Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính 0,2m. Coi hình chiếu của nó trên đường kính dao động điều hòa có biên độ là
A. xm = 0,2m
B. xm=2m
C. xm=0,3m
D. xm=3m
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Trên một đường tròn bán kính 0,2m có một điểm N chuyển động đều 0,6m/s. Hình chiếu M của N trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc là
A. ω = 1,5rad/s
B. ω = 3rad/s
C. ω = 5,1rad/s
D. ω = 51rad/s.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Khi một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 0,2m với vận tốc 0,6m/s. Có thể coi hình chiếu của nó trên một đường kính dao động điều hòa với chu kì là
A. T=2,1s
B. T=21s
C. T=1,2s
D. T=12s
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Hai nguồn phát sóng O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số f, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu bằng 0, theo phương vuông góc với chất lỏng. Coi biên độ của các nguồn O1 và O2 gửi tới một điểm bất kì trên mặt chất lỏng. Coi biên độ của các nguồn O1 và O2 gửi tới một điểm bất kì trên mặt chất lỏng đều bằng biên độ dao động a của nguồn. Phương trình dao động tại một điểm M bất kì trên mặt chất lỏng lần lượt cách O1, O2 những đoạn d1 và d2 lần lượt là
A. uM = 2acos sin [ωt - π ] .
B. uM = 2cos sin [ωt - π ] .
C. uM = 2cos sin [ωt - π ] .
D. uM = 2cos sin [ωt - π ] .
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số f, cùng biên độ a và cùng pha ban đầu bằng 0, theo phương vuông góc với chất lỏng. Các điểm có biên độ cực đại và điểm có biên độ bằng 0 thỏa mãn điều kiện:
A. ∆d = kλ ; ∆d = (2k+1)λ/2
B. ∆d = (2/3)kλ ; ∆d = (2k+1)λ/2
C. ∆d = (2k+1)λ ; ∆d = kλ
D. ∆d = (2k+1)λ; ∆d=(2/3)kλ
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Hai nguồn phát sóng dao động trên mặt chất lỏng có cùng biên độ a = 2mm. Khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn lần lượt là:d1= 2,45cm ; d2= 2,61cm. Biết rằng: bước sóng trên mặt chất lỏng là λ = 0,24cm và hai nguồn dao động cùng tần số và cùng pha ban đầu bằng 0. Biên độ tại M sẽ là:
A. amax= 2mm
B. amax= 20mm
C. amax = 0,2m
D. amax = 2,2mm
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn dao động là d1= 2,45cm; d2= 2,61cm, biên độ dao động tại hai nguồn O1,O2 là a = 2mm và bước sóng λ = 0,24cm. Nếu hai nguồn dao động cùng tần số, pha ban đầu bằng 0 thì pha ban đầu tại điểm M sẽ là:
A. = -21π
B. = 2,1π
C. = 21π
D. = 2,1π
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tìm phát biểu SAI trong các câu dưới đây:
A. Mức cường độ âm L(B) là logarit thập phân của tỉ số cường độ âm I và cường độ âm chuẩn I0 (L(B)=lg(I/I0) và L(B)=10lg(I/I0))
B. Mức cường độ âm cực tiểu mà tai nhận biết được gọi là ngưỡng nghe. Mức cường độ âm cực đại mà tai chịu đựng được gọi là ngưỡng đau.
C. Các nhạc cụ phát ra cùng một âm cơ bản kèm theo các họa âm thì gây ra cảm giác âm có độ cao xác định nhưng có âm sắc khác nhau vì mỗi nhạc cụ có cấu tạo cộng hưởng với các âm có tần số xác định
D. Âm La phát ra bởi đàn gi ta điện ở nhà và âm Đô phát ra bởi sáo ở trong phòng là hai âm khác nhau về tần số, về biên độ âm cơ bản và về dạng đường biểu diễn dạng biến thiên ly độ theo thời gian.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s. Biết rằng đầu A nằm tại một nút sóng, số bụng sóng dừng trên dây là:
A. N = 3
B. N = 4
C. N = 5
D. N = 2
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút, số bụng trên dây là
A. 5 bụng
B. 7 bụng
C. 6 bụng
D. 4 bụng
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Công suất tỏa nhiệt trong mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần R
B. Cảm kháng
C. Dung kháng
D. điện trở và tổng trở
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều bằng
A. RZ
B. R/Z
C. ZL/Z
D. ZC/Z
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều như hình 20.1, trong đó cuộn dây thuần cảm (r = 0). Giá trị hiệu dụng của các hiệu điện thế UAN=150V và UMB=200V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau một góc . Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng: i = 2sin(120πt- π/6)(A). Hiệu điện thế hai đầu R là:
Hình 20.2
A. UR=120V
B. UR=210V
C. UR=12V
D. UR=21V
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp như hình 20.2. Biết rằng : giá trị hiệu dụng các hiệu điện thế hai đầu tụ điện UC = 150 V và biểu thức dòng điện qua mạch có dạng i= 2sin(120πt - ) (A). Giá trị dung kháng của tụ là
