Cho biểu thức: P = + - .
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn P
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
A. GTNN của P bằng 1
B. GTNN của P bằng 0
C. GTNN của P bằng -1
D. GTNN của P bằng -2
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Đem một số có 2 chữ số nhân với tổng các chữ sồ của nó thì ta được 405. Nếu lấy số được viết bởi hai chữ số ấy nhưng theo thứ tự ngược lại nhân với tổng các chữ sồ củ nó thì được 486, Hãy tìm số có 2 chữ số đó.
A. Số cần tìm là 54
B. Số cần tìm là 45
C. Số cần tìm là 27
D. Số cần tìm là 72
Cho nửa đường tròn tròn đường kính AB, trên đó có 1 điểm M. Trên đường kính AB có 1 điểm C sao cho AC<CB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm M, kẻ Ax, By vuông góc với AB.Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax tại P, đường thẳng qua C vuông góc vơi CP cắt By tại Q. CP cắt AM tại D; CQ cắt BM tại E.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Chứng minh rằng: Các tứ giác ACMP, CDME nội tiếp.
A. == 900 = =1800
B. == 1800 = =900
C. == 900 = =900
D. == 900 = =900
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Chứng minh rằng: AB//DE
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh: P, M ,Q thẳng hàng.
A. =600
B. =900
C. =1200
D. =1800
Cho phương trình x2 – (a – 1)2x – a2 + a – 2 =0
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu.
A. 1.( – a2 + a – 2) <0
B. 1.( – a2 + a – 2)>0
C. 1.( – a2 + a – 2) =0
D. 1.( – a2 + a – 2)=1
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm a để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a= -
B. a=
C. a=
D. a= -
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chứng minh rằng , với a>0.
A. < <
B. < <
C. <<
D. < <