Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X.Hộp X chỉ chứa cuộn cảm thuần L hoặc tụ C.UAB =200V; f=50Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất trên đoạn mạch AB cực đại thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng I=√2A và sớm pha hơn uAB. Hộp X chứa
A. Cuộn cảm thuần L=0,318 H.
B. Tụ điện có điện dung C=63,6 μF
C. Tụ điện có điện dung C=31,8 μF
D. Cuộn thuần cảm L=0,159 H.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho 3 con lắc đơn chiều dài lần lượt là l,2l, 3l dao động điều hòa tại một địa điểm nhất định trên mặt đất . Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1; T2= ;T3= .
B. T1; T2= ;T3=
C. T ; T2= ;T3=
D. T1; T2= 2T1;T3=3T1
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng ánh sang dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm , tụ điện và điện trở thuần nối tiếp nhau. Gọi N là điểm nối tụ điện và điện trở. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha góc φ > 0 so với điện áp hai đầu A và N.Mạch AB này
A. Có tính cảm kháng.
B. Có cộng hưởng .
C. Có uAN chậm pha hơn so với I góc - φ.
D. Có tính dung kháng.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn 0,75 m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3 s. Nếu cắt bớt dây thêm một đoạn 1,25m nữa thì chu kì dao động dây bây giờ là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì con lắc là
A. l=4m ; T=3√3 s.
B. l=3m; T=3√3 s.
C. l=3m; T=2√3 s.
D. l=4m; T = 2√3 s.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây chỉ có cảm kháng bằng 200Ω; tụ có dung kháng bằng 100Ω và điện trở R mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ C; N là điểm nối giữa tụ điện và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu A và N; A và B lần lượt là UAN = 200V; UAB=400V. Điện trở R có giá trị
A. 100 Ω.
B. 100√3 Ω.
C. 200 Ω.
D. 387,2 Ω.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Treo con lắc đơn vào trần ô tô đang đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,500 s. Nếu cho ô tô chuyển động trên đường ngang với gia tốc không đổi thì khi con lắc không dao động, sợi dây treo con lắc lệch một góc 100 so với phương thẳng đứng. kích thích lại cho con lắc dao động điều hòa thì chu kì của nó cỡ
A. 0,4892 s.
B. 0,496 s.
C. 0,507 s.
D. 0,504 s.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện tăng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần
A. Luôn giảm.
B. Không đổi.
C. Luôn tăng.
D. Tăng rồi giảm.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện xoay chiều ba pha đều có
A. Stato là phần cảm.
B. Rôto là nam châm điện.
C. Stato giống nhau.
D. Rôto là phần ứng.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi: UR= 30V; UL= 60V; UC =20 V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở R là U’R = 40 V. Biết mạch có tính dung kháng, điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C lúc này bằng
A. 50 V.
B. 110V.
C. 30V.
D. 60V.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một hạt có động lượng tương đối tính gấp 2 lần động lượng cổ điển (tính theo cơ học Niu-tơn). Tốc độ hạt đó đối với hệ quy chiếu đứng yên là
A. 0,50 c.
B. 0,60c.
C. 0,80c.
D. 0,87c.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho mạch điện không phân nhánh RLC với R =10√3 Ω; C= 63,6 μF và cuộn dây thuần cảm L= 0,191H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cosωt có giá trị cực đại và pha ban đầu không đổi. Ta thấy có hai giá trị của ω là ω1=100rad/s và ω2 ứng với một giá trị công suất tiêu thụ của mạch . Nếu cho là ω biến thiên từ ω1 đến ω2 thì pha ban đầu của dòng điện biến thiên một lượng là
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Tụ điện C có điện dung C =1μF được tích điện đến điện áp cực đại là U0 = 8 V rồi mắc với cuộn dây có điện trở thuần r để tạo thành mạch dao động. Nhiệt lượng tỏa ra kể từ khi mạch bắt đầu dao dộng đến lúc tắt hẳn là
A. 32.10-6J.
B. 16.10-6J.
C. 8.10-16J.
D. 10-16J
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gama đều
A. Có tính đâm xuyên rất mạnh.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. Có cùng bản chất.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được và điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Thay đổi điện dung của tụ điện để cảm kháng của nó bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu N và B cực đại?