A. ZC = 75√2 Ω.
B. ZC = 5√2 Ω
C. ZC =4√2 Ω
D. ZC = 54√2 Ω.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho một mạch điện có R,L,C mắc nối tiếp như hình 20.2. Biết rằng: giá trị hiệu dụng các hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cuộn cảm là : UAN = 150 V và UMB= 200 V và lệch nhau 1 góc , biểu thức dòng điện qua mạch có dạng: i= 2sin(120πt - ) (A). Giá tri của điện trở R là
A. R = 60√2 Ω.
B. R = 20√2 Ω.
C. R = 30√2 Ω
D. R = 70√2 Ω.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một tụ điện trong mạch xoay chiều dung kháng tham gia là ZC = 45√2 . Cường độ dòng xoay chiều có dạng i= 2sin(120πt - ) (A). Giá trị điện dung của tụ đó là
A. C = (F).
B. C = (F).
C. (F).
D. (F).
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi U = 200 V. Biết rằng dòng điện trong mạch có dạng i= 2sin(120πt - )(A) và điện trở R = 60√2 Ω. Giá trị của cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL = 80 √2 Ω
B. ZL = 40 √2 Ω
C. ZL = 8 √2 Ω
D. ZL = 60 √2 Ω
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một cuộn cảm thuần trong mạch điện xoay chiều có cảm kháng tham gia là ZL = 80√2 Ω. Cường độ dòng xoay chiều qua tụ có dạng i= 2sin(120πt - ) (A) . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = (H).
B. L = (H).
C. L = (H).
D. L = (H).
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi U = 200 V. Biết rằng dòng điện dòng điện trong mạch có dạng i= 2sin(120πt - )(A) và điện trở R = 60√2 Ω. Công suất tiêu thụ của mạch điện trên là
A. P = 120√2W.
B. P = 12√2W.
C. P = 120√3W.
D. P = 21√3W.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp . Biết rằng trở R = 60√2 Ω ; ZC = 45√2Ω và ZL = 80√2 Ω . Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng i = 2sin(120πt - ) (A) . Biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch AB là
A. u = 196,46sin(120πt - + 0,53 ) V.
B. u = 19,6sin(120πt - + 0,53 ) V.
C. u = 19,6sin(120πt + 0,53 ) V.
D. u = 196,46sin(120πt - V.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện có C = 5µF . Tần số dao động của mạch là
A. f = 318,5Hz
B. f = 3185 Hz
C. f = 138,5 Hz
D. f = 1385 Hz
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC . Biết rằng : cuộn dây thuần cảm có L = 50mH , tụ điện có C = 5µF . Khi giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 12 V, thì năng lượng dao động điện từ trong mạch là
A. W = 3,6.10-4 J
B. W = 63.10-4 J
C. W = 36.10-4 J
D. W = 6,3.10-4 J
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC . Biết rằng : cuộn dây thuần cảm có L = 50mH , tụ điện có C = 5µFc và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 12 V .Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị u = 8V thì năng lượng điện trường có độ lớn là
A. Wđ = 0,16 mJ.
B. Wđ = 16 mJ.
C. Wđ = 1,6 mJ.
D. Wđ = 0,016 mJ.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC. Biết rằng cuộn dây thuần cảm có L = 50mH , tụ điện có C = 5µF và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu tụ là 8V , thì năng lượng từ trường là
A. Wt = 0,2 mJ.
B. Wt = 1,98 mJ.
C. Wt = 0,0198 mJ.
D. Wt = 19,8 mJ.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện C = 5µF . Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu tụ là 8V , thì cường độ dòng điệ tức thời trong mạch là
