Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong quá trình dao động điều hòa
A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại.
B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu.
D. Năng lượng hệ dao động nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kì đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng các lực cản.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin(t + ). Biết rằng , trong khoảng giây đầu tiên , vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = theo chiều dương của trục Õ. Tại vị trí có li độ x = 2cm, vận tốc của vật v = 40 cm/s. Biên độ của dao động là
A. A = 4cm
B. A = 3cm
C. A = 2cm
D. A = 5cm
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lương m = 0,1kg gắn với lò xo độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với phương trình: x(t) = Asin(t + ). Tại thời điểm có: x = x1 = 1cm; v = v1 = 10 (cm/s). Tại thờ điểm : x = x2 = cm; v = v2 = (cm/s). Phương trình tọa độ của dao động là:
A. x(t) = 2sin(10t + ) (cm)
B. x(t) = sin(10t + ) (cm)
C. x(t) = 2sin(10t - ) (cm)
D. x(t) = sin(10t - ) (cm)
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Khối lượng của con lắc m = 0,5g, chu kì T = 2/5. Biết rằng khi t = 0 con lắc ở vị trí biên độ góc ( có cos = 0,99). Phương trình dao động của con lắc là:
A. 0,14cos(t + /2)
B. 0,14cos5t
C. cos(5t + /2)
D. 0,14cos(5t + /2)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một con lắc khối lượng m = 0,5g, chu kì T = 2/5. Biết rằng khi t = 0 con lắc ở vị trí biên độ góc (có cos = 0,99). Sức căng dây ở vị trí biên và vị trí cân bằng của con lắc là:
A. = 1,5. N
B. = N
C. = 4,9. N
D. = 2,7. N
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. Cách đó 1km một người quan sát ghé tai xuống đường ray nghe thấy tiếng gõ truyền theo đường ray và 2,8 giây sau mới nghe thấy tiếng gõ truyền trong không khí. Biết vận tốc trong không khí là 335m/s. Vận tốc âm trong thép đường ray là
A. v = 5512m/s
B. v = 5465m/s
C. v = 5403m/s
D. v = 5380m/s
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Sóng dừng chỉ xảy ra
A. Trên mặt nước
B. Trong lò xo
C. Trong môi trường có sóng phản xạ
D. Trong mọi môi trường
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Nhận xét về tính chất vật lí của âm thanh là:
A. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số.
B. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào biên độ.
C. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc cả tần số và biên độ.
D. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào chu kì âm.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong không khí, sóng âm lan truyền như thế nào và các phần tử không khí chuyển động ra sao?
A. Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều, còn các phần tử không khí thực hiện dao động điều hòa.
C. Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phần tử không khí dao động điều hòa song song với phương truyền sóng.
D. Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phần tử không khí thực hiện dao động tắt dần.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp đặt cách nhau = 5m. Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M, người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ đến . Khoảng cách M là
A. M = 0,5m
B. M = 1,25m
C. M = 0,75m
D. M = 0,25m
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là W/. Biết cường độ âm chuẩn là = W/. Mức cường độ âm tại đó sẽ là:
A. = 50 dB
B. = 60 dB
C. = 70 dB
D. = 80 dB
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110V. Biết trong một chu kì, đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một làn đèn tắt là:
A. t' = s
B. t' = s
C. t' = s
D. t' = s
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Giá trị của hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ -220V đến +220V
B. Thay đổi từ 0V đến +220V
C. Bằng 220V
D. Bằng V = 310V
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một cuộn dây có độ tự cảm L điện trở R. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện thế không đổi 12V thì dòng điện qua cuộn dây là 4A. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều 12V - 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1,5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L = 14,628. H
B. L = 2,358. H
C. L = 3,256. H
D. L = 2,544. H
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 310sin(100t) (V). Thời điểm gần nhất sau đó là bao nhiêu để hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 155V?
