Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = . (1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. (2). Tìm trên đồ thị các điểm A, B sao cho độ dài AB = 4 và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x
A. (3 + √2 ; √2), (3 - √2 ; √2) và (1 + √2 ; -2 - √2), (1 - √2 ; -2 + √2)
B. (3 + √2 ; -√2), (3 - √2 ; √2) và (1 + √2 ; -2 - √2), (1 - √2 ; -2 + √2)
C. (3 - √2 ; -√2), (3 - √2 ; √2) và (1 + √2 ; -2 - √2), (1 - √2 ; -2 + √2)
D. (3 + √2 ; -√2), (3 - √2 ; √2) và (1 + √2 ; -2 + √2), (1 - √2 ; -2 + √2)
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình: = 1 + sinx + cotx
A. x= k2, k ∈
B. x= - + k2, k ∈
C. x= ± + k2, k ∈
D. x= + k2, k ∈
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình: (x, y ∈ )
A. x = 1, y = 2
B. x = -2, y = 1
C. x = 2, y = -1
D. x = 2, y = 1
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = (x - 1) và trục hoành
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho x, y, z là các số thực không âm phân biệt. Chứng minh rằng + + ≥
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0 và đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 1)2= 10. Lập phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn (C) và tạo với đường thẳng d một góc bằng 450.
A. x + 3y + 6 = 0, và x + 3y - 14 = 0. 3x - y + 8 - 0, và 3x - y - 12 = 0
B. x - 3y + 6 = 0, và x + 3y - 14 = 0. 3x - y + 8 - 0, và 3x - y - 12 = 0
C. x + 3y + 6 = 0, và x + 3y - 14 = 0. 3x + y + 8 - 0, và 3x - y - 12 = 0
D. x + 3y + 6 = 0, và x + 3y + 14 = 0. 3x - y + 8 - 0, và 3x - y - 12 = 0
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (5 ; -7 ; 1) và đường thẳng ∆: = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, cắt và tạo với đường thẳng ∆ một góc 600
A. d: = = d: = =
B. d: = = d: = =
C. d: = = d: = =
D. d: = = d: = =
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w = 2z + 3 - i, biết rằng |2z + i|2 ≤ 3z. + 1
A. Là hình tròn có phương trình: (x – 3)2 - (y + 5)2 ≤ 42.
B. Là hình tròn có phương trình: (x – 3)2 + (y + 5)2 ≤ 42.
C. Là hình tròn có phương trình: (x + 3)2 + (y + 5)2 ≤ 42.
D. Là hình tròn có phương trình: (x – 3)2 + (y - 5)2 ≤ 42.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác nội tiếp đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 8 = 0. Biết rằng đỉnh B thuộc tia Ox, đường cao vẽ từ A nằm trên đường thẳng d : 5x + y = 0. Tìm tọa độ A, B, C biết rằng điểm A có tung độ là một số nguyên
A. A (1 ; 5) B (4 ; 0) ⇒ B (-2 ; 0) ⇒
B. A (-1 ; 5) B (4 ; 0) ⇒ B (-2 ; 0) ⇒
C. A (-1 ; 5) B (-4 ; 0) ⇒ B (-2 ; 0) ⇒
D. A (-1 ; 5) B (4 ; 0) ⇒ B (2 ; 0) ⇒
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình ∆: = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) chưa đường thẳng ∆, biết rằng (P) tạo với các trục Oy, Oz những góc bằng nhau.
A. (P): 2x - y - z - 3 = 0 (P): y - z - 1 = 0
B. (P): 2x + y + z + 3 = 0 (P): y - z - 1 = 0
C. (P): 2x + y + z - 3 = 0 (P): y - z + 1 = 0
D. (P): 2x + y + z - 3 = 0 (P): y - z - 1 = 0
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. x = y = 4
B. x = y = 1
C. x = y = -1
D. x = y = 0