A. i = 8,9.10-2 (A).
B. i = 9,8.10-2 (A).
C. i = 0,89.10-2 (A).
D. i = 0,98.10-2 (A).
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Mạch dao động LC có L = 50mH , tụ điện C = 5µF và mạch có điện trở thuần R = 10-2 Ω, để duy trì dao động với giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U0 = 12V thì công suất phải cung cấp cho mạch là
A. P = 72 µJ
B. P = 27 µJ
C. P =7,2 µJ
D. P = 2,7 µJ
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu đỏ nằm cách quang tâm thấu kính đó 50 cm. Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là
A. fđ = 50 cm.
B. fđ = 100 cm.
C. fđ = 25 cm.
D. fđ = 55 cm.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu đỏ nằm cách quang tâm thấu kính đó 50 cm. Một chùm sáng màu tím song song với trục chính của thấu kính trên cho một điểm sáng màu tím nằm cách tại điểm nào so với ánh sáng đỏ ? Cho biết chiết suất ánh sáng tím là 1,64 và đỏ là 1,6.
A. nằm trên trục chính giữa ở phía trước điểm đỏ một khoảng bằng 3 cm.
B. nằm trên trục chính ở sau điểm đỏ một khoảng bằng 0,3 cm.
C. nằm trên trục chính ở trước điểm đỏ một khoảng bằng 3,125 cm.
D. nằm trên trục chính ở sau điểm đỏ một khoảng bằng 1,25 cm.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng S. Cho S1S2 = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m. Nếu khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm thì bước sóng λ của ánh sáng do nguồn S phát ra là
A. λ = 0,6 µm
B. λ = 0,06 µm
C. λ = 6 µm
D. λ = 60 µm
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng giữa hai khe a = 0,2 mm và khoảng cách đến màn D = 1m. Biết rằng khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Dịch nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một khoảng y = 15,75 mm. Vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một khoảng là
A. ∆x = 3,15cm.
B. ∆x = 13,5cm.
C. ∆x = 31,5cm.
D. ∆x = 1,35cm.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa , nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trường giao thoa.
B. Không còn các vân giao thoa nữa.
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn.
D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Xét một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch thỏa mãn hệ thức ω2 = thì kết quả nào sau đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cả đoạn mạch.
B. Tổng trở của mạch bằng không.
C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha.
D. Hiệu điện hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ởi hai đầu tụ điện.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình : x1 = 4cos(100πt) (cm) , x2 = 4cos(100πt+ ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao dộng này là:
A. x = 4cos100πt (cm).
B. x = 4√2 cos(100πt + ) (cm).
C. x = 4√2 cos100πt (cm).
D. x = 4cos(100πt + ) (cm).
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái có năng lượng En thấp hơn, nó có thể phát ra một photon có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số Plăng , E0 là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản . Chọn đáp án đúng.
A. f = (n2 – m2).
B. f= ( - )
C. f = ( - )
D. f = (n2 – m2 )
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tọa độ góc và thời gian trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định.
A. = 2 + 0,5t – 0,5t2
B. = 2 – 0,5t – 0,5t2
C. = 2 + 0,5t
D. = 2 – 0,5t + 0,5t2
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = 3cos(5πt – π/6) (cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần.
B. 3 lần
C. 2 lần
D. 4 lần
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng nếu giữ nguyên các yếu tố khác , chỉ tăng dần bề rộng của hai khe S1, S2 thì
A. Độ sáng của các vân sang tăng dần.
B. Khoảng vân giảm dần.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi.
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một cái cột dài 2m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị xê dịch . Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất là
A. v = 10,85 m/s
B. v = 7,7 m/s.
C. v = 15,3 m/s.
D. v = 6,3 m/s.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Tương tác yếu xảy ra giữa
A. Các lepton với nhau.
B. Các hađron với nhau.
C. Các lepton và hađron.
D. Các hạt quac với nhau.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Nhóm các nuclôn và hypêron được gọi là
A. Các barion.
B. Các lepton.
C. Các fecmion.
D. Các photon.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe S1 , S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng S. Cho a = 0,2 mm, D = 1m, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Nếu khoảng cách từ nguồn S đến màn chứa hai khe là L = 0,5 m thì vân tại tâm O (tâm màn ảnh) có
A. Vân sáng.
B. Hiện tượng mờ.
C. Vân tối.
D. Cả A và B.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 mg 238U và 2,135 mg 206Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không có chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U . Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử 238U và 206Pb là
