Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Các tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim) có được do
A. các electron tự do trong kim loại gây ra
B. cấu trúc mạng tinh thể kim loại
C. khối lượng nguyên tử kim loại
D. tính khử của các kim loại
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗ hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn vào nước thu được dung dịch A.Để trung hòa 1/2 dung dịch A cần 1,5 lít dung dịch (HCL + HNO3 ) có pH = 1. Hai kim loại đó là
A. Li và Na
B. K và Rb
C. Rb và Cs
D. Na và K
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0.3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2(đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo phù hợp của 2 axit là
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH Và C2H5COOH
D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho 1 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của A là 147n. Công thức phân tử của A là
A. C5H9NO4
B. C4H7N2O4
C. C5H15NO4
D. C7H10N4O2
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml, khi đó khối lượng glucozơ cần để điều chế một lít dung dịch ancol etylic 400 với hiệu suất phản ứng là 80% sẽ là
A. 1565,22 gam
B. 782,61 gam
C. 626,09 gam
D. 503,27 gam
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Khí hiđro thu được như thế nào coi là tinh khiết?
A. Đốt có tiếng nổ rất nhỏ
B. Đốt có tiếng nổ nhỏ
C. Đốt có tiếng nổ to
D. Đốt có tiếng nổ rất to
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Ancol nào khó bị oxi hóa nhất?
A. Ancol tert-butylic
B. Ancol iso-butylic
C. Ancol sec-butylic
D. Ancol n-butylic
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch sau: N2 + O2 2NO; ∆H>0
A. Nhiệt độ của phản ứng
B. Chất xúc tác, áp xuất của phản ứng
C. Nồng độ của N2
D. Nồng độ của NO
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Để điều chế kim loại kiềm, người ta sử dụng
A. Phương pháp điện phân nóng chảy hiđroxit hoặc muối halogenua của chúng
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp thủy luyện
D. Phương pháp điện phân dung dịch
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cùng nhúng 2 thanh Cu, Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thủy tinh chứa dung dịch HCl thì:
A. Có hiện tượng an mòn điện hóa xảy ra:H2 thoát ra từ thanh Zn.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có hiện tượng an mòn điện hóa xảy ra:H2 thoát ra từ thanh Cu.
D. Có hiện tượng ăn mòn hóa học xảy ra.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Polime X có phân tử khối là M = 280000 đvc và hệ số trùng hợp n = 10.000.Khi đó X là
A. poli stiren
B. polietilen
C. (CF2-CF2)n
D. PVC
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Có các dung dịch Al(NO3)3, MgCl2, NaNO3, Fe2(SO4)3, NH4Cl. Phải dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử để nhận biết được các dung dich trên?
A. Không dùng thuốc thử
B. 1
C. 2
D. 3
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trong các nguyên tố có diện tích hạt nhân từ 1 đến 20. Số nguyên tố 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 4
B. 5
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+ ; 0,01 mol NO3- ; a mol OH- và b mol Na+ .Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần 200 ml dung dịch HCL 0,1M.Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 3,36 gam
B. 4 gam
C. 1,68 gam
D. 13,5 gam
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Khi nhúng từ từ môi đồng đựng bột magie cháy sáng vào cốc nước thì có hiện tượng gì sẩy ra?
A. Bột magie tắt ngay
B. Bột magie tắt dần
C. Bột magie tiếp tục cháy bình thường
D. Bột magie cháy sáng mãnh liệt
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Có bao nhiêu tripeptit sau khi thủy phân đều thu được alanin và glyxin?
A. 3
C. 4
D. 6
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Tính bazơ của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải sẽ là:
A. C2H5-NH2 <NH3<C6H5-NH2<CH3-NH2
B. C6H5-NH2< NH3< CH3-NH2< C2H5-NH2
C. NH3< CH3-NH2< C2H5-NH2< C6H5-NH2
D. C6H5-NH2< C2H5-NH2< CH3-NH2< NH3
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Phân lân superphotphat đơn có thành phần là
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Để giặt áo len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào?
A. Xà phòng có tính bazơ
B. Loại nào cũng được
C. Xà phòng trung tính
D. Xà phòng có tính axit
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho sơ đồ biến hóa CaCO3 -> X -> Y -> Z -> T -> HCl. Khi đó X,Y,Z,T lần lượt là :
A. CaO,Ca(OH2),Ca(HCO3)2,Ca(NO3)2
B. CaCL2,Ca,Ca(OH)2,CaO
C. CaCl2,CaO,Ca(NO3)2,KclO3
D. CaO, Ca(OH)2,CaOCl2,HClO
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Khi tham gia phản ứng oxi hóa-khử thì muối sắt (II)
A. lúc có tính oxi hóa, lúc có tính khử
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử
D. không thể hiện tính oxi hóa-khử
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Công thức đơn giản nào sau đây là công thức phân tử?
