Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số: y = x3 – mx2 + (5m – 4)x + 2 (Cm). (1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.(HS tự làm) (2). Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số song song với đường thẳng (d): 8x + 3y + 9 = 0.
A. m = 0; m = 3
B. m = 1; m = 5
C. m = 0; m = -5
D. m = 0; m = 5
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình:
A. Phương trình có nghiệm là:
B. Phương trình có nghiệm là:
C. Phương trình có nghiệm là:
D. Phương trình có nghiệm là:
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải phương trình: =
A. Phương trình có nghiệm: (k ∈ Z).
B. Phương trình có nghiệm: (k ∈ Z).
C. Phương trình có nghiệm: (k ∈ Z).
D. Phương trình có nghiệm: (k ∈ Z).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân:
A. I = 3 - 3ln.
B. I = 1 + 3ln.
C. I = 2 + 3ln.
D. I = 2 - 3ln.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ (ABC). AB = a, BC = a, góc giữa cạnh bên SB và mp(ABC) bằng 600. M là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ B đến (SMC).
A. Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) =
B. Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) =
C. Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) =
D. Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) =
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P) có phương trình: x+ y+ z +2=0. VIết phương trình đường thẳng ∆ thỏa mãn ∆ ⊥ d, (∆)⊂(P) và d(M, ∆) = √42 (M là giao điểm của d và P).
A. Phương trình cần tìm là
B. Phương trình cần tìm là
C. Phương trình cần tìm là hoặc
D. Phương trình cần tìm là
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho hai điểm A(3; 2) và B(4; 0). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt cạnh OB tại M sao cho tỉ số diện tích hai tam giác AOM và ABM bằng 3.
A. Phương trình (d): x + 3 = 0.
B. Phương trình (d): x - 2 = 0.
C. Phương trình (d): 2x - 3 = 0.
D. Phương trình (d): x - 3 = 0.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:
A. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
B. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
C. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
D. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong không gian Oxyz cho 3 đường thẳng: Lập phương trình đường thẳng ∆ cắt d1; d2 và song song với d3.
A. Đường thẳng ∆ cần tìm:
B. Đường thẳng ∆ cần tìm:
C. Đường thẳng ∆ cần tìm:
D. Đường thẳng ∆ cần tìm:
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong các số phức z = x + yi thỏa mãn điều kiện |z – 2 – 4i| = √5, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất.
A. |z| lớn nhất bằng 3√5 <=> z = 3 + 6i; |z| nhỏ nhất bằng √5 <=> z = 1+2i
B. |z| lớn nhất bằng √5 <=> z = 3 + 6i; |z| nhỏ nhất bằng <=> z = 1+2i
C. |z| lớn nhất bằng 2√5 <=> z = 3 + 6i; |z| nhỏ nhất bằng √5 <=> z = 1+2i
D. |z| lớn nhất bằng 3√5 <=> z = 3 + 6i; |z| nhỏ nhất bằng √5 <=> z = 1-2i
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một bàn có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ sao cho hai học sinh ngồi đối diện nhau phải khác giới tính?
A. Có 8215 cách xếp.
B. Có 9216 cách xếp.
C. Có 9568 cách xếp.
D. Có 5164 cách xếp.