Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = x3 – 3x2 + (m – 2)x + 3m (Cm) (m là tham số).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ứng với m = 2. (HS tự làm)
2. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm) của hàm số đã cho vuông góc với đường thẳng (d): x – y + 2 = 0 .
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 4
D. m = 3
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình: √2cos( - x). = (1 + cotx)
A. x=- + kπ
B. x= + 2kπ
C. x= + kπ
D. x= + k
Câu hỏi số 3: Vận dụng
Tính: dx
A. I=3ln│sinx│ - - xcotx +C
B. I= ln│sinx│ - - 2xcotx +C
C. I= ln│sinx│ - - xcotx +C
D. I= 2ln│sinx│ - - xcotx +C
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. (x; y) = (1; 1)
B. (x; y) = (1; 0)
C. (x; y) = (-2; 3)
D. cả B và C
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a; điểm M là trung điểm của cạnh SA. Tính thể tích tứ diện SMBD.
A. VSMBD = a3
B. VSMBD =2 a3
C. VSMBD = a3
D. VSMBD = a3
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1.
Chứng minh rằng: + + ≤ 1
A. Click để xem đáp án.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x + 2y – 1 = 0 ; d2: 4x – √2y + 3 = 0. Gọi A là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua M(4;-2) và lần lượt cắt d1, d2 tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A.
A. x - 3y - 10 - 2√2 = 0
B. 7x + (3 - √2)y - 22 - 2√2 = 0
C. x - (3 + √2)y - 10 - 2√2 = 0
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một tổ học sinh có 4 em Nữ và 5 em Nam được xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để chỉ có hai em nữ A , B đứng cạnh nhau còn các em nữ còn lại không đứng cạnh nhau và cũng không đứng cạnh A, B.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn [0 ;1 + √3]
m(1 + ) + x(2 - x) ≤ 0.
A. m ≤
B. m ≤
C. m ≤
D. m ≤
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng qua M(1; 4) và tiếp xúc với đường tròn (C).
A. (∆): y - 4 = 0
B. (∆): 3x - 5y + 13 = 0
C. (∆): 3x - 4y + 13 = 0
D. cả A và C
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Tìm hệ số của x10 trong khai triển Niu tơn đa thức
f(x) = ( x2 + x + 1 )2 (x + 2)3n với n là số tự nhiên thỏa mãn:
= 14n
A. 295000
B. 2958465
C. 2956096
D. 2956098
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Xác định m để bất phương trình: ≥ m nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định.
A. m ≤ 1
B. m ≤ 2
C. m ≤ -2
D. m ≤ -1