A. ZC=
B. ZC=ZL
C. ZC=ZL+
D. ZC=
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Đặt điện áp hai u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i=I0sinωt. Đoạn mạch này chỉ có
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm thuần.
C. Điện trở thuần.
D. Cuộn dây không thuần cảm.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với T= 0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là 4N. Chiều dài lò xo khi dao động biến đổi từ 36 cm đến 48 cm. Cho g=10m/s2=π2 m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 100N/m.
B. 4N/m.
C. 40N/m
D. 50N/m.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều : u=120√2cos100ᴨt (V). Biết R =20√3 Ω, C= F và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Để UL =120√3 V thì L phải có giá trị
A. L= H hoặc L= H
B. L= H hoặc L= H.
C. L= H hoặc L= H.
D. L= H hoặc L= H.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai:
A. Theo thuyết lượng tử thì năng lượng của chùm sáng đơn sắc bằng số nguyên lần lượng tử năng lượng.
B. Nguyên tử, phân tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là chúng hấp thụ photon.
C. Các electron khi hấp thụ photon và thoát ra khỏi kim loại đều có độ lớn vận tốc bằng nhau.
D. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì thể hiện tính hạt càng rõ.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Công thoát của electron khỏi kim loại đồng, natri, nhôm lần lượt là 66,25.10-20J; 39,75.10-20J và 55,21.10-20J. Như vậy giới hạn quang điện của
A. Natri thuộc vùng hồng ngoại.
B. Đồng, nhôm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Đồng , natri thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Đồng, nhôm thuộc vùng tử ngoại.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2 cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, tụ điện, cuộn dây có điện trở hoạt động là r =30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt cực đại bằng
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với hộp X, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một đoạn mạch xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng U và hai đầu hộp X bằng 2U. Như vậy cuộn dây
A. Thuần cảm và hộp X chỉ chứa tụ điện
B. Thuần cảm và hộp X chỉ chứa điện trở
C. Không thuần cảm và hộp X chỉ chứa tụ điện
D. Không thuần cảm và hộp X chỉ chứa điện trở
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại bằng của mỗi kim loại bằng
A. Tần số bất kì của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra hiện tượng quang điện
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra được hiện tượng quang điện
C. Công lớn nhất mà electron thực hiện để thoát khỏi bề mặt đó
D. Tần số lớn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra được hiện tượng quang điện
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu-lit-giơ là U1 thì tốc độ của các electron đập vào anôt là v1. Khi hiệu điện thế là U2 thì tốc độ của các electron đập vào anôt là v2=2v1. Bỏ qua động năng của các electron khi vừa bật ra khỏi catôt, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. U1 = 2U2
B. U2 = 2U1
C. U1 = 4U2
D. U2 = 4U1
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cảm giác về độ to của âm
A. Tỉ lệ với tần số của âm
B. Biến đổi như logarit thập phân của cường độ âm
C. Tỉ lệ với năng lượng âm
D. Tỉ lệ với cường độ âm
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kì bán rã bằng 5 ngày đêm. Sau 15 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2g. Khối lượng m0 ban đầu là
A. 8g
B. 16 g
C. 24 g
D. 32 g
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hệ số công suất của mạch không đổi
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng
A. Gồm động năng của electro và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân
B. Có mức thấp nhất thì electron chuyển động ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất
C. Có mức cao nhất thì nguyên tử ở trạng thái bền vững nhất
D. Chính là động năng của electron, khi electron chuyển động trên quỹ đạo gần nhân nhất
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Một cuộn dây có điện trở hoạt động R. Trường hợp 1: Mắc hai đầu cuộn dây vào điện thế không đổi U trong thời gian t. Trường hợp 2: Mắc hai đầu cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U trong khoảng thời gian t. Như vậy:
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong hai trường hợp là như nhau
B. Cường độ trong hai trường hợp có giá trị như nhau
C. Nhiệt lượng tỏa ra ở trường hợp 1 lớn hơn trường hợp 2
D. Nhiệt lượng tỏa ra ở trường hợp 1 nhỏ hơn trường hợp 2
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Quang phổ nào sau đây là quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ
B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất
C. Ánh sáng từ bút thử điện
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lực kéo về tác dụng lên vật tại vị trí động năng của vật bằng 3 lần thế năng có độ lớn là
A. 2,5 N
B. 5 N
C. 1,5 N
D. 1 N
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Thực hiệ giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,8mm. Người ta đo được trên màn chiều dài 9 khoảng vân là 7,2mm. Nếu cho màn di chuyển ra xa hai khe them 50cm thì đo được chiều dài 7 khoảng vân là 8,4mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,56 µm
B. 0,64 µm
C. 0,5 µm
D. 0,72 µm
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp, với R thay đổi được. Khi R có giá trị 10 Ω hoặc 40 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 25 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 20 Ω
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khi S cách đều S1,S2 thì tại O là vân sáng trung tâm. Dịch chuyển khe S theo phương S1S2 một đoạn y tì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm). Biết khoảng cách hai khe là a= 1mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe S1,S2 là D’ = 20cm, bước sóng của ánh sáng dung trong thí nghiệm là λ = 0,4 µm. y có giá trị là
A. 0,2 mm
B. 1 mm
C. 2 mm
D. 0,5 mm
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20% ?
A. Giảm 20%
B. Tăng 34,75%
C. Tăng 56,25%
D. Giảm 10%
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai
A. Năng lượng phân hạch tỏa ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh
B. Quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
C. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
D. Các sản phẩm của phân hạch là những hạt nhân chứa nhiều nơtron và phóng xạ β-
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử có nguyên tử số là Z và số khối A:
A. Hạt nhân có Z proton
B. Số khối A chính là số nuclôn tạo nên hạt nhân
C. Hạt nhân trung hòa về điện
D. Số nơtron N chính là hiệu A-Z
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Khi làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,64 µm thì khoảng vân i1 = 1,8mm. Khi làm thí nghiệm với ánh sáng gồm hai búc xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì vân sáng gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có tọa độ 5,4mm. Bước sóng của bức xạ λ2 bằng
A. 0,54 µm
B. 0,43 µm
C. 0,48 µm
D. 0,56 µm
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một lò xo có độ cứng k= 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m= 0,2kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hòa. Tính lực đàn hồi cực đại của lò xo khi hệ dao động. Lấy g= 10m/s2
A. 12 N
B. 16 N
C. 10 N
D. 14 N
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670 µm khi truyền trong nước chiết suất n=1,33. Bước sóng λ’ của ánh sáng đó trong thủy tinh chiết suất n’= 1,6 có giá trị khoảng
A. 0,5883 µm
B. 0,5544 µm
C. 0,5833 µm
D. 0,6503 µm
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m=100g treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, lực đẩy cực đại của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật. Lực kéo về cực đại có độ lớn bằng
A. 3 N
B. 1,5 N
C. 1 N
D. 2 N
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ có điện dung C biến đổi và biến trở R. Điện áp hai đầu mạch u= U√2cos100 πt(V). Ban đầu thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất mạch cực đại bằng 100W. Sau đó giữ nguyên giá trị R0 và thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất mạch lại cực đại và bằng
A. 100 W
B. 50 W
C. 400 W
D. 200 W
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn t=0 lúc vật qua VTCB. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là
A. 9 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 12 cn
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C không đổi, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có điện áp có biểu thức u = U0sin (ωt+φ) thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng . Khi tăng dần tần số thì
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên tỵ không đổi
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Dòng điện xoay chiều hình sin có chu kì T, cường độ cực đại I0= 4A. Vào một thời điểm t, cường độ tức thời có giá trị i=0 và đang tăng . Cường độ tức thời i = 2A sau thời gian ngắn nhất bằng
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho phản ứng nhiệt hạch: + 17,6MeV . Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra khi 0,05g He tạo thành là
A. 211,904 MJ
B. 21198 MJ
C. 21198 kJ
D. 8,2275.1036J
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng ?
