Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường sin
B. một đường parabol.
C. một đường elip
D. một đoạn thẳng.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100πt (V) và uBC = (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC
.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trởthuần thích hợp.
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN = = 1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π= 3,14.Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 628mm/s
B. 314mm/s
C. 363mm/s
D. 375mm/s
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1= 1320 vòng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N3 = 25 vòng dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I1= 0,5 A và I3= 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị là
A. 2/9 A
B. 1/44 A.
C. 3/16 A
D. 1/22 A.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 8,00%
B. Giảm 7,62 %
C. Giảm 1,67%
D. Tăng 8,00 %
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Đặt một điện áp (U, ωkhông đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là:
A. 128 Ω ; 120 Ω
B. 21 Ω ; 120 Ω
C. 128 Ω ; 200 Ω
D. 21 Ω ; 200 Ω
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu động cơ một điện áp: u = 160cos(100πt + π/3) V. Cho biết trên động cơ có ghi 100V- 80W và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì hệ số công suất của động cơ là 0,8. Để động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì giá trị điện dung C là
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tại một nơi xác định trên trái đất, nếu tăng chiều dài con lắc đơn thêm 50cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi 50%. Hỏi nếu giảm chiều dài ban đầu của con lắc đơn một đoạn 30cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi như thế nào so với chu kì ban đầu:
A. Tăng 1,3 lần
B. giảm 1,5 lần
C. giảm 1,6 lần
D. giảm 2 lần
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là ∆ℓ0. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng
A. √2∆ℓ0
C. 2∆ℓ0
D. ∆ℓ0
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0= 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,25J
B. Tăng 0,25J
C. Tăng 0,125J
D. Giảm 0,375J
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hòa với tần số 3Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360√3 cm/s2 là s. Lấy π2=10. Năng lượng dao động là
A. 4 mJ
B. 6 mJ
C. 2 mJ
D. 8 mJ
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n(vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 0,8√10 A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 480nm khi truyền trong thủy tinh (thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5). Khi truyền trong không khí, ánh sáng này có bước sóng bằng:
A. 1,08.103nm
B. 400nm
C. 720nm
D. 320 nm
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số favới tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa
D. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R, đoạn và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn cảm, ZC là dung kháng của tụ. Biết ZL = √3 R= 3ZC. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AN là 100√3 V thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB là 100V . Điện áp cực đại của đoạn mạch AB là:
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Một con lắc lò xo tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số ω= 5 √2(rad/s), có độl ệch pha bằng 2π/3. Biên độ của hai dao động thành phần là A1= 4cm và A2. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 20cm/s. Biên độ thành phần A2 bằng:
A. 6cm
D. 4cm
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ ⊥ ⊥ và theo thứ tự tạo thành một diện thuận.
D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệvới tốc độ quay của rôto.
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto
C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), dao động điều hòa với chu kì T= 0,6s. Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,4 cm.
B. 6,4 cm
C. 4,8 cm
D. 4,5 cm.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ √3 (cm). Biên độ sóng A là:
C. 4cm
D. 2cm
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng thời gian 5T/4 đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là
A. +3π/4 hoặc -π/4
B. +5π/6 hoặc -π/6
C. +π/4 hoặc -3π/4
D. +π/6 hoặc -5π/6
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Hai mũi nhọn S1 S2 ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Điểm M1 cách đều S1, S2 một khoảng d = 8cm. Tìm trên đường trung trực của S1 , S2 điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1
A. 0,91cm
B. 0,93cm
C. 0,9cm
D. 0,93cm
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứcấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu?
A. 50 V
B. 60 V
C. 120 V
D. 100 V
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Một vật nhỏdao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8 √3 m/s2, lấy π ≈10, phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(4π- π/3) (cm)
B. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm)
C. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm)
D. x = 10 √2 cos(4πt + 5π/6) (cm)
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= H , tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là √2 A; khi máy phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là
A. R = 15Ω; C=
B. R = 25Ω,
C. R = 30Ω,
D. R = 30Ω,
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ duy trì gọi q, u, i là điện tích, điện áp và dòng điện tức thời; uo, Q0, I0 là điện tích, điện áp và dòng điện cực đại thời của mạch. Trong giai đoạn dòng điện trong mạch có chiều âm và độ lớn đang tăng dần, đúng lúc WL = WC thì nhận định nào sau đây là đúng
A. u = Uo/4 và đang tăng
B. q = -qo/2 và đang giảm
C. u = Uo/√3 và đang giảm
D. u = Uo/√2 và đang giảm
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8
B. 6
C. 3
D. 0,125
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều t u = 100√2cos(100πt) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60o. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là.
A. 200W
B. 120√3 W
C. 300W
D. 200√2 W
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt (A),t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 , dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,005(s) cường độ dòng điện bằng
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng Mđ. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để không bị nhấc lên thì Mđ không nhỏ hơn
A. 300 g
B. 200 g
C. 600 g
D. 100 g
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9µH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ λm = 10m đến λM= 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1= 10pF đến C2 = 490pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0o đến 180o. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc α là:
A. 172o
B. 168o
C. 170o
D. 165o
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số là:
A. 2
B. 3
C. 2,5
D. 1,5
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x=50cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s
B. 6 m/s
C. 8 m/s
D. 9 m/s
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Một mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ có điện dung C = F, được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều với tần số dao động điện f thay đổi. Với các giá trị f lần lượt là 30Hz, 40Hz, 50Hz, 90Hz thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1,I2 , I3 , I4 . Hệ thức nào dưới đây là đúng khi so sánh các giá trị cường độ dòng ở trên:
A. I1 < I2 < I3 < I4
B. I4 < I1 < I2 < I3
C. I1 < I2 < I3 = I4
D. I1 = I4 < I2 < I3
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos( ) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng một phần ba bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ uM =2cm. Biên độ sóng là
A. cm
B. 2cm
D. cm
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từhai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6 µm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm và M,N khác phía cới O). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 34 vân sáng 33 vân tối
B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối
D. 11 vân sáng 22 vân tối
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng đi qua nguồn âm O và về cùng một phía đối với O. Cho biết mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB ; đồng thời khoảng cách giữa 2 điểm B, C là 78m. Khoảng cách giữa 2 điểm A, C là
A. 108m
B. 30m
C. 38m
D. 150m
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định người ta thấy 3 điểm liên tiếp nhau M, N, P cùng biên độ 4cm và đều không phải là các điểm bụng sóng. Biết MN = NP = 10cm, tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng.
A. 4√2 cm, 60cm
B. 8√2 cm, 60cm
C. 8√2 cm, 40cm
D. 4√2 cm, 40cm
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB= U√2 cos(100πt ) V Biết R = 80 Ω , cuộn dây có r = 20 Ω ,uAN = 300V UMB = 60√3 V và uAN lệch pha với UMB một góc 90. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị:
A. 200V
B. 180V
C. 275V
D. 125V
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 µm ≤ λ ≤0.76 µm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím cùng phía với M so với vân sáng trung tâm) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào
B. Có vô số điểm.
C. Có 2 điểm.
D. Có 3 điểm.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40√3 cm/s là
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
C. ánh sáng trắng
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là ∆d=3,5µm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A
A. 5
B. 2
C. 4
D. 8
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng λ bằng
A. 0,48µm
B. 0,50µm.
C. 0,60µm
D. 0,75µm
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Coi chiết suất của không khí với tất cả các tia đó đều là 1. Hệ thức đúng là
A. rt < rđ < rl
B. rđ < rl < rt
C. rt < rl < rđ
D. rt = rl = rđ
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1và L2C2 với C1 = C2 = 0,1µF, L1 = L2 = 1 µH. Ban dầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V?
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Đoạn mạch R, L (thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f2 là
A. 0,9852
B. 0,8642
C. 0,8513.
D. 0,9239
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình Uo =10cos2πft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 54cm, điểm này dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 45Hz đến 56Hz. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 18 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 16 cm.