 Hz và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng là 48 cm/s. Tại một thời điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm. Khi đó:
A. M thuộc vân cực tiểu thứ 3 nằm gần B.
B. Giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực tiểu khác.
C. M thuộc vân cực đại thứ 3 nằm gần A.
D. Giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi ω, i, u, I0, U0 lần lượt là tần số góc của dòng điện, cường độ tức thời qua mạch, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ cực đại qua mạch, điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. UL = iLω.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch uAB = U√2cos200πt. Ban đầu độ lệch pha giữa uAB và uC là 900 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng 200 W. Thay đổi tụ C để uAB lệch pha uC góc 300 thì mạch tiêu thụ công suất:
A. 150 W.
B. 50 W.
C. 50√3.
D. 120 W.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không; f và lần lượt là tần số và bước sóng của ánh sáng khi truyền qua một môi trường; h là hằng số Plang thì chiết suất của môi trường này được tính bằng công thức:
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là:
A. - 1 cm.
C. 2 cm.
D. - 4 cm.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là:
A. Momen quán tính của vật đối với trục đó.
B. Khối lượng của vật.
C. Momen động lượng của vật đối với trục đó.
D. Gia tốc của vật.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một bánh đà có momen quán tính đổi với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m2. Để bánh đà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc đọ góc ω là:
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 200 rad/s.
D. 10 rad/s.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Sao chổi chuyển động quanh Mặt Trời với quỹ đạo:
A. Tròn.
B. Hình hypebol.
C. Hình parabol.
D. Rất dẹt.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
A. Một vật có khối lượng m sẽ có năng lượng toàn phần E tỉ lệ với m.
B. Một vật có khối lượng m và đang đứng yên sẽ không có năng lượng nghỉ và động năng của vật.
C. Khi một vật chuyển động, năng lượng toàn phần gồm năng lượng nghỉ và động năng của vật.
D. Trong một hệ kín, năng lượng toàn phần của hệ bảo toàn
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng:
B. .
C. .
D. .
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Thanh cứng OA đồng chất và tiết diện đều có chiều dài l = 50 cm, có thể quay xung quanh trục nằm ngang qua O. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay O là I = ml2. Kéo thanh ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của thanh bằng:
A. 1,15 s.
B. 1,21 s.
C. 1,33 s.
D. 2,15 s.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C; điện trở R và cuộn dây có điện trở r mắc nối tiếp. Biết R = 35 Ω; L = H; r = 45 Ω; tụ điện có điện dụng C thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch AB luôn có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Cho C thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây sẽ có giá trị lớn nhất bằng:
A. 150,25 V.
B. 225,8 V.
C. 187,5 V.
D. 180,25 V.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Thiên Hà của chúng ta có đường kính khoảng:
A. 80 nghìn năm ánh sáng.
B. 90 nghìn năm ánh sáng.
C. 100 nghìn năm ánh sáng
D. 150 nghìn năm ánh sáng.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563 u. Biết năng lượng của notron là 1,008670 u, khối lượng của proton là 1,007276 u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng:
A. 9,2782 Mev/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 8,5684 MeV/nuclon/.
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Màu sắc của vật:
A. Chỉ phụ thuộc màu sắc của ánh sáng chiếu vào nó.
B. Chỉ phụ thuộc vật liệu cấu tạo vật.
C. Không phụ thuộc vật liệu cấu tạo vật.
D. Phụ thuộc vật liệu cấu tạo vật và màu sắc của ánh sáng chiếu vào nó.