Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100 gam và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng ,chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình :x = 4cos(10t -2п/3)(cm). Lấy g =10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng đường S = 3cm( kể từ t = 0) là
A. 0,9N.
B. 1,2N
C. 1,6N.
D. 2N
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Con lắc đơn có chu kì T =2s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α = 0,02 rad và đang đi về phía vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật
A. α =0,04cos(пt + п/6) rad.
B. α =0,04cos(пt - п/6) rad
C. α =0,04cos(пt + п/3) rad.
D. α =0,04cos(пt – 7п/6) rad.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Mạch dao động LC gồm cuộn dây cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát sóng ra điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì diện tích đối diện của hai bản tụ phải
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 2 lần.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C =31,8μF; cuộn dây có điện trở thuần nhỏ không đáng kể và có độ tự cảm L=2/п (H) ghép nối tiếp nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U =200V; tần số f =50Hz. Biết công suất tiêu thụ P=100W và R > 100Ω, giá trị R bằng
A. 373,2 Ω
B. 173,2 Ω.
C. 124,2 Ω.
D. 285 Ω.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Chọn ý sai: Hiện tượng cộng hưởng điện được ứng dụng trong
A. Mạch lọc
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Khi nguyên tử hiđro chuyển từ mức năng lượng E4 về mức năng lượng E2 thì phát ra một photon có tần số
A. .f42=f43-f32
B. f42< f43
C. f42 < f32
D. f42 = f43 + f32
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta truyền cho vật một vận tốc có độ lớn băng tốc độ vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động của vật. Sau đó , vật dao động điều hòa với biên độ mới bằng
A. 2A
B. A
C. A√2
D. A√3.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơn-Ghen là 10kV. Khi một electron đập vào đối catot sẽ truyền cho đối catot một nhiệt lượng bằng 7500eV. Biết e=1,6.10-19C, năng lượng của photon tia X phát ra bằng
A. 4.10-16J
B. 12.10-16J
C. 1,6.10-15J
D. 4.10-15J.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
So sánh dao động điện từ và dao động con lắc lò xo, ta thấy có sự tương tự giữa
A. Tụ điện và độ cứng k
B. Năng lượng từ trường và thế năng.
C. Điện tích q và li độ x.
D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và gia tốc
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Tia laze được dung để cắt khoan, tôi…trong công nghiệp là vì nó có
A. Tính đơn sắc cao và độ tụ lớn.
B. Là chùm sáng hội tụ và kết hợp cao
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tần số cao và có tác dụng nhiệt
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm hai nhánh AM và MB mắc nối tiếp: Nhánh AM gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp; nhánh MB chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng UAB = 15V; UAM = 20V; UMB =25 V. Hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,707
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,5.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng 3nm đến 300nm là
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia Rơn ghen
D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn thì
A. Điện áp hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Dòng điện chạy trong mạch chạy chậm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một hạt nhân X phóng ra tia β- và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t, người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X bằng a. Tại thời điểm t+T( T là chu kì phân rã của hạt nhân X), tỉ số trên bằng
A. a +1
B. a +2
C. 2a – 1
D. 2a + 1
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo một trục Ox nằm ngang vớì chu kì T. Khi đưa hệ lên một chiếc xe đang chạy trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 4m/s2 , con lắc vẫn dao động điêu hòa trên phương ngang và vị trí cân bằng mới của con lắc cách vị trí cân bằng cũ 1cm. Bỏ qua mọi ma sát, chu kì T bằng
A. 3,14s
B. 0,314s
C. 2s
D. 0,2s
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một đoạn mạch AB gốm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có cuộn dây không thuần cảm điện trở hoạt động 173Ω, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện. Đặt điện áp u = U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điện áp hai đầu mạch AM lệch pha 1500 so với điện áp hai đầu mạch MB. Cuộn cảm có độ tự cảm bằng
A. H
B. H
C. H
D. H
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiếm điện dương với mọi ánh sáng kích thích
B. Electron bị bứt ra khỏi tấm kom loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Tấm thủy tinh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang
D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L và bộ tụ gồm hai tụ có điện dung C giống nhau mắc nối tiếp. Ban đầu mắc bộ tụ với nguồn có suất điện động 4V, điện trở trong của nguồn không đáng kể. Sau đó chuyển khóa K để có mạch dao động LC trên thì mạch này dao động với năng lượng bằng 10-4J. Điện dung C của mỗi tụ có giá trị bằng
