Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Phân tích thành nhân tử : a - 3√a + 2.
A. (√a - 1)( √a + 2).
B. (√a - 1)( √a – 2).
C. (√a + 1)( √a – 2).
D. (√a + 1)( √a + 2).
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tính: (4 + √15).()..
A. 9.
B. 7.
C. 3.
D. 2.
Trên mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(- 2; 4), B(- 3; 1) và C(1; 5).
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Biểu diễn ba điểm trên mặt phẳng tọa độ .
A. Học sinh tự vẽ.
B. Học sinh tự vẽ.
C. Học sinh tự vẽ.
D. Học sinh tự vẽ.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Điểm A có thuộc đường thẳng BC hay không?
A. Phương trình đường thẳng BC là: y = x - 4.
B. Phương trình đường thẳng BC là: y = 2x + 4.
C. Phương trình đường thẳng BC là: y = x + 4.
D. Phương trình đường thẳng BC là: y = 3x + 4.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Chứng minh: AB = AC.
A. AB = AC = √8
B. AB = AC = √10
C. AB = AC = √11
D. AB = AC = √13
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tính diện tích ∆ABC ( biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là 1).
A. SABC = 4
B. SABC = 5
C. SABC = 2
D. SABC = 3
Cho phương trình: (m – 2)x2 + 2(m – 4)x + (m – 4)(m + 2) = 0 (m ≠ 2)
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?
A. m = 0 hoặc m = 1 hoặc m = 4.
B. m = 0 hoặc m = - 1 hoặc m = - 4.
C. m = 0 hoặc m = 1 hoặc m = - 4.
D. m = 0 hoặc m = - 1 hoặc m = 4.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2. Hãy tìm một hệ thức giữa x1, x2 độc lập với m.
A. Hệ thức cần tìm là : x1x2(x1 + x2 + 2) + 2(x1 + x2)(x1 - x2 + x3 ) = 0.
B. Hệ thức cần tìm là : x1x2(x1 + x2 - 2) + 2(x1 + x2)(x1 + x2 + x3 ) = 0.
C. Hệ thức cần tìm là : x1x2(x1 + x2 + 2) + 2(x1 + x2)(x1 + x2 + x3 ) = 0.
D. Hệ thức cần tìm là : x1x2(x1 - x2 + 2) + 2(x1 + x2)(x1 + x2 + x3 ) = 0.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tính A = +
A. A =
B. A =
C. A =
D. A =
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Tìm m để A = 2.
A. m = - 4 hoặc m = 1.
B. m = 4 hoặc m = 1.
C. m = - 4 hoặc m = -1.
D. m = 4 hoặc m = -1.
Cho (O), dây AB, C là điểm chính giữa của cung AB. Điểm D thuộc tia đối của tia BA. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AC ở E, cắt CB ở F.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chứng minh rằng: ∆OCE = ∆OBF.
A. ∆OBF = ∆OCE (c – c – c).
B. ∆OBF = ∆OCE (g – c – g).
C. ∆OBF = ∆OCE (c – g – c).
D. ∆OBF = ∆OCE (g-g).
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Chứng mih tứ giác OCEF nội tiếp (O’).
A. O và C thuộc cùng môt cung chứa góc vẽ về một phía của EF.
B. E và O thuộc cùng môt cung chứa góc vẽ về một phía của FC.
C. E và C thuộc cùng môt cung chứa góc vẽ về một phía của OF.
D. E và F thuộc cùng môt cung chứa góc vẽ về một phía của OC.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh 3 điểm O, O’, I thẳng hàng .
A. I, O’, O cùng thuộc đường trung trực của DE
B. I, O’, O cùng thuộc đường trung trực của CD
C. I, O’, O cùng thuộc đường trung trực của EF
D. I, O’, O cùng thuộc đường trung trực của CF
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m ta có: √1 + √2 + √3 + …+ √n ≤ n.
A. Dấu “=” xảy ra khi n = - 1.
B. Dấu “=” xảy ra khi n = 1.
C. Dấu “=” xảy ra khi n = 2.
D. Dấu “=” xảy ra khi n = - 2.