Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Số đồng phân este tương ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hợp chất X có công thức CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Đun nóng CH3COOC2H5 và 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho 8,8 gam metyl propionat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
A. 9,6 gam
B. 11,2 gam
C. 8,2 gam
D. 9,8 gam
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho 8,8 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 8,2 gam muối khan. Xác định công thức của este
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và mantozơ
B. fructozơ và glucozơ
C. fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ ban đầu.
A. 0,2M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,1M
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45
C. 11,25
D. 22,5
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4
C. 2
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Anilin có công thức là
A. CH3COOH
B. C6H5OH
C. C6H5NH2
D. CH3OH
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2
A. H2N-[CH2]6-NH2
B. CH3-CH(CH3)-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. C6H5NH2
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam
B. 12,95 gam
C. 12,59 gam
D. 11,85 gam
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Để trung hòa 20 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam
B. 9,8 gam
C. 7,9 gam
D. 9,7 gam
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Poli (vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHBr-)n
D. (-CH2-CHF-)n
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=CH2
C. CH≡CH
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. polieste
D. tơ visco
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
A. Vonfam
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam
B. 2,16 gam
C. 1,62 gam
D. 3,24 gam
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%
B. 40%
C. 30%
D. 80%
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 67,2 lít
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho 19,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch axit HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được V lít khí NO (đktc). Tính V
D. 8,96 lít
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO↑ + H2O
A. 16
B. 18
C. 20
D. 24
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Số đồng phân este tương ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
D. 3
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Đun nóng 7,4 gam etyl fomiat (HCOOC2H5) với 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng muối khan thu được
A. 6,8 gam
B. 7,4 gam
C. 4,6 gam
D. 8,2 gam
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức ancol
D. nhóm chức anđehit
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic
B. glucozơ và fructozơ
C. glucozơ
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A. Phenylamin
B. Benzylamin
C. Anilin
D. Phenylmetylamin
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ visco
B. tơ nilon-6,6
C. tơ tằm
D. tơ capron
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Ag + Cu(NO3)2
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
A. 36%
B. 35%
C. 20%
D. 40%
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomiat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
B. 2
C. 5
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH3-COO-CH=CH-CH3
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol
B. 0,12 mol
C. 0,095 mol
D. 0,06 mol
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5
D. 15,0
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 6
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 13,32 gam
B. 13,92 gam
C. 8,88 gam
D. 6,52 gam
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1
B. 0,6
C. 0,8
D. 1,2
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 1,50
B. 3,25
C. 1,25
D. 2,25