A. 12,5 µF
B. 6,25 µF
C. 25 µF
D. 2,5 µF
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = = ZC. Dòng điện trong mạch
A. Sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
B. Sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
C. Sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
D. Sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho phương trình sóng dừng: u= 2cos x.cos10πt(cm)( trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1cm cách bụng gần nó nhất 8cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s
B. 480 cm/s
C. 240 cm/s
D. 120 cm/s
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chiết suất của sd đối với ánh sáng màu lam là n1= 1,336 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là n21=1,139. Cho c= 3.108m/s, vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh bằng
A. 2,5216.108m/s
B. 3,5342.108m/s
C. 1,9715.108m/s
D. 1,800.108m/s
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa
A. Tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất
B. Gia tốc của vật có độ lớn nhỏ nhất khi tốc độ nhỏ nhất
C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc
D. Gia tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Con lắc lò xo(m=200g; chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s và biên độ A=5cm. Lực kéo về tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm có độ lớn bằng
A. 0,33 N
B. 0,3 N
C. 0,6 N
D. 0,5 N
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x= 3cos(10πt+ ) cm. Sau t= s, kể từ t=0 vật đã đi quãng đường
A. 6cm
B. 4,5 cm
C. 9 cm
D. 3√3 cm
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Khối lượng và bán kính của một hành tinh lớn hơn khối lượng và bán kính của Trái Đất 2 lần.Chukì dao động của con lắc đồng hồ trên Trái Đất là T. Khi đưa lên hành tinh này thì chu kì dao động (bỏ qua sự thay đổi chiều dài) của con lắc là
A. T’=
B. T’= √2T
C. T’ = 0,5T
D. T’= 4T
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. P = U.I
B. P = Z.I2
C. P = Z.I2cosφ
D. P = R.I.cosφ
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm L = 318mH và điện trở R, đoạn mạch MB chỉ chứa tụ C có điện dung biến đổi. Điện áp hai đầu mạch uAB = 200√2cos100πt (V); Khi điều chỉnh C, điện áp hai đầu A,M đạt giá trị cực đại bằng 200√2 V. Giá trị R là:
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 80 Ω
D. 120 Ω
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3 . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không bằng 3.108m/s, điện tích e= 1,6.10-19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.10-27 kg
B. 2,095.10-33 kg
C. 1,1786.10-19 kg
D. 1,1786.10-13 kg
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Tia tử ngoại
A. Làm ion hóa môi trường nên được ứng dụng để tiệt trùng
B. Chỉ được phát ra ở những vật nung nóng trên 30000C
C. Được phát ra khi một số đám hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng
D. Có bước sóng ngắn nên luôn có hại đối với cơ thể người
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Hiện tượng huỳnh quang và lân quang
A. Có ánh sáng phát quang gần như tắt ngay sau khi dừng ánh sáng kích thích
B. Có bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Thường xảy ra với chất lỏng và chất khí
D. Có thời gian phát quang kéo dài như nhau
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Hạt nhân có khối lượng 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Lấy 1u= 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 8,45 MeV/nuclôn
B. 7,85 MeV/nuclôn
C. 506,92 MeV/ nuclôn
D. 8,24MeV/ nuclôn
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Một hạt nhân có số khối là A. Ban đầu hạt nhân này đứng yên phóng xạ phát ra hạt α có vận tốc v. Độ lớn của vận tốc hạt nhân con được tạo ra trong phóng xạ này là
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng
C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước
D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho mạch điện RC, có C = F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Thay đổi điện trở R thì thấy có hai giá trị R1 và R2 cho cùng một công suất. Tích R1R2 bằng
A. 2.104 Ω2
B. 104 Ω2
C. 100 Ω2
D. 300 Ω2
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R có giá trị thay đổi được, một tụ điện có điện dung C, một cuộn dây có điện trở thuần r =10Ω và có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f và có giá trị hiệu dụng bằng 220V. Cho R thay đổi , khi R = R’ thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất bằng 968W. Giá trị R’ là
A. 15 Ω
B. 20 Ω
C. 12 Ω
D. 24 Ω
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một đoạn mạch gồm bong đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với hộp X, ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, hộp X có thể chứa
A. Cuộn dây thuần cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở thuần
D. Cuộn dây
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Hạt nhân nào sau đây khi hấp thụ một nơtron chậm sẽ phân hạch?