A. C3H8N
B. C2H6O
C. CxH2x+1
D. C3H6Cl
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗ hợp NH4NO3 ,Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag.
B. CuO, Fe2O3, Ag2O.
C. CuO, Fe2O3, Ag.
D. CuO, FeO, Ag
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Điện phân dung dịch chưa a mol CuSO4 , b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Với điều kiện nào của a,b thì dung dịch thu được sau phản ứng có khả năng hòa tan được Al2O3.
A. b > 2a hoặc b< 2a
B. b ≥ 2a
C. a < 2b hoặc a>2b
D. a<b
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho m gam 1 anken X tác dụng vừa đủ với gam brom trong dung dịch nước.Vậy X là
A. C3H6
B. C2H4
C. C6H12
D. C4H8
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C(0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si,Mn,S,P.Hợp kim đó là
A. Gang
B. Đuyra
C. Almelee
D. Thép
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Dung dịch axit axetic với nồng độ 0,01 mol/lit có:
A. Ph=3
B. 3<pH<7
C. pH=10-3
D. pH<3
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho heexan
B. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO.
C. Khi có xúc tác enzim,dung dịch glucozơ lên men thành ancol etylic
D. Glucozơ có phản ứng tráng gương
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước nóng.
B. Khi cho glucozơ lên men ta chỉ thu được ancol etylic
C. Xenlulozơ không tan trong nước nguyên chất nhưng tan trong nước amoniac đậm đặc có hòa tan Cu(OH)2
D. Nếu ăn nhiều đường sẽ làm cho lượng đường trong máu gia tăng và gây ra bệnh tiểu đường
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Oxit cao nhất của một nguyên tố có nguyên thức X2O5.Hợp chất khí của X với hiđro có chứa 17,647% hiđro về khối lượng.Vậy X là
A. Cl
B. N
C. P
D. S
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trong các loại quặng sắt quan trọng sau:hematit, manhetit, xiđerit, pirit thì quặng có giá trị sản xuất gang là
A. Manhetit và hematit
B. Pirit
C. Hematit
D. xiđerit
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Cho các chất sau :1.ancol etylic ; 2.metan ; 3.butan ; 4.etin ; 5.isobutan ; 6.vinylaxetilen. Các chất mà chỉ bằng một phản ứng duy nhất có thể điều chế đivilyl là
A. 1, 3, 5
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 4, 6
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo oleum theo phương trình: H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3 Hòa tan 6,76 gam oleum vào H2O thànhn 200ml dung dịch H2SO4; 10ml dung dịch này trung hòa vừa hết 16ml NaOH 0,5M.Giá trị của n là
C. 5
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Thủy phân hết 7,02 gam hỗn hợp X trong môi trường axit dung dịch Y. Trung hòa hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì được 8,64 gam Ag.Phần trăm khối lượng mantozơ trong hỗn hợp là
A. 24,35%
B. 33,33%
C. 48,72%
D. 97,14%
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trong phân tử chất nào sau đây, các nguyên tử cacbon nằm trên cùng một đường thẳng?
A. propan
B. butan
C. propin
D. propen
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Số đồng phân ancol tối đa ứng với các công thức phân tử C3H8Ox là
C. 3
D. 2
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào đây?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch nước vôi trong
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch HCl
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Crăcking 560 lít C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng: C4H10 C2H6 + C2H4 C4H10 CH4 + C3H6 C4H10 H2 + C4H8 Ta thu được hỗ hợp X có thể tích 1010 lit (đktc). Thể tích C4H10 chưa phản ứng là
A. 110 lít
B. 60 lít
C. 80 lít
D. 55 lít
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chưa Br2+ , Fe3+ , Al3+ , NO3- thì kết tủa thu được gồm:
A. BaCO3, Fe(OH)3
B. Al(OH)3 , Fe(OH)3
C. BaCO3, Al(OH)3 , Fe(OH)3
D. BaCO3, Al(OH)3
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Để tinh chế etilen có lẫn etin có thể dẫn hỗn hợp đi rất chậm qua dung dịch dư nào nào sau đây?