A. s
B. s
C. s
D. s
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Tìm câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây:
A. Dùng máy biến thế A để giảm hiệu điện thế từ 35kV xuống 6kV, máy biến thế B để giảm hiệu điện thế từ 6kV xuống 220V. Tỉ số vòng của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp ở máy A gấp 2,15 ở máy B.
B. Máy biến thế dùng để thắp đèn ngủ laoij 12V - 0,5A trong nhà dùng nguồn điện 120V gọi là máy hạ thế. Cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp khi đó là 5A.
C. Máy biến thế dùng trong điện phân nhôm phải là máy mà cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây loại có đường kính nhỏ so với cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dây thứ cấp của máy biến thế hạ thế là cuộn dây có ít vòng dây hơn và có đường kính dây lớn hơn so với sợi dây sơ cấp vì cường độ dòng điện trong cuộn dây này lớn hơn trong cuộn dây sơ cấp.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,1kg gắn với lò xo độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với phương trình: x(t) = 2cos(10t+). phương trình vận tốc của dao động là:
A. v(t) = (cm/s)
B. v(t) = (cm/s)
C. v(t) = (cm/s)
D. v(t) = (cm/s)
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình: = 4sin100t (cm) và = 4sin(100t + /2) là
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều như hình 8.1, A là ampe kế có điện trở không đáng kể, cuộn dây L thuần cảm, điện trở R = 100, tụ điệncó . Đặt vào hai đầu M và N một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi = (V). Khi K đóng hay khi K mở chỉ số của ampe kế không thay đổi. Hệ số tự cảm L của cuộn dây là:
A. L = 1,1H
B. L = 11H
C. L = 0,1H
D. L = 110H
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Điện trở R = 100, tụ điện có và cuộn dây L thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều (V). Giả sử cường độ hiệu dụng chạy trong đoạn mạch không đổi khi có mặt hoặc khi không có mặt của cuộn cảm. Độ lớn cường độ dòng điện hiệu dụng trong các trường hợp nói trên là
A. I = 0,25A
B. I = 25A
C. I = 5,2A
D. I = 2,5A
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp (hình 8.2). Biết rằng: điện trở R = 100, , . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Khi K đóng hay khi K mở chỉ số của Ampe kế đều bằng 0,25(A). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên là:
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian có mối quan hệ tương sinh, cùng tồn tại và lan truyền trong không gian, tạo ra sóng điện từ.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian là hai môi trường hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
C. Sự tạo thành sóng điện từ là do sự lan truyền trong không gian của sóng vô tuyến điện, không phải có nguồn gốc từ biến thiên của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Cả ba điều trên
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Sóng điện từ có thể truyền trong môi trường
A. Chỉ có môi trường rắn.
B. Chỉ có môi trường lỏng
C. Chỉ có trong môi trường không khí.
D. Cả trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng điện từ
A. 168m đến 600m
B. 176m đến 625m
C. 188m đến 565m
D. 200m đến 824m
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Tia hồng ngoại có đặc điểm
A. Do các vật nóng phát ra.
B. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn ánh sáng đỏ.
C. Không tác dụng được lên kính ảnh.
D. Bản chất là sóng cơ.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Hình vẽ 8.3 trình bày hai đường cong đặc trưng 1 và 2 của một tế bào quang điện. Trong cả hai trường hợp đều có ánh sáng đơn sắc chiếu vào.So sánh các đường cong ta có thể nhận thấy rằng, trong trường hợp đường cong 1, ánh sáng chiếu lên tế bào quang điện được đặc trưng bởi
