Câu hỏi số 1:

Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m+3)x+4 (Cm). 1. Khảo sát hàm số khi m = 1. 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = x + 4 và điểm M(1 ; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại 3 điểm A( 0 ; 4 ), B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 8√2.

Câu hỏi số 2:

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix}(x^{4}+y)3^{y-x^{4}}=1\\8(x^{4}+y)-6^{x^{4}-y}=0\end{matrix}\right.

Câu hỏi số 3:

Giải phương trình sau: \frac{sin(\pi +x).cot(\frac{\pi }{2}+4x)}{sin(\frac{\pi }{2}-7x)} = 1

Câu hỏi số 4:

Tính tích phân: I = \int_{0}^{\frac{\pi }{3}}\frac{dx}{cosx+\sqrt{3}sinx}

Câu hỏi số 5:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm I của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng \frac{a}{6}. Tính thể tích của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.

Câu hỏi số 6:

Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng ∀x∈ R: (6 + 2√7)x + (2 – m)(3 - √7)x – ( m + 1)2x ≥ 0.

Câu hỏi số 7:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, giao điểm I của AC và BD thuộc đường thẳng d: x – y – 3 = 0 có hoành độ x1 =\frac{9}{2} , trung điểm H của AB là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.

Câu hỏi số 8:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0, điểm A(1;1;-2) và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x – 2y + 7 = 0 và 4y – z – 12 = 0. Tìm phương trình đường thẳng d qua A cắt đường thẳng ∆ và song song với mặt phẳng (P).

Câu hỏi số 9:

Cho x , y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : H =  \frac{x^{2}}{1+y} + \frac{y^{2}}{1+x}

Câu hỏi số 10:

Giải bất phương trình sau: logx+1( \sqrt{x^{2}-2x} - 1) > 1

Câu hỏi số 11:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức hàm số: A = 8cos3x + 9sin2x – 8sin3x

Câu hỏi số 12:

Cho z là số phức thỏa mãn ( z + 2)(1 + 2i) = 5\bar{z}. Xác định phần ảo của số phức w = ( z + 2i)2001