Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số f được đặt phía trên sợi dây thép căng ngang có chiều dài 50 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là 5. Tân số f bằng
A. 200 Hz
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 1 Hz
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 100 g, k = 40 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm) đang dao động điều hòa và khi vật ở vị trí thấp nhất lò xo có chiều dài là 36,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật nặng khi lò xo có chiều dài 34,5 cm bằng
A. 0,24 J.
B. 0,012 J.
C. 0,036 J.
D. 24 mJ.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Xảy ra khi ánh sáng đi qua một lỗ nhỏ.
B. Không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
C. Giải thích được khi coi ánh sáng là sóng.
D. Giải thích được khi coi chùm sáng là chùm hạt.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng 100 g. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến đổi từ 40 cm đến 44 cm và khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ bằng 20 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, lúc t = 0 lò xo có chiều dài 41 cm và đang đi xuống
A. x = 2cos(10t + ) (cm)
B. x = 2cos(10t - ) (cm)
C. x = 4cos(20t - ) (cm)
D. x = 2cos(10t - ) (cm)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho đoạn mạch gồm một cuộn dây và một ampe kế mắc nối tiếp. Lần lượt mắc hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi có điện áp U và vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 2Ucos2πft thì ampe kế đều chỉ cùng một trị số là I. Bỏ qua điện trở của các dây nối và của ampe kế. Dòng điện xoay chiều lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc bằng
A. 0,75π
B. 0,5π
C. -0,125π
D. -0,25π
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1 N
B. 0,2 N
C. 2 N
D. 0,4 N
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một sóng cơ có chu kì T = 0,2 s truyền theo phương x’Ox. Hai điểm gần nhau nhất trên phương x’Ox cách nhau 20 cm dao động lệch pha nhau 0,2π. Tốc độ truyền sóng trên phương x’Ox là
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 5 m/s
D. 10 m/s
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Họa âm hình thành trong ống sáo không có giá trị nào sau đây?
A. 2600 Hz
B. 1950 Hz
C. 3250 Hz
D. 5850 Hz
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. Độ to của âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Âm sắc.
D. Đặc trưng sinh lí.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Khi tụ C bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm √2 lần.
C. Tăng √2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Lúc cực bắc của rôto đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
B. Có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. Có suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 1200 là vì cùng pha với từ thông qua 3 cuộn dây.
D. Dòng điện từ máy phát phải được đưa ra ngoài bằng cách mắc hình sao.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. H.
B. H.
C. H.
D. H.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp u = U√2cos(ωt – ). Cường độ dòng điện qua mạch là i = I√2cos(ωt + φi). Như vậy φi không thể có giá trị nào sau đây?
A. φi =
B. φi =
C. φi = -
D. φi = -
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho mạch điện AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp: Điện trở R, tụ C và cuộn dây có điện trở hoạt động R0, Khóa K mắc vào hai đầu cuộn dây. Điện áp hai đầu A và B là: uAB = 400cosωt (V). Bỏ qua điện trở của dây nối và khóa K. Khi khóa K đóng, dòng điện qua điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng √2A và lệch pha so với điện áp. Khi khóa K mở, dòng điện qua điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng 0,8√2 A và cùng pha với điện áp. R0 có giá trị
A. 200 Ω
B. 150 Ω
C. 100 Ω
D. 50 Ω
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số ω bằng
A.
B. ω1√2
C.
D. 2ω1
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Nhận định nào sau đây về tia hồng ngoại là chưa đúng?
A. Tia hồng ngoại có bản chất giống với tia X.
B. Những bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76 μm là tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Vật có nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi điện áp hai đầu mạch là u = U√2cos()t thì
A. Đoạn mạch có tính cảm kháng.
B. Hệ số công suất mạch bằng 0.
C. UC = 4UL
D. Mạch tiêu thụ công suất P = 0,25.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Hạt nhân phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y bằng với số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chu kì bán rã của hạt nhân là T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và chất X là
A. 4
B. 4
C. 3
D. 3
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =U√2cosωt. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại. Lúc này:
A. - L2ω2 = R2.
B. UL > UC
C. UR= U
D. U2C = U2 + U2R+U2L.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Độ to của âm
A. Có đơn vị là J/m2.
B. Gắn liền với cường độ âm.
C. Chính là mức cường độ âm.
D. Liên quan đến cảm giác về sự mạnh yếu của âm.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho mạch điện MN gồm 3 linh kiện mắc nối tiếp: Điện trở R = 60 Ω, cuộn dây có điện trở hoạt động r = 22 Ω và độ tự cảm L = 0,318H, tụ C có điện dung C thay đổi được. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào hai đầu tụ C. Đặt vào M, N một điện áp xoay chiều uMN = U√2cos314t. Để vôn kế chỉ giá trị lớn nhất thì điện dung C bằng
A. F.
B. F.
C. F.
D. F.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một khung dây dẫn quay đều trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 π V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 6 Wb
B. 10 Wb
C. 8 Wb
D. 5 Wb
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là √3f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
B.