A. n = 19/1.
B. n = 20/1.
C. n = 21/1.
D. n = 22/1.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một sàn quay hình trụ có khối lượng 80kg và bán kính 1,5m. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của sàn quay là
A. I = 90kg.m2
B. I = 19kg.m2
C. I = 9,0kg.m2
D. I = 91 kg.m2
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một sàn quay hình trụ có bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm ngang F = 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Biết rằng momen quán tính của sàn I = 90kg.m2 . Momen lực tác dụng lên sàn quay là
A. MF = 570 Nm.
B. MF = 75 Nm.
C. MF= 750 Nm.
D. MF = 57 Nm.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Một sàn quay hình trụ có khối lượng 80kg và bán kính 1,5m chịu tác dụng bởi một momen lực không đổi MF = 75 Nm , bắt đầu quay từ nghỉ. Gia tốc của sàn quay là
A. ɣ = 83,3 rad/s2
B. ɣ = 38,3 rad/s2
C. ɣ = 0,83 rad/s2
D. ɣ = 3,83 rad/s2
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một sàn quay hình trụ có bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm ngang F = 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Biết rằng momen quán tính của sàn I = 90kgm2. Vận tốc góc của sàn sau khi quay được 3s là
A. ω = 25 rad/s
B. ω = 52 rad/s
C. ω = 2,5 rad/s
D. ω = 5,2 rad/s
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một sàn quay hình trụ có bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm ngang F = 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn . Động năng của sàn sau khi quay được 3s là
A. Wđ = 8,21kJ.
B. Wđ = 82,1kJ.
C. Wđ = 0,28kJ.
D. Wđ = 28,1kJ.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm, có tốc độ cực đại 1,2m/s và cơ năng của nó là 1J. Độ cứng của lò xo đó là
A. k = 200 N/m.
B. k = 21 N/m.
C. k = 20,0 N/m.
D. k = 12 N/m.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm, có tốc độ cực đại 1,2 m/s và cơ năng của nó là 1J. Khối lượng quả cầu của con lắc đó là
A. m = 3,9kg.
B. m = 1,39 kg.
C. m = 13,9 kg.
D. m = 0,39 kg.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cơ năng của con lắc lò xo là 1J. Biết rằng: biên độ của dao động là 10 cm và tốc độ cực đại 1,2 m/s. Tần số dao động của con lắc đó là
A. f = 1,91 Hz.
B. f = 9,1 Hz.
C. f = 19,1 Hz.
D. f = 91 Hz.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Phương trình dao động của con lắc lò xo : x = 4sin50t (cm). Quãng đường mà vật đi được sau khoảng thời gian t = s, kể từ t = 0.
A. 32 cm.
B. 34 cm.
C. 16 cm.
D. 17 cm
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Chọn câu đúng :
A. Chu kỳ con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng.
B. Khi dao động với biên độ nhỏ chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm hơn khi đưa lên độ cao 3 km.
D. Khi chu kỳ dao động của con lắc giảm thì đồng hồ sẽ chạy chậm.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Giá trị bước sóng nào sau đây không thể tạo được sóng dừng trên một dây đàn hồi có chiều dài 1m với hai đầu dây cố định?
A. 2m
B. 1m
C. 0,75 m
D. 0,5 m.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một biến thế lí tưởng có 500 vòng cuộn sơ cấp và 100 vòng cuộn thứ cấp. Mạch thứ cấp có công suất mạch tiêu thụ là 60W và hệ số công suất bằng 1, hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 0,2 A.
B. 0,25 A.
C. 2A.
D. 2,5 A.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Nhờ một máy đếm xung người ta có thể biết được thông tin sau đây về một chất phóng xạ. Ban đầu trong thời gian 1 phút, có 360 nguyên tử của chất bị phân rã. Nhưng hai giờ sau kể từ thời điểm ban đầu thì trong một phút chỉ có 90 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là:
A. 30 phút.
B. 60 phút.
C. 90 phút.
D. 120 phút.
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M1 không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s. Tính momen quán tính của bánh xe đối với trục.
A. I = 11kg.m2.
B. I = 12 kg.m2.
C. I = 13 kg.m2.
D. I = 15 kg.m2.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Bánh đà của động cơ bắt đầu quay từ nghỉ với gia tốc ɣ = 7,1 rad/s2. Số vòng quay được thực hiện trong thời gian 5 phút là
A. n = 5.104 vòng.
B. n = 1,5.104 vòng.
C. n = 104 vòng.
D. n = 2,5.104 vòng.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện.
B. Màn hình máy vi tính.
C. Lò sưởi điện.
D. Lò vi sóng.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Pôzitron là phản hạt của
A. proton
B. nơron
C. nơtrinô
D. êlectron