A. Cường độ lớn hơn và tần số lớn hơn.
B. Cường độ nhỏ hơn và tần số nhỏ hơn.
C. Cường độ nhỏ hơn và tần số lơn hơn.
D. Cường độ lớn hơn và tần số nhỏ hơn.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chiếu ánh sáng đỏ có vào catốt của một tế bào quang điện thì phải đặt hiệu điện thế hãm = 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Lúc đó công thoát của kim loại làm catốt là
A. A = 1,907. J
B. A = 1,850. J
C. A = 2,5. J
D. A = 1,206. J
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Phương trình quang điện của Anhxtanh là , trong đó:
A. v là vận tốc của elêctron khi vừa bị bứt ra khỏi catốt.
B. v là vận tốc của elêctron khi vừa bị bứt ra khỏi anốt.
C. v là vận tốc ban đầu cực đại của elêctron khi bị bứt ra khỏi nguyên tử.
D. v là vận tốc của electron trên quỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong số các phân rã và , hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất, xảy ra trong phân rã nào?
A. Phân rã
B. Phân rã
C. Phân rã
D. Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Một hạt nhân phóng xạ bị phân rã đã phát ra hạt . Sau phân rã, động năng của hạt
A. Luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. Bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. Luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế điện dụng giữa A và B là 200V, . Hiệu điện thế điện dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. U = 180V
B. U = 145V
C. U = 100V
D. U = 120V
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng:
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại . Thời gia để tụ phóng hết điện tích là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. I = 7,85mA
B. I = 15,72mA
C. I = 78,52mA
D. I = 5,55mA
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. n = 6 vân
B. n = 7 vân
C. n = 9 vân
D. n = 13 vân
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Hoa khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là
A. n = 4
B. n = 1
C. n = 3
D. n = 2
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một con lắc đơn có chiều dại l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là v. Khi đó ta có biểu thức:
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một đơn vị thiên văn (đvtv) bằng
A. Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời.
B. Khoảng cách từ sao kim đến mặt trời.
C. Khoảng cách từ trái đất đến sao kim.
D. Khoảng cách từ sao thủy (hành tinh gần mặt trời nhất) đến mặt trời.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Dùng kí hiệu: m là khối lượng của sao; là khối lượng mặt trời. Cuối quá trình tiến hóa thì sao nào dưới đây sẽ trở thành lỗ đen.
A. m vào cỡ 100
B. m vào cỡ
C. m vào cỡ 10
D. m vào cỡ 0,1
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Hạt nhân triti và đơtri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt X và một hạt nơtrôn. Biết độ hụt khối của các hạt nhân là: cho . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng nhiệt hạch là:
A. E = 18,0614MeV
B. E = 1,80614KeV
C. E = 1,80614 MeV
D. E = 18,0614 KwV
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Viết đầy đủ các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây để tìm x,y còn thiếu: và . Biết rằng n,p, là kí hiệu các hạt nơtrôn, prôtôn và .
A. x = ; y = .
B. x = ; y = .
C. x = ; y = .
D. x = ; y =
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Muốn cho một vật rắn quay quanh một trục cố định ở cân bằng thì:
A. Mômen lực tác dụng vào nó không đổi.
B. Tổng các lực tác động vào vật bằng không.
C. Tổng đại số các momen lực đối với trục quay đó của các lực tác dụng vào vật phải bằng không.
D. Cả A và B.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một vật chuyển động trên đường vòng có bán kính R = 100m. Để vật không bị bắn ra khỏi quỹ đạo cong thì vận tốc tối đa trên đường vòng là v' = 20km/s. Khi đó vận tốc góc của vật là:
A. = 0,55 rad/s
B. = 5,5 rad/s
C. = 55 rad/s
D. = 0,055 rad/s
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một xe ô tô chuyển động trên đường vòng có bán kính R = 100m. Biết rằng vận tốc của xe tối đa trên đường vòng là v' = 20km/h. Gia tốc hướng tâm trên đoạn đường vòng đó là:
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Một người lái ô tô đang chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v = 60km/h thì thấy biển báo sắp tới đường vòng có bán kính R = 100m và vận tốc cho phép trên đường vòng là v' = 20km/h. Nếu từ biển báo đến điểm bắt đầu đường vòng bằng 100m, thời gian chạy trên quãng đường giảm vận tốc là:
A. t = 9s
B. t = 5,9s
C. t = 19s
D. t = 0,9s
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Thanh chắn đường AB = 7,8m có khối lượng m = 210kg. Có trọng tâm cách đầu A một khoảng 1,2m. Thánh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu A một đoạn bằng 1,5m. Lấy g = 10m/, phải tác dụng vào B một lực bằng bao nhiêu để thanh nằm ngang?