C. 3C1
D. √3C1
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai. Sóng vô tuyến cực ngắn
A. Ít bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
B. Có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
C. Được dùng trong thông tin vũ trụ.
D. Không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng phát quang có năng lượng phôtôn nhỏ hơn 2,65.10-19 J.
B. Các phôtôn trong chùm laze luôn cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
C. Chỉ có chất rắn mới có sự phát quang.
D. Chùm tia laze có cường độ nhỏ hơn cường độ của chùm tia tử ngoại.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB gồm đoạn mạch AM (R1 nối tiếp C1), đoạn mạch MB (R2 = 2R1 nối tiếp C2). Khi ZAB = ZAM + ZMB thì
A. C2 = C12
B. C2 = C1
C. C2 = 2C1
D. C2 = 0,5C1
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,4 μm; 0,5 μm.
B. 0,40 μm; 0,60 μm.
C. 0,48 μm, 0,64 μm.
D. 0,38 μm; 0,76 μm.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Giả sử có hai giá trị C1 và C2 của tụ điện có cường độ hiệu dụng qua mạch như nhau. Gọi φ1 và φ2 lần lượt là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ qua mạch ứng với giá trị C1 và C2 của tụ điện. Biểu thức nào sau đây sai?
A. φ1 + φ2 = 0
B. tan φ1 = -tan φ2
C. cos φ1 = cos φ2
D. sin φ1 = sin φ2.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo:
A. Năng lượng của nguyên tử chỉ là động năng của êlectron.
B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.
C. Trạng thái cơ bản ứng với nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì trạng thái đó càng kém bền vững.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, biên độ S0 = 3 cm. Tìm tốc độ trung bình của con lắc khi con lắc đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng (xét con lắc đi trong thời gian ngắn nhất)
A. 9 cm/s
B. 18 cm/s
C. 12 cm/s
D. 6 cm/s
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. 1MeV/c2 vào khoảng
A. 1,78.10-30 J
B. 1,78.10-29 kg
C. 0,561.1030 J
D. 1,78.10-30 kg
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo định luật hình sin.
B. Chu kì con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Tốc độ vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất.
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực của dây có giá trị nhỏ nhất.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có bước sóng 60 m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu giảm điện dung C đi 1 pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 240 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 180 m
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ: màu đỏ bước sóng 640 nm và màu lam bước sóng 0,480 μm. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm O và vân sáng gần nhất cùng màu với nó có bao nhiêu vân sáng?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 5
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp, trong đó số vòng dây và tiết diện dây của cuộn sơ cấp máy biến áp là N1, S1, của cuộn thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây đúng?
A. N1 > N2, S1 < S2
B. N1 > N2, S1 > S2
C. N1 < N2, S1 < S2
D. N1 < N2, S1 > S2
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Một ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở phát ra hai họa âm ứng với hai giá trị tần số liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm cơ bản của ống sáo phát ra là
A. 50 Hz
B. 75 Hz
C. 25 Hz
D. 100 Hz
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, tụ C thay đổi. Ban đầu điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện là: UR = 60 V; UL = 120 V; UC = 40 V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dụng hai đầu R cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C bằng
A. 120 V
B. 200 V
C. 40 V
D. 100V
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Tại vị trí có li độ 3 cm thì động năng của vật nặng có giá trị 25 % thế năng đàn hồi của lò xo. Lúc này tốc độ của vật là
A. 120 cm/s
B. 30 cm/s
C. 90 cm/s
D. 60 cm/s
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Dải bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do
A. thủy tinh đã nhộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Trên sợi dây có sóng dừng với khoảng cách giữa 2 nút kề nhau bằng 24 cm và biên độ bụng sóng bằng 4 cm. Biên độ dao động tại điểm cách nút sóng 8 cm bằng
A. 2√3 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2√2 cm.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai Một vật chuyển động được mô tả bởi phương trình: x = 5cos4πt (x đo bằng cm; t đo bằng s). Vật này
A. dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm.
B. có thế năng cực đại tại t = 0.
C. có động năng cực đại tại t = 0,125 s.
D. đang chuyển động theo chiều dương tại t = 1 s.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Cho mạch điện bao gồm R, L, C mắc nối tiếp với R là một biến trở. Điện áp hai đầu mạch u = U0cosωt luôn ổn định. Thay đổi R, khi
A. công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì hệ số công suất của mạch bằng 1.
B. R = |Lω - | thì điện áp hiệu dụng hai đầu R lớn nhất.
C. R = |Lω - |√3 thì hệ số công suất mạch bằng 0,5.
D. R = 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Sự huỳnh quang là sự phát quang.
A. có thời gian phát quang dài hơn 10-18 s.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kính thích.
C. thường xảy ra với chất rắn.
D. chỉ xảy ra với chất lỏng.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, có góc chiết quang A = 40 và theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm gần A. Biết chiết suất của lăng kính với ánh sáng màu đỏ là nđ = 1,5 và màu tím là nt = 1,6. Góc lệch giữa tia ló màu tím so với tia ló màu đỏ là
A. 1,40
B. 0,40
C. 1,80
D. 0,20.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 2 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 μm thì tại M là vân sáng bậc 3. Khi tăng khoảng cách từ S1S2 đến màn thêm 1 m thì tại M là
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 6.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 1.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60 V. Nếu giảm tốc độ quay của khung 2 lần và tăng cảm ứng từ 3 lần thì suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là:
A. 90 V
B. 300 V
D. 120 V
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Mạch dao động tự do LC (L = 180 nH). Khi điện áp giữa hai bản tụ là u1 = 1,2 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là i1 = 3mA; Khi điện áp giữa hai bản tụ là u2 = 0,9 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i2 = 4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A. 2 pF.
B. 0,2 pF.
C. 4 pF.
D. 0,4 pF.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó
A. dòng điện trong cuộn dây có giá trị i = .
B. năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện.
C. năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ.
D. năng lượng điện bằng năng lượng từ.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,52 μm vào catôt của một tế bào quang điện. Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Khi đặt vào giữa anôt và catôt một điện thế 1,4 V ta thấy tất cả các êlectron quang điện đều bị giữ lại ở catôt. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt bằng
A. 0,33 μm
B. 1,42 μm
C. 1,256 μm
D. 0,96 μm
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một mạch RLC nối tiếp thì thấy cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch. Nếu giảm dần tần số của dòng điện xoay chiều thì
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. tổng trở mạch giảm đến cực tiểu rồi tăng lại.
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
D. dung kháng của mạch giảm.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,6 s.
D. 0,27 s.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng là a = 0,9 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm, nằm hai bên vân sáng trung tâm, cách nhau một đoạn 12 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,360 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,68 μm.
D. 0,72 μm.
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Các hạt sơ cấp
A. là các hại không thể phân rã thành các hạt khác.
B. luôn có khối lượng nghỉ khác không.
C. luôn có phản hạt.
D. có thời gian sống rất nhỏ.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Khi momen lực tác dụng vào vật rắn bằng không và có momen quán tính đối với trục quay không đổi thì vật rắn
A. không quay hoặc quay đều quanh trục đó.
B. quay nhanh dần lên hoặc chậm dần đi.
C. có momen động lượng bằng 0.
D. có momen quán tính đối với trục quay đó bằng 0.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 2 kg, bán kính 0,5 m, trục quay đi qua tâm đĩa. Tác dụng vào vành đĩa một lực theo phương tiếp tuyến làm cho đĩa quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Biết tốc độ góc biến đổi theo quy luật ω = 20 + 2t (rad;s). Công của lực làm vật quay sau 10 s bằng
A. 200 J
B. 150 J
C. 100 J
D. 50 J
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Một bánh đà có dạng đĩa tròn mỏng, khối lượng 2 kg quay quanh một trục với tác dụng của momen lực 0,135 N.m. Trong 0,5 s tốc độ góc tăng từ 1 rad/s đến 4 rad/s. Bán kính bánh đà bằng
A. 2,25 cm
B. 13 cm
C. 10,6 cm
D. 15 cm
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Hai đĩa tròn có cùng khối lượng, có bán kính r1 = r và r2 = r, có cùng trục quay qua tâm, vuông góc với hai đĩa. Đĩa dưới đang đứng yên, đĩa trên đang quay đều với tốc độ góc ω, động năng Wđ = 25 J thì rơi xuống và dính vào đĩa dưới. Động năng của hệ hai đĩa lúc sau là
A. 12,5 J
B. 50 J
C. 6 J
D. 25 J