D. và
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Bắn hạt α vào hạt đang đứng yên thu được hạt proton p và hạt oxi. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV. Cho mO= 16,9947 u; mN=13,9992u; mp=1,0073u ; 1u= 931 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân α là
A. 4,0015 u
B. 4,0026 u
C. 4 u
D. 4,0041 u
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây so với dòng điện là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của dòng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên là
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: vật nặng có khối lượng m= 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hòa với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g= 10m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Theo thuyết photon thì
A. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau
B. Năng lượng của photon giảm dần khi nó đi xa nguồn sáng
C. Năng lượng của một photon bằng lượng tử năng lượng
D. Tốc độ của hạt photon giảm dần khi nó đi xa nguồn sáng
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = 5cos25t (cm;s). Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 5 cm/s
B. 10 cm/s
C. 25 cm/s
D. 50 cm/s
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, với hai nguồn dao động S1,S2 theo phương trình ul = u2 =2cos10πt (cm;s). Trên đoạn S1,S2 có hai điểm A,B đối xứng với nhau qua trung điểm của S1S2 cùng dao động với biên độ cực đại.BiếtAB= 1cm, vận tốc truyền sóng là
A. 4 cm/s
B. 3,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 2,5 cm/s
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một khung hình vuông cạnh a =5cm, gồm 50 vòng dây đặt trong từ trường đều có B=0,2T. Khung dây quay quanh trục với vận tốc 300 vòng/ phút, ngay khi bắt đầu quay mặt phẳng của khung vuông góc với cảm ứng từ . Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung là
A. e = 0,785cos(10πt - )
B. e = 0,785cos(10πt + )
C. e = 1,57cos(10πt - )
D. e = 1,57cos(10πt + )
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Điện áp hai đầu mạch u= U√2 cosωt. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng U và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 300 so với dòng điện qua cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng
A. 2U
B. U√3
C. U
D. U√2
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho ba dao động cùng phương: x1= 3cos(10t - ); x2= 3cos(10t + ) và x3= 4cos(10t - ). Phương trình dao động tổng hợp của ba phương trình trên là
A. x =cos(10t - )
B. x =2,5cos(10t+π)
C. x =3cos(10t + )
D. x = cos(10t - )
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một chất điểm M( có khối lượng m) chuyển động đều trên đường tròn bán kính R=A. Gọi H là hình chiếu của M xuống trục Ox trùng với đường kính. Biết H dao động điều hòa với phương trình xH= Acosωt. Nhận định nào sau đây là sai?
A. M có tốc độ bằng ωA
B. Trong một chu kì M đi được quãng đường bằng 4A
C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng ω2A
D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2A
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu bào sau đây là đúng ?
A. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng số bán nguyên lần bước sóng
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến
C. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
D. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi hai sóng đến M cùng pha nhau
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Pôlôni là chất phóng xạ α tạo thành hạt nhân chì .Chukì bán rã của là 140 ngày. Tỉ lệ giữa số hạt chì và số hạt Pôlôni là 0,8 sau thời gian t bằng bao nhiêu (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát mẫu chất) ?
A. 110 ngày
B. 128,4 ngày
C. 214,24 ngày
D. 118,7 ngày
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ) : chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v= và đang đi về vị trí cân bằng thì pha ban đầu của dao động là Biểu thức của vận tốc của vật là v= -ωAsin(ωt+φ)
A. φ =
B. φ =
D. φ =
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động φ = 10+ t2 (φ tính bằng rad; t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5s kể từ thời điểm t=0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 25rad
B. 5 rad/s và 25rad
C. 10 rad/s và 35rad
D. 5 rad/s và 35rad
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Phát biểu nào sai khi nói về Momen quán tính của một vật rắn đối với trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Trên một đường ray thẳng nối một thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136Hz, vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là
A. 1225 Hz
B. 1207 Hz
C. 1073 Hz
D. 1215 Hz
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết Momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = ml2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc này có tần số góc là
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω =
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Một đĩa tròn phẳng đồng chất có khối lượng m= 2kg và bán kính R=0,5m. Biết momen quán tính đối với trục ∆ qua tâm đối xứng và vuông góc với mặt phẳng đĩa là mR2. Từ trạng thái nghỉ, đĩa bắt đầu quay xung quanh trục ∆ cố định, dưới tác dụng của một lực tiếp tuyến với mép ngoài và đồng phẳng với đĩa. Bỏ qua các lực cản. Sau 3s đĩa quay được 36rad. Độ lớn của lực này là
A. 4 N
B. 3 N
C. 6 N
D. 2 N
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có tần số f= 2,9240.1015 Hz qua một khối Hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô chỉ có 3 vạch ứng với các tần số f1=f; f2= 0,24669.1016 Hz và f3. Vậy tần số f3 bằng
A. 0,4571.1015 Hz
B. 5,3909.1014 Hz
C. 1,338.1014 Hz
D. 1,7951.1015 Hz
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Sao băng tạo thành vệt sáng kéo dài trên nền trời đêm chính là
A. Thiên thạch khí bay vào trong khí quyển của Trái Đất
B. Ngôi sao bằng băng đá chuyển động với tốc độ cao trong vũ trụ
C. Sao chổi khi chuyển động gần Mặt Trời
D. Một hành tinh của hệ mặt trời khi chuyển động đến gần Mặt Trời
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây thuần cảm; đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C mắc nối tiếp. Biết UAN = UMB, độ lệch pha của điện áp uMN so với điện áp uAB bằng
A. 450
B. 900
C. 1350
D. 0
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai. Trong phóng xạ β, hạt nhân con và hạt nhân mẹ
A. Có cùng số khối
B. Cùng nguyên tử số
C. Khác số nơtron
D. Khác khối lượng