Cho biểu thức: + -
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn P.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
A. -
C. -
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải phương trình: x4 – 15x2 -100 = 0
A. x=±2
B. x=±3
C. x=±4
D. x=±5
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải hệ phương trình :
Cho hai hàm số y= 2x2 có đồ thị (P) và y= x+3 có đồ thị d.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Vẽ các đồ thị (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. (P) đi qua O(0,0),(±1;2) và d đi qua (0;3),(1;2)
B. (P) đi qua O(0,0),(±1;2) và d đi qua (0;3),(-1;2)
C. (P) đi qua O(0,0),(±1;2) và d đi qua (0;-3),(-1;2)
D. (P) đi qua O(0,0),(±1;-2) và d đi qua (0;3),(-1;2)
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Gọi A là giao điểm của 2 đò thị (P) và d có hnhf độ âm. Viết phương trình đường thẳng (∆) cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng d cắt trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích của ∆ABC và ∆ABD.
Cho đường tròn tâm O; bàn kính R và đường tròn tâm O', bán kính R'(R>R') cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AB cắt B. Vẽ tiếp tuyến chung MN của 2 đường tròn. Đường thẳng AB cắt MN tại I(B nằm giữa A và I).
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh rằng: =
A. cùng bằng
B. cùng bằng
C. cùng bằng
D. cùng bằng
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh rằng: IN2 = IA.IB
A. ∆ BNI ∆NIA
B. ∆ BNI ∆IAN
C. ∆INB ∆IAN
D. ∆INB ∆NIA
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đường thẳng MA cắt cắt đường thẳng NB tại Q, đường thẳng NA cắt đường thẳng MB tại P. Chứng minh rằng MN//QP.
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho các số thực a,b,c,d. Chứng minh rằng:
+ ++≥
A. + ++ ≥ 3(a+b+c+d) - - - -
B. + ++ ≥ (a+b+c+d) - - - -
C. + ++ ≥ a+b+c+d - - - -
D. + ++ ≥ 2(a+b+c+d )- - - -