A. +n → + + 2n
B. + γ → 3()
C. → +
D. + → + n
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c= 3.108m/s. Để phát ra công suất này, khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,86.1010kg
B. 0,43.1010 kg
C. 0,43,107 kg
D. 1,3.1018 kg
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Trong ống Cu-lit-giơ để có tia X, người ta tạo ra chùm electron nhanh bắn vào một khối chất
A. Rắn có khối lượng riêng lớn
B. Rắn có khối lượng riêng nhỏ
C. Rắn, lỏng hoặc khí bất kì
D. Khí có áp suất cao
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Động năng quay của một vật rắn không đổi khi
A. Tăng khối lượng vật
B. Tăng độ lớn của lực pháp tuyến
C. Tăng độ lớn của lực tiếp tuyến
D. Thay đổi vị trí trục quay
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể dao động quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực.Chukì dao động của con lắc là T=1,4s. Khoảng cách từ trục quay tới trọng tâm vật là d= 10cm. Momen quán tính của vật đối với điểm treo vật bằng
A. 0,075 kgm2
B. 0,09 kgm2
C. 0,123 kgm2
D. 0,0256 kgm2
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Một đĩa đang quay với tốc độ 30 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay chậm dần thì dừng lại. Số vòng đĩa quay được trong thời gian quay chậm dần là
A. 32,78 vòng
B. 38,27 vòng
C. 23,87 vòng
D. 27,83 vòng
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một bánh xe có Momen quán tính I= 1,2 kgm2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của momen lực không đổi M = 6Nm. Sau khi quay một vòng thì momen động lượng của bánh xe là
A. 9,5 kgm2/s
B. 30 kgm2/s
C. 7,5 kgm2/s
D. 3 kgm2/s
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
A. Ở thời kì hoạt động của Mặt Trời có xuất hiện nhiều hiện tượng như: vết đen, bùng sáng, tai lửa
B. Năm Mặt Trời có nhiều vết đen nhất xuất hiện gọi là Năm Mặt Trời hoạt động
C. Sự hoạt động của Mặt Trời diễn ra theo chu kì và hầu như không ảnh hưởng đến Trái Đất
D. Quang cầu sáng không đều, có cấu tạo dạng hạt
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Đồng vị phóng xạ α tạo thành chì . Ban đầu một mẫu chất Po có khối lượng 1mg. Chu kì phóng xạ của Polà 138 ngày. Tại thời điểm t1=3T độ phóng xạ đo được là 0,5631 Ci. Số Avôgađrô bằng
A. 6,12.1023 hạt/mol
B. 6,02.1023 hạt/mol
C. 6,22.1023 hạt/mol
D. 6,122.1023 hạt/mol
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Chọn ý sai. Sự hấp thụ ánh sáng
A. Là hiện tượng môi trường vật chất làm giảm cường độ của dòng ánh sáng truyền qua nó
B. Không xảy ra khi chùm sáng truyền trong môi trường chân không
C. Xảy ra sẽ làm một chùm sáng bị hấp thụ biến thành nội năng của môi trường
D. Xảy ra như nhau với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau khi chùm sáng qua một môi trường
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là λ0= 0,825µm. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = và λ2= vào catốt. Cho h= 6,6.10-34 J.s, c= 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Độ lớn của hiệu điện thế hãm là
A. 1,5 V
B. 2 V
C. 0,5 V
D. 1 V
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Chọn ý sai. Tương tác yếu
A. Có bán kính tác dụng trong khoảng 10-18m
B. Là tương tác chịu trách nhiệm trong phân rã β
C. Có cường độ rất nhỏ so với tương tác điện từ
D. Là tương tác giữa các hạt có cùng khối lượng
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi, Nếu cho điện dung C tăng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm