Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số: y = x3 – 3x2 + 4 (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm tất cả các điểm nằm trên trục hoành, sao cho từ mỗi điểm đó, kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C).
A. H(m ; 0) với và m ≠ -2
B. H(m ; 0) với và m ≠ 4
C. H(m ; 0) với và m ≠ -4
D. H(m ; 0) với và m ≠ 2
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình √3 tan tan tan = 1
A. x = + (k ∈ Z)
B. x = + (k ∈ Z)
C. x = + (k ∈ Z)
D. x = + (k ∈ Z)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Tính diện tích hình phẳng D:
A. S = |I| = 5 - 2√e (đvdt)
B. S = |I| = 4 - 2√e (đvdt)
C. S = |I| = 5 + 2√e (đvdt)
D. S = |I| = 4 + 2√e (đvdt)
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho hình chóp S, đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Cho SA = a√3, trên SA lấy 1 điểm I sao cho SI = . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (BCI). Tính thể tích khối chóp S.BCKI.
A. Do đó V = (đvtt)
B. Do đó V = (đvtt)
C. Do đó V = (đvtt)
D. Do đó V = (đvtt)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn hệ thức: + + = 6. Tính giá trị nhỏ nhất của A = x3 + y2 + z.
A. min A = 5
B. min A = 4
C. min A = 3
D. min A = 6
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elíp (E): 4x2 + 9y2 = 36 và điểm M(2; -1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt (E) tại hai điểm AB sao cho MA = MB.
A. Phương trình: (4 + 9a2)x2 – 17a(2a + 1)x + 9(2a + 1)2 – 36 = 0
B. Phương trình: (2 + 9a2)x2 – 18a(4a + 1)x + 9(6a + 1)2 – 36 = 0
C. Phương trình: (4 + 9a2)x2 – 18a(2a + 1)x + 9(2a + 1)2 – 31 = 0
D. Phương trình: (4 + 9a2)x2 – 18a(2a + 1)x + 9(2a + 1)2 – 36 = 0
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: = = và điểm A(1; 2; 3). Viết phương trình đường thẳng (∆ ) đi qua A, vuông góc với d vá cách d một khoảng rất lớn.
A. Phương trình ∆: = = .
B. Phương trình ∆: = = .
C. Phương trình ∆: = = .
D. Phương trình ∆: = = .
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Giải phương trình trên C: z4 + 3z2 +4 = 0.
A. Z ∈
B. Z ∈ .
C. Z ∈
D. Z ∈ .
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E): x2 + 9y2 = 0. Tìm tất cả các điểm thuộc (E) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm tới 2 tiêu điểm F1 lớn nhất; nhỏ nhất.
A. M0(3 ; 1) thì M0 F1 đạt giá trị lớn nhất; M0(-3 ; 1) đạt giá trị nhỏ nhất.
B. M0(3 ; 0) thì M0 F1 đạt giá trị lớn nhất; M0(3 ; 0) đạt giá trị nhỏ nhất.
C. M0(3 ; 0) thì M0 F1 đạt giá trị lớn nhất; M0(-3 ; 3) đạt giá trị nhỏ nhất.
D. M0(3 ; 0) thì M0 F1 đạt giá trị lớn nhất; M0(-3 ; 0) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y -2z + 2 = 0 và điểm A(0 ; 0 ; 1). Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại A và tiếp xúc với mặt phẳng (xOy).
A. Phương trình mặt cầu là: (x - )2 + (y + )2 + (z - )2 = +) t = -1 => I(-1; 2; 3); R = 3 Phương trình mặt cầu là: (x + 1)2 + (y -2)2 + (z - 3)2 = 16
B. Phương trình mặt cầu là: (x - )2 + (y + )2 + (z - )2 = +) t = -1 => I(-1; 2; 3); R = 3 Phương trình mặt cầu là: (x + 1)2 + (y -2)2 + (z - 3)2 = 9
C. Phương trình mặt cầu là: (x - )2 + (y + )2 + (z - )2 = (1) +) t = -1 => I(-1; 2; 3); R = 3 Phương trình mặt cầu là: (x + 1)2 + (y -2)2 + (z - 3)2 = 9 (2)
D. Phương trình mặt cầu là: (x - )2 + (y + )2 + (z - )2 = +) t = -1 => I(-1; 2; 3); R = 3 Phương trình mặt cầu là: (x + 1)2 + (y -2)2 + (z - 3)2 = 6
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Giải phương trình log2 = 1 + x - 2x
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5