Xét biểu thức: Q = - + (√a - )( + )
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn Q.
A. Q =
B. Q =
C. Q =
D. Q =
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm a để Q = 7.
A. a = - 4 hoặc a = -
B. a = 4 hoặc a = -
C. a = 4 hoặc a =
D. a = - 4 hoặc a =
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Tìm a để Q > 6.
A. Q > 6 với mọi 4 ≠ a > 0.
B. Q > 6 với mọi 3 ≠ a > 0.
C. Q > 6 với mọi 2 ≠ a > 0.
D. Q > 6 với mọi 1 ≠ a > 0.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một ôtô dự định đi hết quãng đường AB dài 120km trong thời gian t. Đi được nửa quang đường AB thì xe nghỉ 3 phút nên để đến nới đúng giờ, xe phải tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại. Tính thời gian t.
A. Thời gian xe dự định đi từ A đến B là 3,5 (giờ).
B. Thời gian xe dự định đi từ A đến B là 2,5 (giờ).
C. Thời gian xe dự định đi từ A đến B là 4,5 (giờ).
D. Thời gian xe dự định đi từ A đến B là 1,5 (giờ).
Cho phương trình: x2 – (2a – 1)x + a(a – 1) = 0 (1)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Giải phương trình với a = 2.
A. x1 = - 1 và x2 = 2.
B. x1 = 1 và x2 = - 2.
C. x1 = 1 và x2 = 2.
D. x1 = - 1 và x2 = - 2.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi a.
A. ∆ = 1
B. ∆ = 6
C. ∆ = 3
D. ∆ = 2
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) (với x1 < x2). Chứng minh rằng : x12 – 2x2 + 3 ≥ 0.
A. x12 – 2x22 + 3 ≥ 0 với a∈ [1; 6]
B. x12 – 2x22 + 3 ≥ 0 với a∈ [- 1; 4].
C. x12 – 2x22 + 3 ≥ 0 với a ∈ [4; 9].
D. x12 – 2x22 + 3 ≥ 0 với mọi a.
Cho hình thang cân ABCD (BC//AD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho = 600. Gọi I, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BC, OA, OB, AB, CD. Chứng minh:
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
DMNC là tứ giác nội tiếp.
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
∆MNQ là tam giác đều.
A. = ; DC = QD
B. MQ = NQ; = 600.
C. MQ = NQ
D. = 600.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Ba điểm O, I và trực tâm của ∆MNQ thẳng hàng.
B. tia OH trùng với tia OI
C. = 300
D. = 300
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng : + + > 2.
A. ≥ ; ≥ ; ≥ .
B. ≥ .
C. ≥ .
D. ≥ .