A. F = 1000N
B. F = 500N
C. F = 100N
D. F = 400N
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một thanh sắt thẳng AB dài = 1m được đặt nằm ngang trên mặt bàn, khi phần nhô ra khỏi mép bàn là OB = 0,60m thì thanh sắt hơi bị nghiêng đi, Phần OA không còn nằm sát mặt bàn nữa. Nếu treo vào B vật có khối lượng m = 200g thì thanh sắt hơi nghiêng khi phần nhô ra dài 0,40m. Vị trí trọng tâm của thanh cách đầu A là:
A. GA = 0,60m
B. GA = 0,40m
C. GA = 0,50m
D. GA = 6,40m
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một bánh đà đang quay với tốc độ 10 vòng/giây thì bị hãm bằng một momen lực không đổi. Sau 15s thì nó dừng lại. Kể từ lúc hãm nó đã quay được:
A. 420 vòng
B. 75 vòng.
C. 150 vòng.
D. 600 vòng.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Con lắc đơn dao động điều hòa khi góc lệch nhỏ.
B. Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc chiều dài dây treo.
C. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc biên độ góc.
D. Con lắc đơn dao động ttuần hoàn.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có tọa độ = cm hướng theo chiều dương của trục tọa độ. Biết rằng: Vật dao động điều hòa có vận tốc = 62,8cm/s và gia tốc = 4m/. Phương trình dao động của vật là:
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó hiệu điện thế xoay chiều . Biết chỉ số của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A. I = 0,3 A
B. I = 0,6 A
C. I = 1 A
D. I = 1,5 A
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn và (đỏ) qua hai khe hẹp và . Cho , khoảng cách từ hai khe đến nguồn là D = 2m. Quan sát giao thoa trên khoảng cách AB = 2cm (A và B đối xứng nhau qua tâm O màn E). Số lượng và vị trí các vân sáng trùng nhau của hai loại ánh sáng trên AB là:
A. 7 vân cực đại trùng nhau tại
B. 4 vân cực đại trùng nhau tại
C. 8 vân cực đại trùng nhau tại
D. 7 vân cực dại trùng nhau tại
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Chu kì bán rã của muối phóng xạ NaCl là T = 15h. Có 10g muối NaCl chứa muối phóng xạ, biết Cl = 35,5. Độ phóng xạ H sau 35h của lượng muối đó là:
A. H = 26,1. Bq
B. H = 26,1. Ci
C. H = 94,1. Bq
D. H= 2,57. Bq
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết xuất = 1,5 đối với ánh sáng vàng. Xác định bán kính R của thấu kính.
A. R= 10cm
B. R = 20 cm
C. R = 40cm
D. R = 60cm
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Mô men động lượng là một đại lượng:
A. Luôn cùng dấu với vận tốc góc
B. Có đơn vị là kg.m
C. Không có đơn vị
D. Luôn luôn bảo toàn
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Một máy quay đĩa đang quay với tốc độ góc 3,5rad/s thifbawts đầu quay chậm dần đều và sau 20s thì dừng lại. Gia tốc góc của mâm đĩa là:
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một bản kim loại có hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xảy ra hiệu ưnga quang điện nữa
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không thay đổi.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian không thay đổi
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Một proton có động năng bắn vào hạt nhân đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ . Động năng của mỗi hạt X tạo ra được xác định bởi: (Trong đó là năng lượng tỏa ra từ phản ứng).