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch KmnO4
C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch AgNo3 trong NH3
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
1.Đun nóng với dung dịch NaOH để nguội, cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 thấy chuyển sang dung dịch màu xanh thẫm là giàu thực vật 2.Chất nào tan trong dung dịch HCl là dàu nhớt 3.Cho vào nước,chất nào nhẹ nổi lên là giàu thực vật Phương án đúng là:
A. Chọn cách 3
B. Cả 1,2,3 đều sai
C. Chọn cách 1
D. Chọn cách 2
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Nhúng một thanh kim loại M (hóa trị II) có khối lượng 9,6 gam vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO3)3.Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu.Thanh kim loại sau đó đem hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thì thu được 6,272 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Zn
C. Ni
D. Cd
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Biết Fe (Z = 26). Khi đó cấu hình electron của Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Có dung dịch CH3COOH 0,1M, Ka = 1,58.10-5. Sau khi thêm a gam CH3COOH vào 1 lít dung dịch trên thì độ điện li của axit giảm đi một nửa.Tính pH của dung dịch mới này (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. 1,6
B. 2
C. 2,6
D. 2,8
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28 A và 56 gam/mol.Biết rằng trong tinh thể Fe chỉ chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (N=6,023.1023 , π = 3,14 ), khối lượng riêng của Fe là
A. 7,84 g/cm3
B. 8,74 g/cm3
C. 4,78 g/cm3
D. 7,48 g/cm3
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho nguyên kẽm nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion: Cu2+ , Fe2+ , Ag+ , Pb2+ , NO3- (ở điều kiện thường) đến dư kẽm, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là:
A. Ag+ , Cu2+ , Pb2+ , Fe2+
B. Cu2+ , Fe2+ , Ag+ , Pb2+
C. Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Pb2+
D. Cu2+ , Ag+ , Pb2+ , Fe2+
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Khi hiđro hóa hoàn toàn licopen C40H56 thu được chất C40H82 còn hiđro hóa hoàn toàn caroten C40H56 thu được C40H78. Hỏi trong licopen (số trước) và trong caroten (số sau) có bao nhiêu liên kết đôi và bao nhiêu vòng? Biết trong phân tử cả hai chất chỉ có liên kết đơn, liên kết đôi và vòng 6 cạnh.
A. 13 liên kết đôi,không vòng ; 11 liên kết đôi, 2 vòng
B. 11 liên kết đôi,không vòng ; 13 liên kết đôi, 1 vòng
C. 12 liên kết đôi,1 vòng ; 12 liên kết đôi, 2 vòng
D. 13 liên kết đôi,1 vòng ; 13 liên kết đôi, 2 vòng
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trộn 13,6 gam pheny axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 10,2
C. 19,8
D. 21,8
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Để phân biệt các dung dịch (riêng biệt) CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 và (NH4)2SO4 ta chỉ cần dung dịch nào làm thuốc thử?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch AgNO3
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Đung 4,4 gam X trong NaOH dư thấy thoát ra hơi rượu Y.Cho Y qua CuO t được anđehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc giải phóng nhiều hơn 15 gam Ag. X là
A. HCOOC34H7
B. CH3CHO
C. CH2 = CHCHO
D. C2H5CHO
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Hai este A,B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2.A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2 = CH-COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5-CH = CH-COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH-C6H5
D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH-COOC6H5
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Để đưa 1 gam nước lên 10C cần 1 kcal nhiệt.Muốn đun sôi một lít nước (1kg) từ 250C lên 1000C cần đốt bao nhiêu lít butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 686 kcal nhiệt?
A. 2,24
B. 2,44
C. 4,48
D. 5,60
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) : Triolein A A1 A2 Tên của A2 là
A. axit stearic
B. axit panmitic
C. axit oleic
D. axit linoleic
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97.Tính % số mol của HCHO ?
A. 16,7%
B. 22,7%
C. 83,3%
D. 50,2%
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Cho sơ đồ tiến hóa CaCO3 -> X -> Y->Z->T-> HCl. Khi đó X,Y,Z,T lần lượt là :
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2
B. CaCl2, Ca, Ca(OH)2 ,CaO
C. CaCl2, CaO, Ca(NO3)2, KclO3
D. CaO, Ca(OH)2, CaOCl2, HClO
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Cho sơ đồ sau: Khi X, Y, M, N
A. Cl2, NaOH, [Cu(NH3)4](OH2), CuCl2
B. HCl, BaCl2, Cu(OH)2, CuCl2
C. AgCl, BaCl2, [Cu(NH3)4](OH2), Cu(OH)2
D. HCl, AgNO3, [Cu(NH3)4]Cl2, CuCl2
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2
A. HCl,SO2,NH3
B. H2 , N2, C2H2
C. N2, NH3
D. H2 ,N2,NH3
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 có chiếu sáng sẽ thu được số sản phẩm đồng phân là
A. 5
B. 3
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 thì đồ thị biểu diễn phụ thuộc vào số mol Al(OH)3 , theo số mol HCl là
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4